Bảng giá đất Tại Xóm 10 (Thửa 73, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 139, 149, 150, 151, 152, 221, 222, 177, 178, 133, 154, 155, 156.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 10, Nghi Phương

Bảng giá đất của huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An cho xóm 10 (Thửa 73, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 139, 149, 150, 151, 152, 221, 222, 177, 178, 133, 154, 155, 156 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - xã Nghi Phương, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong xóm 10 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường TL 534, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển tốt, lý tưởng cho các dự án đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xóm 10, Nghi Phương. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển kinh tế của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 73, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 139, 149, 150, 151, 152, 221, 222, 177, 178, 133, 154, 155, 156.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường TL 534 1.200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 73, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 139, 149, 150, 151, 152, 221, 222, 177, 178, 133, 154, 155, 156.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường TL 534 660.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 73, 80, 81, 82, 87, 88, 89, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 121, 122, 123, 124, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 139, 149, 150, 151, 152, 221, 222, 177, 178, 133, 154, 155, 156.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Nghi Phương Đường TL 534 600.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện