Bảng giá đất Tại Xóm 13 (Thửa 668, 702, 706, 737, 739, 740, 768, 769, 772, 992, 796, 798, 799, 801, 824, 825, 826, 831, 849, 850, 851, 876, 877, 878, 881, 911, 913, 914, 943, 944, 945, 947, 948, 949, 983, 985, 987, 989, 1022, 1023, 1024, 1072, 1073, 1077, 1078, 1107, 1110, 1111, 1145, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 13, Nghi Phương

Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm 13 (Thửa 668, 702, 706, 737, 739, 740, 768, 769, 772, 992, 796, 798, 799, 801, 824, 825, 826, 831, 849, 850, 851, 876, 877, 878, 881, 911, 913, 914, 943, 944, 945, 947, 948, 949, 983, 985, 987, 989, 1022, 1023, 1024, 1072, 1073, 1077, 1078, 1107, 1110, 1111, 1145, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ đường nội xóm có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, cho thấy tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn của vùng đất này đối với các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin cần thiết giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm 13, Nghi Phương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 13 (Thửa 668, 702, 706, 737, 739, 740, 768, 769, 772, 992, 796, 798, 799, 801, 824, 825, 826, 831, 849, 850, 851, 876, 877, 878, 881, 911, 913, 914, 943, 944, 945, 947, 948, 949, 983, 985, 987, 989, 1022, 1023, 1024, 1072, 1073, 1077, 1078, 1107, 1110, 1111, 1145, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 13 (Thửa 668, 702, 706, 737, 739, 740, 768, 769, 772, 992, 796, 798, 799, 801, 824, 825, 826, 831, 849, 850, 851, 876, 877, 878, 881, 911, 913, 914, 943, 944, 945, 947, 948, 949, 983, 985, 987, 989, 1022, 1023, 1024, 1072, 1073, 1077, 1078, 1107, 1110, 1111, 1145, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 13 (Thửa 668, 702, 706, 737, 739, 740, 768, 769, 772, 992, 796, 798, 799, 801, 824, 825, 826, 831, 849, 850, 851, 876, 877, 878, 881, 911, 913, 914, 943, 944, 945, 947, 948, 949, 983, 985, 987, 989, 1022, 1023, 1024, 1072, 1073, 1077, 1078, 1107, 1110, 1111, 1145, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Nghi Phương Đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện