STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3801 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú | Cặp ĐT 834B (HL 28) | 2.540.000 | 2.032.000 | 1.270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3802 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3803 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú | Cặp ĐT 834B (HL 28) | 2.540.000 | 2.032.000 | 1.270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3804 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.860.000 | 1.488.000 | 930.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3805 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú | Cặp ĐT 834B (HL 28) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3806 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. | Đường số 1 | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3807 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. | Đường số 3 | 2.960.000 | 2.368.000 | 1.480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3808 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. | Đường số 4 | 2.960.000 | 2.368.000 | 1.480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3809 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. | Đường số 6 | 2.960.000 | 2.368.000 | 1.480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3810 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. | Đường số 7 | 2.960.000 | 2.368.000 | 1.480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3811 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. | Đường số 9 | 2.960.000 | 2.368.000 | 1.480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3812 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành. | Đường số 10 | 2.960.000 | 2.368.000 | 1.480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3813 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 10, Quốc lộ N2, Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo) | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3814 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa | Đường tỉnh 818 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3815 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, 14 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3816 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải - Thị trấn Thủ Thừa | Các đường nội bộ còn lại | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3817 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) | Cặp lộ UBND xã – QL N2 | 770.000 | 616.000 | 385.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3818 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) | Các đường còn lại trong khu dân cư | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3819 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3820 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) | Các đường còn lại trong khu dân cư | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3821 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long | Cặp QL N2 | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3822 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3823 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình Thạnh | 510.000 | 408.000 | 255.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3824 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Nam) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3825 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Bắc) | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3826 | Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ An | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3827 | Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ Phú | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3828 | Huyện Thủ Thừa | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3829 | Huyện Thủ Thừa | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3830 | Huyện Thủ Thừa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 510.000 | 408.000 | 255.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3831 | Huyện Thủ Thừa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3832 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Nam) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3833 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Bắc) | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3834 | Huyện Thủ Thừa | Xã Tân Thành | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3835 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình Thạnh | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3836 | Huyện Thủ Thừa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3837 | Huyện Thủ Thừa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3838 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Nam) | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3839 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Bắc) | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3840 | Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ An (phía Đông) | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3841 | Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Tiền Giang) | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3842 | Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ Phú | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3843 | Huyện Thủ Thừa | Xã Tân Thành | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3844 | Huyện Thủ Thừa | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3845 | Huyện Thủ Thừa | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 450.000 | 360.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3846 | Huyện Thủ Thừa | Các xã Long Thành, Tân Lập | 450.000 | 360.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3847 | Huyện Thủ Thừa | Xã Tân Long | 450.000 | 360.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3848 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Cầu Ván - Đến đường vào cư xá Công ty Dệt | 4.056.000 | 3.245.000 | 2.028.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3849 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Đường vào cư xá Công ty Dệt - Đến Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An | 4.680.000 | 3.744.000 | 2.340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3850 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An - Đến Ranh TP.Tân An | 3.960.000 | 3.168.000 | 1.980.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3851 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Ranh thành phố Tân An - Đến Trung tâm hỗ trợ nông dân | 4.056.000 | 3.245.000 | 2.028.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3852 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Trung tâm hỗ trợ nông dân - Đến kênh Ông Hùng | 2.808.000 | 2.246.000 | 1.404.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3853 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh Ông Hùng - Đến Kênh thuỷ lợi vào kho đạn | 3.432.000 | 2.746.000 | 1.716.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3854 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh thuỷ lợi vào kho đạn - Đến Ranh Thạnh Hóa | 2.184.000 | 1.747.000 | 1.092.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3855 | Huyện Thủ Thừa | QL N2 | Ranh huyện Bến Lức - Đến Ranh huyện Thạnh Hóa | 1.040.000 | 832.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3856 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834 | Ranh thành phố Tân An - Đến Cống đập làng | 3.360.000 | 2.688.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3857 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 833C (ĐT Cai Tài) | QL 1A - Đến ranh Mỹ Bình | 2.344.000 | 1.875.000 | 1.172.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3858 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Vàm Thủ | 2.560.000 | 2.048.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3859 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Vàm Thủ - Đến Cầu Bà Giải | 1.600.000 | 1.280.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3860 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) | 1.160.000 | 928.000 | 580.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3861 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3862 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) | Cầu Bo Bo - Đến Ranh huyện Đức Huệ | 960.000 | 768.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3863 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Bến đò Phú Thượng - Đến Ngã tư Mỹ Phú | 1.096.000 | 877.000 | 548.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3864 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Ngã tư Mỹ Phú - Đến Phú Mỹ | 1.248.000 | 998.000 | 624.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3865 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Cầu Ông Trọng - Đến Ngã ba Cây Da | 1.440.000 | 1.152.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3866 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Ngã ba Cây Da - Đến Ranh Bến Lức (đường đá xanh) | 624.000 | 499.000 | 312.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3867 | Huyện Thủ Thừa | Đường Ông Lân | ĐT 817 - Đến QL N2 | 712.000 | 570.000 | 356.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3868 | Huyện Thủ Thừa | Đường Bo Bo | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) | 728.000 | 582.000 | 364.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3869 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 2 | QL N2ĐếnĐT 817 - Đến Sông Vàm Cỏ Tây | 784.000 | 627.000 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3870 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa | Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội | 1.080.000 | 864.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3871 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ | 888.000 | 710.000 | 444.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3872 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Ngã 3 Miếu - Đến Cống rạch đào | 808.000 | 646.000 | 404.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3873 | Huyện Thủ Thừa | Lộ đê Vàm Cỏ Tây | UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3874 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | QL 62 - Đến Kênh Láng Cò | 808.000 | 646.000 | 404.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3875 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | Kênh Láng Cò - Đến Kênh Nhị Mỹ | 616.000 | 493.000 | 308.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3876 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Cầu dây Mỹ Phước | QL 62 - Đến Cầu dây Mỹ Phước | 616.000 | 493.000 | 308.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3877 | Huyện Thủ Thừa | Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 | ĐT 818 - Đến ĐH 7 | 1.352.000 | 1.082.000 | 676.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3878 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Chợ Cầu Voi | Không tính tiếp giáp QL1A | 1.352.000 | 1.082.000 | 676.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3879 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bình Cang | QL 1A - Đến Chùa Kim Cang | 1.216.000 | 973.000 | 608.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3880 | Huyện Thủ Thừa | Lộ làng số 5 | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Đến Ngã ba Bà Phổ | 2.088.000 | 1.670.000 | 1.044.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3881 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Long Thành | QL N2 - Đến Cụm dân cư Long Thành | 640.000 | 512.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3882 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Long Thành | Cụm dân cư Long Thành - Đến Kênh Trà Cú | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3883 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bờ Cỏ Sã | ĐT 834 - Đến QL 1A | 808.000 | 646.000 | 404.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3884 | Huyện Thủ Thừa | Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) | Lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3885 | Huyện Thủ Thừa | Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh | 728.000 | 582.000 | 364.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3886 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) | ĐT 834 - Đến Ranh thị trấn Thủ Thừa | 1.624.000 | 1.299.000 | 812.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3887 | Huyện Thủ Thừa | Đường Công vụ | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3888 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến nhánh ĐT 817 | 640.000 | 512.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3889 | Huyện Thủ Thừa | Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3890 | Huyện Thủ Thừa | Đường trục giữa | Cụm dân cư Vượt lũ liên xã - Đến Kênh T5 | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3891 | Huyện Thủ Thừa | Đường Âu Tàu | Chân Âu Tàu - Đến Âu Tàu | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3892 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Đăng Mỹ | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3893 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | QL N2 - Cụm dân cư Tân Long | 640.000 | 512.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3894 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3895 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình Thạnh | 544.000 | 435.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3896 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 544.000 | 435.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3897 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 520.000 | 416.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3898 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Nam) | 504.000 | 403.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3899 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Bắc) | 440.000 | 352.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3900 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Đông) | 504.000 | 403.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Tuyến Dân Cư Ấp 2, Mỹ Phú
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Cặp ĐT 834B (HL 28).
Vị Trí 1: Giá 2.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú, với mức giá 2.540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định cho loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở trong khu vực.
Vị Trí 2: Giá 2.032.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trên tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú, với mức giá 2.032.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trong khu vực nông thôn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển khu vực ổn định.
Vị Trí 3: Giá 1.270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú, với mức giá 1.270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Tuyến Dân Cư Ấp 4, Mỹ Phú
Theo các quy định tại văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021, bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú được cập nhật như sau. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ Cặp ĐT 834B (HL 28).
Vị Trí 1: Giá 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất nông thôn với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển. Mức giá này thường áp dụng cho những lô đất có vị trí tốt, gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính.
Vị Trí 2: Giá 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú có mức giá 1.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy giá trị đất nông thôn trong khu vực, phù hợp với những dự án có ngân sách vừa phải. Giá này phản ánh sự cân bằng giữa giá trị đất và các tiện ích xung quanh.
Vị Trí 3: Giá 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú. Giá này phản ánh các lô đất ở khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp với các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất nông thôn tại tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác cho các dự án đầu tư và phát triển.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Hòa Bình, Xã Nhị Thành
Bảng giá đất tại khu vực Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Hòa Bình, Xã Nhị Thành, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Đường số 1.
Vị Trí 1: Giá 3.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường số 1, với mức giá 3.380.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, với vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư phát triển khu dân cư cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 2.704.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường số 1, với mức giá 2.704.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, cũng như các hoạt động phát triển khu dân cư.
Vị Trí 3: Giá 1.690.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường số 1, với mức giá 1.690.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác nhưng vẫn có tiềm năng. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cũng như các hoạt động phát triển khu dân cư với chi phí thấp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Hòa Bình, Xã Nhị Thành.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Thương Mại Lý Sơn - Lý Hải, Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại khu vực Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Thương Mại Lý Sơn - Lý Hải, Thị Trấn Thủ Thừa, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Đường số 10, Quốc lộ N2, và Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo).
Vị Trí 1: Giá 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường số 10, Quốc lộ N2, và Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo), với mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt và gần các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển khu dân cư hoặc các hoạt động thương mại với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 2.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường số 10, Quốc lộ N2, và Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo), với mức giá 2.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và tiện ích cơ bản. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn hoặc các hoạt động thương mại với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường số 10, Quốc lộ N2, và Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo), với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn hoặc các hoạt động nông thôn cơ bản.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Thủ Thừa, Khu Dân Cư Thương Mại Lý Sơn - Lý Hải.