Bảng giá đất Long An

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.871.560
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
20201 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Thành Đường Bùi Thị Của - Đường Lê Quốc Sản 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20202 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Văn Hoàng Đường Nguyễn Quang Đại - Đường Lý Thường Kiệt 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20203 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Văn Dảo 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20204 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Thị Đến Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Huỳnh Công Thân 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20205 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Hồng Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Huỳnh Công Thân 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20206 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Công Thân 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20207 Thị Xã Kiến Tường Đường N 22 Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20208 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Cầu Cá Rô - Nguyễn Văn Nho 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20209 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Nguyễn Văn Nho - Tuyến dân cư quận 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20210 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Tuyến dân cư quận - Kênh Cả Gừa 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20211 Thị Xã Kiến Tường Đường N30 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20212 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Văn Trầm 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20213 Thị Xã Kiến Tường Hẻm QL 62 cặp khu bến xe - đường vào nhánh rẽ Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20214 Thị Xã Kiến Tường Hẻm 332 QL 62 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20215 Thị Xã Kiến Tường Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20216 Thị Xã Kiến Tường Hẻm số 10 đường Nguyễn Du 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20217 Thị Xã Kiến Tường Hẻm số 19 (Thanh tra) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20218 Thị Xã Kiến Tường Đường Cầu Dây cũ Đê Huỳnh Việt Thanh - Đầu hẻm số 2 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20219 Thị Xã Kiến Tường Hẻm số 2 Cầu Dây 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20220 Thị Xã Kiến Tường Hẻm 96 - Quốc lộ 62 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20221 Thị Xã Kiến Tường Các hẻm đường Võ Tánh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20222 Thị Xã Kiến Tường Các hẻm đường Thiên Hộ Dương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20223 Thị Xã Kiến Tường Đường Tuần tra biên giới Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20224 Thị Xã Kiến Tường Đường Tuần tra biên giới Bình Hiệp-Thạnh Trị 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20225 Thị Xã Kiến Tường Hẻm 62 ( Tịnh Xá Ngọc Tháp 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20226 Thị Xã Kiến Tường Hẻm Song Lập I 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20227 Thị Xã Kiến Tường Hẻm Song Lập II 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20228 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20229 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20230 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20231 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) Đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng - đến sông Vàm Cỏ Tây 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20232 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) Đường Bắc Chiến-Cả Bản - đến Cả Gua 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20233 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) Rạch Cái Cát - đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20234 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) Rạch Cái Cát - đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20235 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) Rạch Bắc Chan - đến rạch Bình Tây 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20236 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20237 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh ốp Tây (bờ nam) Rạch Bắc Chan - đến cầu kênh Ngọn Cại 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20238 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh ốp Tây (bờ nam) Cầu Ngọn Cại - đến ngọn Cá Đẻ 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20239 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) Kênh Ốp Tây - đến Kênh cả Gừa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20240 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20241 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20242 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20243 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) Kênh Bắc Chan - đến kênh Ngọn Cại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20244 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20245 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20246 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20247 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20248 Thị Xã Kiến Tường Đường Nhà Mồ 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20249 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Rạch Bắc Chan - đến Vĩnh Hưng 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20250 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Phía nam 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20251 Thị Xã Kiến Tường Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20252 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Sồ Đô 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20253 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Quận Khu dân cư bến xe - đến kênh Cả Gừa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20254 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) Từ phường 3 - đến đường tỉnh 819 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20255 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) Kênh Ốp - đến xã Thạnh Hưng 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20256 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) Kênh Bắc Chan - đến xã Tuyên Bình 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20257 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Trấp Muồng hai bờ Kênh Bắc Chan - đến kênh 63 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20258 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 63 (bờ đông) Kênh 79 - đến xã Hậu Thạnh Tây 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20259 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20260 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ - đến kênh 3 xã bờ bắc 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20261 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Quốc lộ 62 - đến rạch ong lễ 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20262 Thị Xã Kiến Tường Đường tây sông Rồ Sông Vàm Cỏ Tây - đến đường liên xã 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20263 Thị Xã Kiến Tường Đường đông sông Rồ Rạch Bứa - đến Kênh 61 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20264 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị - đến xã Thạnh Trị 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20265 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị - đến xã Thạnh Trị 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20266 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Gò Dưa Quốc lộ 62 - đến rạch Rồ 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20267 Thị Xã Kiến Tường Đường Thanh niên Đường Quốc phòng - đến rạch Tầm Bích 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20268 Thị Xã Kiến Tường Đường đông kênh 3 xã Kênh 61 - đến đường liên xã BH Thạnh Trị 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20269 Thị Xã Kiến Tường Đường tây kênh 3 xã Kênh 61 - đến đường liên xã BH Thạnh Trị 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20270 Thị Xã Kiến Tường Đường lộ Quốc phòng Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị - đến kênh 3 xã 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20271 Thị Xã Kiến Tường Đường sư tám Rạch Cái Cát - đến kênh Quận 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20272 Thị Xã Kiến Tường Đường rạch Cái Cát bờ đông Kênh Ốp - đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20273 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) Tỉnh lộ 831 - đến sông Vàm Cỏ Tây 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20274 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20275 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20276 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp lộ kênh Ốp Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20277 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Quảng Cụt Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20278 Thị Xã Kiến Tường Lộ cặp kênh Ngân Hàng Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20279 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20280 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20281 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 Kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20282 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 3 Quốc lộ 62 - đến kênh 76 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20283 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 3 Kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20284 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 4 Quốc lộ 62 - đến kênh 76 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20285 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 4 Kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20286 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Quảng Cụt Quốc lộ 62 - đến kênh 76 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20287 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Quảng Cụt Kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20288 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20289 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20290 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20291 Thị Xã Kiến Tường Đoạn đường Kênh Cửa Đông 1 - đến rạch Ông Sự 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20292 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây Quốc lộ 62 - đến Bình Tân 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20293 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây Bình Tân - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20294 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Ông Chày Quốc lộ 62 - đến kênh 76 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20295 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ đông) Cầu kênh ba xã - đến chốt dân quân 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20296 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ tây) Từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị - đến bình hiệp 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20297 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp 2, 3 Từ kênh 3 xã - đến kênh giăng ó 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20298 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh quận 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20299 Thị Xã Kiến Tường Đường tránh thị xã QL 62 - Kênh Cửa Đông 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20300 Thị Xã Kiến Tường Đường tránh thị xã Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Hẻm số 19 (Thanh Tra)

Bảng giá đất tại Hẻm số 19 (Thanh Tra), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn tại Hẻm số 19.

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Hẻm số 19 (Thanh Tra), với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển hiện tại. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này tại khu vực, và được áp dụng cho các dự án liên quan đến nông nghiệp hoặc canh tác cây trồng hàng năm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Hẻm số 19 (Thanh Tra), Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Ốp Đông (Bờ Nam)

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Ốp Đông (Bờ Nam), tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Rạch Cái Cát đến Đường Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng.

Vị Trí 1: Giá 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Rạch Cái Cát đến Đường Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, với mức giá 65.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này trong khu vực, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm và nông nghiệp với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Ốp Đông (Bờ Nam).


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Bờ Tây Ấp Sồ Đô

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Bờ Tây Ấp Sồ Đô, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Đường Bờ Tây Ấp Sồ Đô.

Vị Trí 1: Giá 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường Bờ Tây Ấp Sồ Đô, với mức giá 30.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư trong lĩnh vực trồng cây với điều kiện đất tốt và khả năng sinh lợi cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Bờ Tây Ấp Sồ Đô.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Trấp Muồng Hai Bờ

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Trấp Muồng Hai Bờ, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Kênh Bắc Chan đến Kênh 63.

Vị trí 1: Giá 30.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Kênh Trấp Muồng Hai Bờ, đoạn từ Kênh Bắc Chan đến Kênh 63 với mức giá là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với ngân sách phù hợp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Cặp Kênh Trấp Muồng Hai Bờ, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Lộ Kênh Ốp

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Lộ Kênh Ốp, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Kênh Cửa Đông đến Đường Nguyễn Thành A.

Vị trí 1: Giá 83.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Lộ Kênh Ốp, đoạn từ Kênh Cửa Đông đến Đường Nguyễn Thành A với mức giá 83.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Cặp Lộ Kênh Ốp, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An