STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
11 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
12 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
13 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
14 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
15 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
16 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
17 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
18 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
19 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
20 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
21 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Cửa Đông 1
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Cửa Đông 1, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Cầu Cửa Đông đến Cầu Cửa Đông 2.
Vị Trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Cầu Cửa Đông đến Cầu Cửa Đông 2, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị với ngân sách lớn, đồng thời là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tốt trong khu vực.
Vị Trí 2: Giá 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Cầu Cửa Đông đến Cầu Cửa Đông 2, với mức giá 328.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 205.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Cầu Cửa Đông đến Cầu Cửa Đông 2, với mức giá 205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị với ngân sách hạn chế và là lựa chọn kinh tế cho những người đầu tư vào đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Cửa Đông 1.