STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
7 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
8 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
9 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
10 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
11 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
12 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
13 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
14 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Kênh Cửa Đông 4
Bảng giá đất tại Đường Kênh Cửa Đông 4, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh 76.
Vị Trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Kênh Cửa Đông 4, đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh 76, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Kênh Cửa Đông 4, đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh 76, với mức giá 328.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 205.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Kênh Cửa Đông 4, đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh 76, với mức giá 205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Kênh Cửa Đông 4, Thị Xã Kiến Tường.