Bảng giá đất Tại Đường cặp kênh 61 Thị Xã Kiến Tường Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
7 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ - đến kênh 3 xã bờ bắc 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ - đến kênh 3 xã bờ bắc 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
11 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ - đến kênh 3 xã bờ bắc 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
13 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 65.000 - - - - Đất rừng sản xuất
14 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ - đến kênh 3 xã bờ bắc 65.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh 61

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh 61, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng.

Vị Trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nông thôn với ngân sách lớn, cũng như là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tốt trong khu vực.

Vị Trí 2: Giá 328.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng, với mức giá 328.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 205.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng, với mức giá 205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế và là lựa chọn kinh tế cho những người đầu tư vào đất với chi phí thấp hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh 61.