STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
11 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
12 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
13 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
14 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
15 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
16 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
17 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
18 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
19 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
20 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
21 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Huỳnh Việt Thanh
Bảng giá đất tại Đường Huỳnh Việt Thanh, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ trong đê.
Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huỳnh Việt Thanh, đoạn từ trong đê, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện trồng trọt và sản xuất nông nghiệp. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, phù hợp với các hoạt động nông nghiệp và canh tác trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Huỳnh Việt Thanh, Thị Xã Kiến Tường.