Bảng giá đất Tại Đường kênh 76 Thị Xã Kiến Tường Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở đô thị
2 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở đô thị
4 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
8 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
9 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
10 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
11 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
14 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
18 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
20 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
21 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Huỳnh Việt Thanh

Bảng giá đất tại Đường Huỳnh Việt Thanh, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ trong đê.

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huỳnh Việt Thanh, đoạn từ trong đê, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện trồng trọt và sản xuất nông nghiệp. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, phù hợp với các hoạt động nông nghiệp và canh tác trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Huỳnh Việt Thanh, Thị Xã Kiến Tường.