Bảng giá đất Long An

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.871.560
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
20101 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20102 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ đông) Cầu kênh ba xã - đến chốt dân quân 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20103 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ tây) từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị - đến chốt dân quân 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20104 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp 2, 3 từ kênh 3 xã - đến kênh giăng ó 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20105 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m 126.000 100.800 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20106 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20107 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20108 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20109 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20110 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20111 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20112 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20113 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20114 Thị Xã Kiến Tường ĐT 817 (ĐT WB2) QL 62- Rạch Rồ 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20115 Thị Xã Kiến Tường ĐT 831 Ngã tư Bình Hiệp - Giáp huyện Vĩnh Hưng 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20116 Thị Xã Kiến Tường ĐT 819 Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng) 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20117 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20118 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Thạnh Hưng kênh 79 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20119 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) QL 62 - Cầu Cái Cát 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20120 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20121 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20122 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20123 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Kênh 364 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20124 Thị Xã Kiến Tường Đường Bình Tân Đoạn ĐT 831 - Sông Vàm Cỏ 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20125 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Hưng Đạo Bạch Đằng – Hùng Vương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20126 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Phan Chu Trinh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20127 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Bạch Đằng - Hùng Vương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20128 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Hùng Vương - Phan Chu Trinh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20129 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Phan Chu Trinh – QL 62 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20130 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Quốc lộ 62 - hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20131 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Đường N12-đường tránh thị xã 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20132 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Thiên Hộ Dương – Lý Tự Trọng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20133 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Lý Tự Trọng – Huỳnh Việt Thanh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20134 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương QL 62 - Cầu Hùng Vương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20135 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Hai Bà Trưng - Cầu Bà Kén 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20136 Thị Xã Kiến Tường Đường Bạch Đằng Đường 30/4 - đường Lê Hồng Phong 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20137 Thị Xã Kiến Tường Đường Bạch Đằng Đường Lê Hồng Phong - Ngô Quyền 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20138 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Bạch Đằng - Nguyễn Du 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20139 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Nguyễn Du - QL 62 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20140 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi QL 62 - Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20141 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - Nguyễn Tri Phương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20142 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Nguyễn Tri Phương-đường tránh thị xã 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20143 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Tánh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20144 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Du Thiên Hộ Dương – Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20145 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Du Lê Lợi - Huỳnh Việt Thanh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20146 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Tự Trọng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20147 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20148 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Việt Thanh Trong đê 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20149 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Việt Thanh Ngoài đê 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20150 Thị Xã Kiến Tường Đường Phan Chu Trinh Lê Lợi – Đường 30/4 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20151 Thị Xã Kiến Tường Đường Phan Chu Trinh Đường 30/4 - Hai Bà Trưng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20152 Thị Xã Kiến Tường Đường Thiên Hộ Dương Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20153 Thị Xã Kiến Tường Đường Thiên Hộ Dương Phạm Ngọc Thạch - Ngô Quyền 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20154 Thị Xã Kiến Tường Đường Thiên Hộ Dương Ngô Quyền-kênh huyện ủy 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20155 Thị Xã Kiến Tường Đường Hai Bà Trưng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20156 Thị Xã Kiến Tường Đường Ngô Quyền QL 62 - Bạch Đằng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20157 Thị Xã Kiến Tường Đường Ngô Quyền QL 62 - Thiên Hộ Dương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20158 Thị Xã Kiến Tường Đường Phạm Ngọc Thạch 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20159 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Hồng Phong 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20160 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Thị Sáu 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20161 Thị Xã Kiến Tường Đường 30/4 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20162 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hẻm cặp sân vận động) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20163 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20164 Thị Xã Kiến Tường Đường Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20165 Thị Xã Kiến Tường Đường Ngô Văn Miều (Hẻm 72) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20166 Thị Xã Kiến Tường Đường Ưng Văn Khiêm (Hẻm 100) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20167 Thị Xã Kiến Tường Đường Phạm Ngọc Thuần 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20168 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Hồng Sến 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20169 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiêng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20170 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Tám 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20171 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20172 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Võ Danh (Nhánh rẽ đường Lê Lợi) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20173 Thị Xã Kiến Tường Đường Bùi Thị Của 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20174 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quốc Sản 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20175 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Châu Sổ (Hẻm sau khách sạn A (hẻm 37) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20176 Thị Xã Kiến Tường Đường Đỗ Văn Bốn (Hẻm phía sau UBND thị xã (hẻm 42)) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20177 Thị Xã Kiến Tường Đường Đặng Thị Mành(Hẻm phía sau trường Huỳnh Việt Thanh (hẻm 38)) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20178 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Quảng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20179 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Thị Khéo 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20180 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) Quốc lộ 62 - đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20181 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quý Đôn Đường Lê Lợi - đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20182 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quý Đôn Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20183 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Văn Giàu Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Thành A 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20184 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Kỉnh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20185 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Trung Trực Lý Thường Kiệt-Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20186 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Trung Trực Lê Lợi-Nguyễn Thành A 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20187 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Định Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20188 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Định Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Bình 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20189 Thị Xã Kiến Tường Đường Phan Thị Tỵ 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20190 Thị Xã Kiến Tường Đường Phẩm Văn Giáo 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20191 Thị Xã Kiến Tường Đường Đinh Văn Phu 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20192 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Hữu Nghĩa 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20193 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Nho Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20194 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Nho Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Thành A 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20195 Thị Xã Kiến Tường Đường Châu Văn Liêm 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20196 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Tri Phương Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20197 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Tri Phương Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20198 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Bình 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20199 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Quang Đại Đường Lê Quốc Sản - Đường Bùi Thị Của 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20200 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Quang Đại Đường Nguyễn Văn Nho - Đường Lê Quốc Sản 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Quốc lộ 62 (Đất Trồng Cây Hàng Năm)

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Quốc lộ 62, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Cầu Quảng Cụt đến Rạch Ông Sự.

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Cầu Quảng Cụt đến Rạch Ông Sự, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực với điều kiện phát triển nông nghiệp và khả năng sử dụng cho các hoạt động trồng trọt. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này, phù hợp cho các dự án nông nghiệp và đầu tư vào các hoạt động trồng cây.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Quốc lộ 62.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, ĐT 817 (ĐT WB2)

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, đoạn ĐT 817 (ĐT WB2), tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ.

Vị Trí 1: Giá 83.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ trong khu vực ĐT 817 (ĐT WB2), với mức giá 83.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án trồng trọt và sản xuất nông nghiệp yêu cầu chất lượng đất tốt.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại đoạn ĐT 817 (ĐT WB2), Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, ĐT 831

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, đoạn ĐT 831, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng.

Vị Trí 1: Giá 83.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng trong khu vực ĐT 831, với mức giá 83.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án trồng trọt và sản xuất nông nghiệp yêu cầu chất lượng đất tốt.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại đoạn ĐT 831, Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, ĐT 819

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, đoạn ĐT 819, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Giáp ranh Tân Hưng).

Vị Trí 1: Giá 83.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn từ Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Giáp ranh Tân Hưng) trong khu vực ĐT 819, với mức giá 83.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án trồng trọt và sản xuất nông nghiệp yêu cầu chất lượng đất tốt.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại đoạn ĐT 819, Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Liên Xã Bình Hiệp - Thạnh Trị

Bảng giá đất tại Đường Liên Xã Bình Hiệp - Thạnh Trị, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến Cầu Rạch Rồ.

Vị Trí 1: Giá 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Bình Hiệp - Thạnh Trị, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến Cầu Rạch Rồ, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Bình Hiệp - Thạnh Trị, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến Cầu Rạch Rồ, với mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Bình Hiệp - Thạnh Trị, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến Cầu Rạch Rồ, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Liên Xã Bình Hiệp - Thạnh Trị, Thị Xã Kiến Tường.