Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường được xác định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư về hạ tầng và vị trí thuận lợi gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Tổng quan khu vực Thị Xã Kiến Tường

Thị Xã Kiến Tường nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 80 km về phía Tây, có vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long với các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Thị xã có diện tích rộng và nhiều địa danh nổi bật, bao gồm các khu vực nông thôn phát triển, các làng nghề truyền thống và các khu đô thị đang hình thành.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Kiến Tường phát triển là sự kết nối giao thông thuận lợi, với Quốc lộ 62 chạy qua, kết nối trực tiếp với các khu vực trung tâm của Long An và các tỉnh lân cận.

Thị xã này còn được hưởng lợi từ những chính sách đầu tư về hạ tầng giao thông của tỉnh Long An, đặc biệt là các dự án phát triển đường cao tốc, cầu đường và các tuyến giao thông nối liền giữa Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh.

Hạ tầng xã hội tại Kiến Tường cũng đang có sự chuyển mình mạnh mẽ. Các dự án nhà ở và các khu công nghiệp đang được triển khai, mang đến cơ hội phát triển cho khu vực này trong tương lai.

Bên cạnh đó, các tiện ích cơ bản như bệnh viện, trường học, siêu thị, chợ cũng đã được đầu tư nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống và làm việc tại đây.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Kiến Tường

Giá đất tại Thị Xã Kiến Tường hiện tại có sự biến động đáng kể giữa các khu vực. Tại khu vực trung tâm, giá đất có thể lên đến 11.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực ngoại ô thấp hơn rất nhiều, chỉ khoảng 30.000 đồng/m2. Mức giá trung bình tại Thị Xã Kiến Tường rơi vào khoảng 789.303 đồng/m2.

Mức giá này có sự chênh lệch lớn, phản ánh tình trạng phát triển chưa đồng đều giữa khu vực nội thành và ngoại thành. Tuy nhiên, giá đất tại Thị Xã Kiến Tường vẫn nằm trong mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Long An, điều này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Nếu so với các quận huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kiến Tường đang có giá trị hợp lý và được đánh giá là tiềm năng trong dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư, đây là cơ hội lý tưởng để xem xét các dự án đầu tư đất nền, đặc biệt là tại các khu vực ngoại thành. Tại Kiến Tường, việc đầu tư ngắn hạn có thể không mang lại lợi nhuận ngay lập tức, nhưng đầu tư dài hạn sẽ là một chiến lược hiệu quả khi hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây được hoàn thiện trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị Xã Kiến Tường

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thị Xã Kiến Tường là vị trí chiến lược gần Thành phố Hồ Chí Minh, với tiềm năng thu hút lao động và chuyên gia từ các khu công nghiệp trong vùng. Kiến Tường là nơi lý tưởng để phát triển các khu đô thị vệ tinh, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống trong lành.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Bến Lức – Long Thành và các dự án đường nối kết Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh đang được triển khai và sẽ hoàn thiện trong những năm tới, mở ra cơ hội lớn cho bất động sản tại đây. Sự gia tăng đầu tư vào các khu công nghiệp và khu đô thị đã tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, kéo theo sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Kiến Tường.

Bên cạnh đó, Kiến Tường còn sở hữu tiềm năng du lịch phát triển nhờ vào các tuyến sông và không gian thiên nhiên, tạo điều kiện cho các dự án nghỉ dưỡng phát triển. Những xu hướng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven sông đang bùng nổ, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và ven sông.

Thị Xã Kiến Tường hiện đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án nhà ở, khu công nghiệp và tiện ích xã hội được triển khai. Việc đầu tư vào các khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện và giá trị bất động sản được tăng lên.

Đây là thời điểm tuyệt vời để đầu tư vào đất tại Thị Xã Kiến Tường, Long An. Khu vực này đang có những bước phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư và người mua đất. Với các dự án lớn và xu hướng phát triển bất động sản khu vực ngoại thành, Kiến Tường chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 11.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Kiến Tường là: 817.860 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
253

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC Sồ Đô 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
702 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC 79 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
703 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Trị Cụm DC Ấp 2 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
704 Thị Xã Kiến Tường Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
705 Thị Xã Kiến Tường Ven kênh 79 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 133.000 106.400 66.500 - - Đất SX-KD nông thôn
706 Thị Xã Kiến Tường Các vị trí còn lại 77.000 62.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
707 Thị Xã Kiến Tường Đường Tuần tra biên giới Quốc lộ 62 - Đến Vĩnh Hưng 259.000 207.200 129.500 - - Đất SX-KD nông thôn
708 Thị Xã Kiến Tường Đường tuần tra biên giới Bình Hiệp-Thạnh Trị 217.000 173.600 108.500 - - Đất SX-KD nông thôn
709 Thị Xã Kiến Tường Đường tuần tra biên giới Bình Hiệp-Thạnh Trị 217.000 173.600 108.500 - - Đất SX-KD nông thôn
710 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
711 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
712 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
713 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng - đến sông Vàm Cỏ Tây 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
714 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) đường Bắc Chiến-Cả Bản - đến Cả Gua 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
715 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
716 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
717 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) rạch Bắc Chan - đến rạch Bình Tây 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
718 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
719 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) rạch Bắc Chan - đến cầu kênh Ngọn Cại 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
720 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) cầu Ngọn Cại - đến ngọn Cá Đẻ 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
721 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) Kênh Ốp Tây - đến Kênh cả Gừa 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
722 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
723 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
724 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
725 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) kênh Bắc Chan - đến kênh Ngọn Cại 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
726 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
727 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
728 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
729 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
730 Thị Xã Kiến Tường Đường Nhà Mồ 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
731 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
732 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Phía nam 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
733 Thị Xã Kiến Tường Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
734 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Sồ Đô 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
735 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Quận Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
736 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
737 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
738 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ) Kênh Bắc Chan đến kênh 63 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
739 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 63 (bờ đông) Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
740 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD nông thôn
741 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
742 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
743 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Rạch ong lễ đến xã Bình Tân 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
744 Thị Xã Kiến Tường Đường tây sông Rồ Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
745 Thị Xã Kiến Tường Đường đông sông Rồ Rạch Bứa đến Kênh 61 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
746 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
747 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
748 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Gò Dưa Quốc lộ 62 đến rạch Rồ 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
749 Thị Xã Kiến Tường Đường Thanh niên Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
750 Thị Xã Kiến Tường Đường đông kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
751 Thị Xã Kiến Tường Đường tây kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
752 Thị Xã Kiến Tường Đường lộ Quốc phòng Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
753 Thị Xã Kiến Tường Đường sư tám Rạch Cái Cát đến kênh Quận 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
754 Thị Xã Kiến Tường Đường rạch Cái Cát bờ đông Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
755 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
756 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
757 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
758 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ đông) Cầu kênh ba xã - đến chốt dân quân 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
759 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ tây) từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị - đến chốt dân quân 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
760 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp 2, 3 từ kênh 3 xã - đến kênh giăng ó 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
761 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m 126.000 100.800 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
762 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
763 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
764 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
765 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
766 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
767 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
768 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
769 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
770 Thị Xã Kiến Tường ĐT 817 (ĐT WB2) QL 62- Rạch Rồ 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
771 Thị Xã Kiến Tường ĐT 831 Ngã tư Bình Hiệp - Giáp huyện Vĩnh Hưng 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
772 Thị Xã Kiến Tường ĐT 819 Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng) 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
773 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
774 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Thạnh Hưng kênh 79 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
775 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) QL 62 - Cầu Cái Cát 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
776 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
777 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
778 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
779 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Kênh 364 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
780 Thị Xã Kiến Tường Đường Bình Tân Đoạn ĐT 831 - Sông Vàm Cỏ 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
781 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Hưng Đạo Bạch Đằng – Hùng Vương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
782 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Phan Chu Trinh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
783 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Bạch Đằng - Hùng Vương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
784 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Hùng Vương - Phan Chu Trinh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
785 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Phan Chu Trinh – QL 62 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
786 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Quốc lộ 62 - hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
787 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Đường N12-đường tránh thị xã 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
788 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Thiên Hộ Dương – Lý Tự Trọng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
789 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Lý Tự Trọng – Huỳnh Việt Thanh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
790 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương QL 62 - Cầu Hùng Vương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
791 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Hai Bà Trưng - Cầu Bà Kén 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
792 Thị Xã Kiến Tường Đường Bạch Đằng Đường 30/4 - đường Lê Hồng Phong 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
793 Thị Xã Kiến Tường Đường Bạch Đằng Đường Lê Hồng Phong - Ngô Quyền 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
794 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Bạch Đằng - Nguyễn Du 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
795 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Nguyễn Du - QL 62 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
796 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi QL 62 - Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
797 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - Nguyễn Tri Phương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
798 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Nguyễn Tri Phương-đường tránh thị xã 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
799 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Tánh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
800 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Du Thiên Hộ Dương – Lê Lợi 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm