Bảng giá đất Thị Xã Kiến Tường Long An

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 11.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 30.000
Giá đất trung bình tại Thị Xã Kiến Tường là: 789.303
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Quảng Cụt Quốc lộ 62 - đến kênh 76 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
502 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Quảng Cụt kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
503 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
504 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
505 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
506 Thị Xã Kiến Tường Đoạn đường Kênh Cửa Đông 1 - đến rạch Ông Sự 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
507 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh quận 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD đô thị
508 Thị Xã Kiến Tường Đường tránh thị xã QL 62 - Kênh Cửa Đông 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
509 Thị Xã Kiến Tường Đường tránh thị xã Kênh Cửa Đông - Nguyễn Thành A 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
510 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD đô thị
511 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Mộc Hóa - Đến Cửa khẩu Bình Hiệp 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
512 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) QL 62Đến Rạch Rồ 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
513 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 831 Ngã tư Bình Hiệp - Đến Giáp huyện Vĩnh Hưng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
514 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 819 Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Đến Gíáp ranh Tân Hưng) 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
515 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng Cầu Cái Cát - Đến UBND xã Tuyên Thạnh 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
516 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Tuyên Thạnh - Đến UBND xã Thạnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
517 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
518 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
519 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị Ngã tư Bình Hiệp - Đến Cầu rạch Rồ 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
520 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị Cầu rạch Rồ - Đến Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
521 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Đến Kênh 364 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
522 Thị Xã Kiến Tường Đường Bình Tân Đoạn ĐT 831 - Đến Sông Vàm Cỏ 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
523 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
524 Thị Xã Kiến Tường Xã Tuyên Thạnh Cụm dân cư Trung tâm 276.000 220.800 138.000 - - Đất ở nông thôn
525 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Tân Cụm dân cư Bình Tân 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
526 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Tân Tuyến dân cư 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
527 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Cụm dân cư Bình Hiệp 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
528 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Tuyến dân cư Bình Hiệp 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
529 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Khu dân cư chợ Bình Hiệp 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
530 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
531 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
532 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
533 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC Sồ Đô 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
534 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC 79 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
535 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Trị Cụm DC Ấp 2 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
536 Thị Xã Kiến Tường Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
537 Thị Xã Kiến Tường Ven kênh 79 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 190.000 152.000 95.000 - - Đất ở nông thôn
538 Thị Xã Kiến Tường Các vị trí còn lại 110.000 88.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
539 Thị Xã Kiến Tường Đường Tuần tra biên giới Quốc lộ 62 - Đến Vĩnh Hưng 370.000 296.000 185.000 - - Đất ở nông thôn
540 Thị Xã Kiến Tường Đường tuần tra biên giới Bình Hiệp-Thạnh Trị 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
541 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
542 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
543 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
544 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng - đến sông Vàm Cỏ Tây 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
545 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) đường Bắc Chiến-Cả Bản - đến Cả Gua 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
546 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
547 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
548 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) rạch Bắc Chan - đến rạch Bình Tây 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
549 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
550 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) rạch Bắc Chan - đến cầu kênh Ngọn Cại 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
551 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) cầu Ngọn Cại - đến ngọn Cá Đẻ 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
552 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) Kênh Ốp Tây - đến Kênh cả Gừa 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
553 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
554 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
555 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
556 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) kênh Bắc Chan - đến kênh Ngọn Cại 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
557 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
558 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
559 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
560 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
561 Thị Xã Kiến Tường Đường Nhà Mồ 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
562 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
563 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Phía nam 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
564 Thị Xã Kiến Tường Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
565 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Sồ Đô 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
566 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Quận Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
567 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
568 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
569 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ) Kênh Bắc Chan đến kênh 63 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
570 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 63 (bờ đông) Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
571 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
572 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
573 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
574 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Rạch ong lễ đến xã Bình Tân 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
575 Thị Xã Kiến Tường Đường tây sông Rồ Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
576 Thị Xã Kiến Tường Đường đông sông Rồ Rạch Bứa đến Kênh 61 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
577 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
578 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
579 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Gò Dưa Quốc lộ 62 đến rạch Rồ 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
580 Thị Xã Kiến Tường Đường Thanh niên Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
581 Thị Xã Kiến Tường Đường đông kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
582 Thị Xã Kiến Tường Đường tây kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
583 Thị Xã Kiến Tường Đường lộ Quốc phòng Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
584 Thị Xã Kiến Tường Đường sư tám Rạch Cái Cát đến kênh Quận 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
585 Thị Xã Kiến Tường Đường rạch Cái Cát bờ đông Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
586 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
587 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
588 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
589 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây Quốc lộ 62 - đến Bình Tân 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
590 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây Bình Tân - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
591 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ đông) Cầu kênh ba xã - đến chốt dân quân 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
592 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ tây) từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị - đến bình hiệp 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
593 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp 2, 3 từ kênh 3 xã - đến kênh giăng ó 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
594 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m 180.000 144.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
595 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Mộc Hóa - Đến Cửa khẩu Bình Hiệp 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
596 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) QL 62Đến Rạch Rồ 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
597 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 831 Ngã tư Bình Hiệp - Đến Giáp huyện Vĩnh Hưng 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
598 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 819 Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Đến Gíáp ranh Tân Hưng) 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
599 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng Cầu Cái Cát - Đến UBND xã Tuyên Thạnh 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
600 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Tuyên Thạnh - Đến UBND xã Thạnh Hưng 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)

Bảng giá đất tại Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), thuộc Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ.

Vị trí 1: Giá 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp với các mục đích đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: Giá 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ, có mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động xây dựng và đầu tư tại khu vực có điều kiện phát triển ổn định.

Vị trí 3: Giá 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 350.000 VNĐ/m² cho khu vực trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ. Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có ít ưu thế về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường tỉnh 831

Bảng giá đất tại Đường tỉnh 831, thuộc Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng.

Vị trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường tỉnh 831, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp với các hoạt động đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: Giá 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trên Đường tỉnh 831, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng, có mức giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị đáng kể của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động xây dựng và đầu tư tại khu vực có điều kiện phát triển ổn định.

Vị trí 3: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m² cho khu vực trên Đường tỉnh 831, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng. Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có ít ưu thế về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 831, Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Tỉnh 819

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 819, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng.

Vị Trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng, với mức giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 819, Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

Bảng giá đất tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh.

Vị Trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, Thị Xã Kiến Tường.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (Phía Giáp Kênh)

Bảng giá đất tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (Phía Giáp Kênh), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh.

Vị Trí 1: Giá 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, phía giáp kênh, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực gần kênh, có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn.

Vị Trí 2: Giá 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, phía giáp kênh, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, phía giáp kênh, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này là cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (Phía Giáp Kênh), Thị Xã Kiến Tường.