STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Quảng Cụt | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
502 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Quảng Cụt | kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
503 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
504 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
505 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
506 | Thị Xã Kiến Tường | Đoạn đường | Kênh Cửa Đông 1 - đến rạch Ông Sự | 287.000 | 229.600 | 143.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
507 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh quận | 245.000 | 196.000 | 122.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
508 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tránh thị xã | QL 62 - Kênh Cửa Đông | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
509 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tránh thị xã | Kênh Cửa Đông - Nguyễn Thành A | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
510 | Thị Xã Kiến Tường | Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m | 245.000 | 196.000 | 122.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
511 | Thị Xã Kiến Tường | Quốc lộ 62 | Cầu Mộc Hóa - Đến Cửa khẩu Bình Hiệp | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | QL 62Đến Rạch Rồ | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
513 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 831 | Ngã tư Bình Hiệp - Đến Giáp huyện Vĩnh Hưng | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Đến Gíáp ranh Tân Hưng) | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | Cầu Cái Cát - Đến UBND xã Tuyên Thạnh | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
516 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | UBND xã Tuyên Thạnh - Đến UBND xã Thạnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
517 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819 | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) | Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
519 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị | Ngã tư Bình Hiệp - Đến Cầu rạch Rồ | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
520 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị | Cầu rạch Rồ - Đến Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
521 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị | Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Đến Kênh 364 | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bình Tân | Đoạn ĐT 831 - Đến Sông Vàm Cỏ | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Thị Xã Kiến Tường | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
524 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Tuyên Thạnh | Cụm dân cư Trung tâm | 276.000 | 220.800 | 138.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
525 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Tân | Cụm dân cư Bình Tân | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Tân | Tuyến dân cư | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
527 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Cụm dân cư Bình Hiệp | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
528 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Tuyến dân cư Bình Hiệp | 300.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Khu dân cư chợ Bình Hiệp | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
530 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
531 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
532 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
533 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
534 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Trị | Cụm DC Ấp 2 | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Thị Xã Kiến Tường | Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
537 | Thị Xã Kiến Tường | Ven kênh 79 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 190.000 | 152.000 | 95.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
538 | Thị Xã Kiến Tường | Các vị trí còn lại | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
539 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Tuần tra biên giới | Quốc lộ 62 - Đến Vĩnh Hưng | 370.000 | 296.000 | 185.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
540 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tuần tra biên giới | Bình Hiệp-Thạnh Trị | 310.000 | 248.000 | 155.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
541 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
542 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
543 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
544 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) | đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng - đến sông Vàm Cỏ Tây | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) | đường Bắc Chiến-Cả Bản - đến Cả Gua | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
546 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
547 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
548 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) | rạch Bắc Chan - đến rạch Bình Tây | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
549 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
550 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) | rạch Bắc Chan - đến cầu kênh Ngọn Cại | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
551 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) | cầu Ngọn Cại - đến ngọn Cá Đẻ | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
552 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) | Kênh Ốp Tây - đến Kênh cả Gừa | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
554 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
555 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
556 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) | kênh Bắc Chan - đến kênh Ngọn Cại | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
558 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
559 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
560 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
561 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Nhà Mồ | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
562 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
563 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Phía nam | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
564 | Thị Xã Kiến Tường | Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
565 | Thị Xã Kiến Tường | Đường bờ tây ấp Sồ Đô | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
566 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
567 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) | Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
568 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) | Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
569 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ) | Kênh Bắc Chan đến kênh 63 | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
570 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 63 (bờ đông) | Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
571 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 61 | Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
572 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 61 | Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
573 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Quốc phòng | Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ | 300.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
574 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Quốc phòng | Rạch ong lễ đến xã Bình Tân | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
575 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tây sông Rồ | Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
576 | Thị Xã Kiến Tường | Đường đông sông Rồ | Rạch Bứa đến Kênh 61 | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
577 | Thị Xã Kiến Tường | Đường ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Thị Xã Kiến Tường | Đường bờ tây ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Thị Xã Kiến Tường | Đường ấp Gò Dưa | Quốc lộ 62 đến rạch Rồ | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
580 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Thanh niên | Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
581 | Thị Xã Kiến Tường | Đường đông kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
582 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tây kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
583 | Thị Xã Kiến Tường | Đường lộ Quốc phòng | Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
584 | Thị Xã Kiến Tường | Đường sư tám | Rạch Cái Cát đến kênh Quận | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
585 | Thị Xã Kiến Tường | Đường rạch Cái Cát bờ đông | Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
586 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) | Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
587 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
588 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
589 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây | Quốc lộ 62 - đến Bình Tân | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
590 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây | Bình Tân - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
591 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ấp 1 (bờ đông) | Cầu kênh ba xã - đến chốt dân quân | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
592 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ấp 1 (bờ tây) | từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị - đến bình hiệp | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
593 | Thị Xã Kiến Tường | Đường ấp 2, 3 | từ kênh 3 xã - đến kênh giăng ó | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
594 | Thị Xã Kiến Tường | Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m | 180.000 | 144.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
595 | Thị Xã Kiến Tường | Quốc lộ 62 | Cầu Mộc Hóa - Đến Cửa khẩu Bình Hiệp | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
596 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | QL 62Đến Rạch Rồ | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
597 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 831 | Ngã tư Bình Hiệp - Đến Giáp huyện Vĩnh Hưng | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
598 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Đến Gíáp ranh Tân Hưng) | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
599 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | Cầu Cái Cát - Đến UBND xã Tuyên Thạnh | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
600 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | UBND xã Tuyên Thạnh - Đến UBND xã Thạnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)
Bảng giá đất tại Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), thuộc Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ.
Vị trí 1: Giá 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp với các mục đích đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: Giá 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ, có mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động xây dựng và đầu tư tại khu vực có điều kiện phát triển ổn định.
Vị trí 3: Giá 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 350.000 VNĐ/m² cho khu vực trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ. Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có ít ưu thế về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), Thị Xã Kiến Tường.
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường tỉnh 831
Bảng giá đất tại Đường tỉnh 831, thuộc Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng.
Vị trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường tỉnh 831, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp với các hoạt động đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: Giá 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên Đường tỉnh 831, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng, có mức giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị đáng kể của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động xây dựng và đầu tư tại khu vực có điều kiện phát triển ổn định.
Vị trí 3: Giá 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m² cho khu vực trên Đường tỉnh 831, đoạn từ Ngã tư Bình Hiệp đến giáp huyện Vĩnh Hưng. Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có ít ưu thế về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 831, Thị Xã Kiến Tường.
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Tỉnh 819
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 819, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng.
Vị Trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng, với mức giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, đoạn từ Đường Cặp Kênh 79 (Giáp Ranh Tân Thạnh) đến Giáp Ranh Tân Hưng, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 819, Thị Xã Kiến Tường.
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh.
Vị Trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, Thị Xã Kiến Tường.
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (Phía Giáp Kênh)
Bảng giá đất tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (Phía Giáp Kênh), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh.
Vị Trí 1: Giá 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, phía giáp kênh, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực gần kênh, có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn.
Vị Trí 2: Giá 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, phía giáp kênh, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng, phía giáp kênh, đoạn từ Cầu Cái Cát đến UBND xã Tuyên Thạnh, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này là cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Liên Xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (Phía Giáp Kênh), Thị Xã Kiến Tường.