STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | QL 62Đến Rạch Rồ | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | QL 62Đến Rạch Rồ | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | QL 62Đến Rạch Rồ | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)
Bảng giá đất tại Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), thuộc Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ.
Vị trí 1: Giá 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp với các mục đích đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: Giá 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ, có mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động xây dựng và đầu tư tại khu vực có điều kiện phát triển ổn định.
Vị trí 3: Giá 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 350.000 VNĐ/m² cho khu vực trên Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), đoạn từ Quốc lộ 62 đến Rạch Rồ. Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có ít ưu thế về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 817 (ĐT WB2), Thị Xã Kiến Tường.