10:37 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Mộc Hóa, Long An hiện nay được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Huyện Mộc Hóa không chỉ có nền đất nông nghiệp trù phú mà còn đang đón nhận làn sóng đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghiệp và hạ tầng. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư thông minh, giúp gia tăng giá trị tài sản bền vững trong dài hạn.

Tổng quan về Huyện Mộc Hóa, Long An

Huyện Mộc Hóa nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Long An, giáp với tỉnh Tây Ninh và có biên giới với Campuchia. Vị trí chiến lược này giúp Mộc Hóa trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng trong khu vực.

Ngoài ra, huyện còn có những đặc điểm nổi bật như hệ thống giao thông thuận tiện, với các tuyến đường lớn kết nối với các tỉnh miền Tây Nam Bộ và Thành phố Hồ Chí Minh.

Mộc Hóa có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào hệ thống cơ sở hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 62, các dự án hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy đang được đầu tư và nâng cấp, giúp Mộc Hóa kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh Long An và các tỉnh miền Tây.

Các yếu tố này làm tăng giá trị đất đai, đặc biệt là đất thương mại và đất công nghiệp, nơi có nhu cầu cao từ các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp tại Mộc Hóa cũng góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây. Các khu đất nằm gần các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng lớn có giá trị cao hơn, đồng thời mang lại cơ hội sinh lời lớn cho nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Mộc Hóa

Giá đất tại Huyện Mộc Hóa hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông lớn có mức giá giao động từ 6 triệu đồng/m2 đến 10 triệu đồng/m2. Trong khi đó, đất ở khu vực ngoại ô hoặc vùng ven của huyện có giá thấp hơn, dao động từ 2 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Đối với những nhà đầu tư có ý định đầu tư dài hạn, khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các dự án hạ tầng sắp triển khai sẽ là lựa chọn tối ưu.

Các khu đất này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất ngày càng tăng cao. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào đất ở những khu vực chưa phát triển mạnh mẽ có thể sẽ gặp một số rủi ro, nhưng nếu dự đoán chính xác về xu hướng phát triển của khu vực, nhà đầu tư vẫn có thể thu được lợi nhuận tốt.

Khi so sánh giá đất tại Mộc Hóa với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Mộc Hóa có phần thấp hơn nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp. Trong tương lai, khi các dự án này hoàn thiện, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng, mang lại cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mộc Hóa

Huyện Mộc Hóa có nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội. Trước hết, Mộc Hóa sở hữu vị trí thuận lợi, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ với Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh khác trong khu vực. Hệ thống giao thông tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đường cao tốc, đường thủy và các tuyến giao thông kết nối các khu công nghiệp.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như khu công nghiệp Mộc Hóa, khu công nghiệp Long Hậu cũng tạo ra nhu cầu lớn về đất thương mại và đất công nghiệp, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư. Các dự án bất động sản liên quan đến hạ tầng và công nghiệp sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Bên cạnh đó, tiềm năng du lịch sinh thái và các hoạt động nông nghiệp cũng đang là xu hướng mới tại Mộc Hóa. Với không gian thiên nhiên hoang sơ, Mộc Hóa có thể trở thành một địa điểm du lịch nghỉ dưỡng lý tưởng trong tương lai. Điều này sẽ làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần các điểm du lịch, tạo cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và đất nông nghiệp.

Với những yếu tố về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Mộc Hóa là một lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn. Những cơ hội đầu tư tại đây chắc chắn sẽ mang lại nhiều lợi nhuận, đặc biệt khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được hoàn thành.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mộc Hóa là: 1.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mộc Hóa là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mộc Hóa là: 522.557 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
217

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Cả Đá - Đến Rạch Xẻo Sắn 398.000 318.000 199.000 - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Xẻo Sắn - Đến Thạnh Phước 315.000 252.000 158.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Xẻo Sắn - Đến Thạnh Phước 252.000 202.000 126.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm dân cư phố 2 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Khu tái định cư - Đến Nhà ở cho cán bộ, công chức 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Mộc Hóa Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 231.000 185.000 116.000 - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Mộc Hóa Kênh rạch còn lại - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 161.000 129.000 81.000 - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Mộc Hóa Các vị trí còn lại 154.000 123.000 77.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Mộc Hóa Trần Văn Trà - Thị trấn Bình Phong Thạnh ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường) 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Mộc Hóa Trần Văn Trà - Thị trấn Bình Phong Thạnh Hồ Thị Rằng - Kênh 61 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Mộc Hóa Nguyễn Trung Trực - - Thị trấn Bình Phong Thạnh Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) 497.000 397.600 248.500 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Nguyễn Trung Trực - - Thị trấn Bình Phong Thạnh Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn 497.000 397.600 248.500 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn 397.600 318.080 198.800 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa 315.000 252.000 157.500 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa 252.000 201.600 126.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Thị Tự 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Võ Thị Tám 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng) 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hồ Thị Rằng 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Thị Khéo 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương - hết trung tâm y tế) 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đường 30/4 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đốc Binh Kiều 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Huỳnh Công Thân 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Bùi Thị Thượng 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Thủ Khoa Huân 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Thiên Hộ Dương 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hồ Thị Khuyên 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thị Vị 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Võ Thị Chưởng 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thị Sử 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Phạm Thị Giỏi 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Trần Văn Giàu 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Minh Đường 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Văn Tưởng 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hà Tây Giang 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn An Ninh 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Hồng Sến 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đặng Thị Mành 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thái Bình 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Văn Của 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Ranh Tân Thạnh - Đến Cầu 79 490.000 392.000 245.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu 79 - Đến Cầu Quảng Dài 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Dài - Đến Cầu Quảng Cụt 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Cụt - Đến Ranh Kiến Tường 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - QL62 - Tân Thành QL62 - Thiên Hộ Dương 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - QL62 - Tân Thành QL62 - Thiên Hộ Dương 424.000 339.200 212.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Mộc Hóa Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Đến Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh 1.290.000 1.032.000 645.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh 568.000 454.400 284.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Mộc Hóa Đường tỉnh 819 Đoạn qua xã Tân Lập 490.000 392.000 245.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa QL62 - Đến Rạch Cả Đá 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa QL62 - Đến Rạch Cả Đá 424.000 339.000 212.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Mộc Hóa Đường liên xã Bình Hòa Đông - Bình Thạnh Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh - đường tuần tra biên giới 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Mộc Hóa Đường ra biên giới giai đoạn 2 Từ Kênh 61 - Đường tuần tra biên giới 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Mộc Hóa Đường tuần tra biên giới Đoạn đi qua xã Bình Hòa Tây 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Mộc Hóa Đường tuần tra biên giới Đoạn đi qua xã Bình Thạnh 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Lê Quốc Sản 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Phan Thị Có 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Ngô Thị Thân 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Lý Thị Liền 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Trần Thị Đượm 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Lê Thị Giỏi 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Lê Thị Thiệt 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Nguyễn Thị Chực 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Trần Thị Của 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Mộc Hóa Xã Bình Thạnh Cụm Trung tâm xã 890.000 712.000 445.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Mộc Hóa Xã Bình Thạnh Tuyến dân cư Cây Khô Lớn - Đến xã Bình Thạnh 450.000 360.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Mộc Hóa Xã Bình Hòa Tây Cụm dân cư Ấp Bình Tây 1 - Đến xã Bình Hòa Tây 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Mộc Hóa Xã Bình Hòa Tây Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Hòa Tây 780.000 624.000 390.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Mộc Hóa Xã Bình Hòa Tây Tuyến dân cư Kênh 61 - Đến xã Bình Hòa Tây 470.000 376.000 235.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Mộc Hóa Xã Bình Hòa Trung Cụm dân cư Bình Hòa Trung 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Mộc Hóa Xã Bình Hòa Trung Tuyến dân cư Bình Hòa Trung 775.000 620.000 388.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Thành Cụm dân cư Tân Thành 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Thành Tuyến dân cư Tân Thành 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Mộc Hóa Ven kênh 79 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Ranh Tân Thạnh - Đến Cầu 79 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu 79 - Đến Cầu Quảng Dài 488.000 390.000 244.000 - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Dài - Đến Cầu Quảng Cụt 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Cụt - Đến Ranh Kiến Tường 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - QL62 - Tân Thành QL62 - Thiên Hộ Dương 424.000 339.200 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - QL62 - Tân Thành QL62 - Thiên Hộ Dương 339.200 271.360 169.600 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Mộc Hóa Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Đến Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh 1.032.000 826.000 516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh 568.000 454.400 284.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh 454.400 363.520 227.200 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Mộc Hóa Đường tỉnh 819 Đoạn qua xã Tân Lập 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa QL62 - Đến Rạch Cả Đá 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa QL62 - Đến Rạch Cả Đá 339.000 271.000 170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Mộc Hóa Đường liên xã Bình Hòa Đông - Bình Thạnh Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh - đường tuần tra biên giới 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Mộc Hóa Đường ra biên giới giai đoạn 2 Từ Kênh 61 - Đường tuần tra biên giới 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Mộc Hóa Đường ra biên giới Bình Phong Thạnh - Đến Bình Thạnh 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Mộc Hóa Đường tuần tra biên giới Đoạn đi qua xã Bình Hòa Tây 288.000 230.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Mộc Hóa Đường tuần tra biên giới Đoạn đi qua xã Bình Thạnh 288.000 230.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Mộc Hóa Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa 264.000 211.000 132.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Lê Quốc Sản 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư Ấp 3 - Xã Bình Hòa Đông Đường Phan Thị Có 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...