08:20 - 09/09/2024

Bảng giá đất Tại Quốc lộ 62 Huyện Mộc Hóa Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Mộc Hóa, Quốc Lộ 62

Bảng giá đất tại huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An, áp dụng cho loại đất ở nông thôn dọc theo Quốc Lộ 62, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này cụ thể cho đoạn từ ranh Tân Thạnh đến cầu 79.

Vị Trí 1: Giá 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm dọc theo Quốc Lộ 62, đoạn từ ranh Tân Thạnh đến cầu 79. Mức giá cho vị trí này là 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở nông thôn trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 392.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm dọc theo Quốc Lộ 62, đoạn từ ranh Tân Thạnh đến cầu 79, với mức giá 392.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 245.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm dọc theo Quốc Lộ 62, đoạn từ ranh Tân Thạnh đến cầu 79, với mức giá 245.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn dọc theo Quốc Lộ 62, huyện Mộc Hóa.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Ranh Tân Thạnh - Đến Cầu 79 490.000 392.000 245.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu 79 - Đến Cầu Quảng Dài 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Dài - Đến Cầu Quảng Cụt 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Cụt - Đến Ranh Kiến Tường 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Ranh Tân Thạnh - Đến Cầu 79 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu 79 - Đến Cầu Quảng Dài 488.000 390.000 244.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Dài - Đến Cầu Quảng Cụt 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Cụt - Đến Ranh Kiến Tường 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Ranh Tân Thạnh - Đến Cầu 79 343.000 274.000 172.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu 79 - Đến Cầu Quảng Dài 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Dài - Đến Cầu Quảng Cụt 497.000 398.000 249.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Mộc Hóa Quốc lộ 62 Cầu Quảng Cụt - Đến Ranh Kiến Tường 497.000 398.000 249.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện