08:27 - 09/09/2024

Bảng giá đất Tại Xã Tân Lập Huyện Mộc Hóa Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Mộc Hóa, Xã Tân Lập

Bảng giá đất tại huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An, áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ cụm trung tâm xã Tân Lập, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ cụm trung tâm xã Tân Lập. Mức giá cho vị trí này là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở nông thôn trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách lớn trong một khu vực có điều kiện phát triển tốt.

Vị Trí 2: Giá 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ cụm trung tâm xã Tân Lập, với mức giá 960.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ cụm trung tâm xã Tân Lập, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại xã Tân Lập, huyện Mộc Hóa.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
11 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 130.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 130.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
13 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 130.000 - - - - Đất rừng sản xuất
14 Huyện Mộc Hóa Xã Tân Lập Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 130.000 - - - - Đất rừng sản xuất
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện