10:37 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Mộc Hóa, Long An hiện nay được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Huyện Mộc Hóa không chỉ có nền đất nông nghiệp trù phú mà còn đang đón nhận làn sóng đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghiệp và hạ tầng. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư thông minh, giúp gia tăng giá trị tài sản bền vững trong dài hạn.

Tổng quan về Huyện Mộc Hóa, Long An

Huyện Mộc Hóa nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Long An, giáp với tỉnh Tây Ninh và có biên giới với Campuchia. Vị trí chiến lược này giúp Mộc Hóa trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng trong khu vực.

Ngoài ra, huyện còn có những đặc điểm nổi bật như hệ thống giao thông thuận tiện, với các tuyến đường lớn kết nối với các tỉnh miền Tây Nam Bộ và Thành phố Hồ Chí Minh.

Mộc Hóa có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào hệ thống cơ sở hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 62, các dự án hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy đang được đầu tư và nâng cấp, giúp Mộc Hóa kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh Long An và các tỉnh miền Tây.

Các yếu tố này làm tăng giá trị đất đai, đặc biệt là đất thương mại và đất công nghiệp, nơi có nhu cầu cao từ các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp tại Mộc Hóa cũng góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây. Các khu đất nằm gần các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng lớn có giá trị cao hơn, đồng thời mang lại cơ hội sinh lời lớn cho nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Mộc Hóa

Giá đất tại Huyện Mộc Hóa hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông lớn có mức giá giao động từ 6 triệu đồng/m2 đến 10 triệu đồng/m2. Trong khi đó, đất ở khu vực ngoại ô hoặc vùng ven của huyện có giá thấp hơn, dao động từ 2 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Đối với những nhà đầu tư có ý định đầu tư dài hạn, khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các dự án hạ tầng sắp triển khai sẽ là lựa chọn tối ưu.

Các khu đất này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất ngày càng tăng cao. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào đất ở những khu vực chưa phát triển mạnh mẽ có thể sẽ gặp một số rủi ro, nhưng nếu dự đoán chính xác về xu hướng phát triển của khu vực, nhà đầu tư vẫn có thể thu được lợi nhuận tốt.

Khi so sánh giá đất tại Mộc Hóa với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Mộc Hóa có phần thấp hơn nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp. Trong tương lai, khi các dự án này hoàn thiện, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng, mang lại cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mộc Hóa

Huyện Mộc Hóa có nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội. Trước hết, Mộc Hóa sở hữu vị trí thuận lợi, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ với Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh khác trong khu vực. Hệ thống giao thông tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đường cao tốc, đường thủy và các tuyến giao thông kết nối các khu công nghiệp.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như khu công nghiệp Mộc Hóa, khu công nghiệp Long Hậu cũng tạo ra nhu cầu lớn về đất thương mại và đất công nghiệp, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư. Các dự án bất động sản liên quan đến hạ tầng và công nghiệp sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Bên cạnh đó, tiềm năng du lịch sinh thái và các hoạt động nông nghiệp cũng đang là xu hướng mới tại Mộc Hóa. Với không gian thiên nhiên hoang sơ, Mộc Hóa có thể trở thành một địa điểm du lịch nghỉ dưỡng lý tưởng trong tương lai. Điều này sẽ làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần các điểm du lịch, tạo cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và đất nông nghiệp.

Với những yếu tố về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Mộc Hóa là một lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn. Những cơ hội đầu tư tại đây chắc chắn sẽ mang lại nhiều lợi nhuận, đặc biệt khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được hoàn thành.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mộc Hóa là: 1.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mộc Hóa là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mộc Hóa là: 522.557 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
217

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộc Hóa Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bình Phong Thạnh - Cầu Bù Hút 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa 490.000 392.000 245.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa 392.000 313.600 196.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Cả Đá - Đến Rạch Xẻo Sắn 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Cả Đá - Đến Rạch Xẻo Sắn 568.000 454.000 284.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Xẻo Sắn - Đến Thạnh Phước 450.000 360.000 225.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Xẻo Sắn - Đến Thạnh Phước 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mộc Hóa Đường ra biên giới Bình Phong Thạnh - Đến Bình Thạnh 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mộc Hóa Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa 330.000 264.000 165.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm dân cư phố 2 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Khu tái định cư - Đến Nhà ở cho cán bộ, công chức 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mộc Hóa Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 330.000 264.000 165.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mộc Hóa Kênh rạch còn lại - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 230.000 184.000 115.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mộc Hóa Các vị trí còn lại 220.000 176.000 110.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mộc Hóa Trần Văn Trà - Thị trấn Bình Phong Thạnh ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường) 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mộc Hóa Trần Văn Trà - Thị trấn Bình Phong Thạnh Hồ Thị Rằng - Kênh 61 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mộc Hóa Nguyễn Trung Trực - - Thị trấn Bình Phong Thạnh Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Nguyễn Trung Trực - - Thị trấn Bình Phong Thạnh Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn 568.000 454.400 284.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa 450.000 360.000 225.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Thị Tự 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Võ Thị Tám 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hồ Thị Rằng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Thị Khéo 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương - hết trung tâm y tế) 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đường 30/4 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đốc Binh Kiều 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Huỳnh Công Thân 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Bùi Thị Thượng 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Thủ Khoa Huân 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Thiên Hộ Dương 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hồ Thị Khuyên 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thị Vị 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Võ Thị Chưởng 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thị Sử 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Phạm Thị Giỏi 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Trần Văn Giàu 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Minh Đường 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Văn Tưởng 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hà Tây Giang 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn An Ninh 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Hồng Sến 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đặng Thị Mành 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thái Bình 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Văn Của 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Mộc Hóa Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bình Phong Thạnh - Cầu Bù Hút 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa 392.000 313.600 196.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa 313.600 250.880 156.800 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Cả Đá - Đến Rạch Xẻo Sắn 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Cả Đá - Đến Rạch Xẻo Sắn 454.000 364.000 227.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Xẻo Sắn - Đến Thạnh Phước 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Xẻo Sắn - Đến Thạnh Phước 288.000 230.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm dân cư phố 2 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Khu tái định cư - Đến Nhà ở cho cán bộ, công chức 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mộc Hóa Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 264.000 211.000 132.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mộc Hóa Kênh rạch còn lại - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 184.000 147.000 92.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mộc Hóa Các vị trí còn lại 176.000 141.000 88.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mộc Hóa Trần Văn Trà - Thị trấn Bình Phong Thạnh ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường) 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mộc Hóa Trần Văn Trà - Thị trấn Bình Phong Thạnh Hồ Thị Rằng - Kênh 61 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mộc Hóa Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) 568.000 454.400 284.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn 568.000 454.400 284.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn 454.400 363.520 227.200 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa 288.000 230.400 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Thị Tự 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Võ Thị Tám 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng) 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hồ Thị Rằng 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mộc Hóa Cụm dân cư khu phố 2 - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Thị Khéo 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương - hết trung tâm y tế) 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đường 30/4 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đốc Binh Kiều 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Huỳnh Công Thân 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Bùi Thị Thượng 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Thủ Khoa Huân 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Thiên Hộ Dương 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hồ Thị Khuyên 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thị Vị 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Võ Thị Chưởng 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thị Sử 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Phạm Thị Giỏi 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Trần Văn Giàu 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Minh Đường 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Văn Tưởng 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Hà Tây Giang 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn An Ninh 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Hồng Sến 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Đặng Thị Mành 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Nguyễn Thái Bình 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Mộc Hóa Khu hành chính huyện Mộc Hóa - Thị trấn Bình Phong Thạnh Đường Lê Văn Của 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Mộc Hóa Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bình Phong Thạnh - Cầu Bù Hút 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa 343.000 274.400 171.500 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Mộc Hóa Giáp kênh - Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) - Thị trấn Bình Phong Thạnh Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa 274.400 219.520 137.200 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Mộc Hóa Giáp lộ - Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa Rạch Cả Đá - Đến Rạch Xẻo Sắn 497.000 398.000 249.000 - - Đất SX-KD đô thị