08:21 - 09/09/2024

Bảng giá đất Tại Thị trấn Bình Phong Thạnh Huyện Mộc Hóa Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Mộc Hóa, Thị Trấn Bình Phong Thạnh

Bảng giá đất tại huyện Mộc Hóa, thị trấn Bình Phong Thạnh, tỉnh Long An, áp dụng cho loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này cụ thể cho đoạn từ cụm dân cư phố 2.

Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ cụm dân cư phố 2. Mức giá cho vị trí này là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở đô thị trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ cụm dân cư phố 2, với mức giá 960.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ cụm dân cư phố 2, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm dân cư phố 2 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Khu tái định cư - Đến Nhà ở cho cán bộ, công chức 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm dân cư phố 2 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Khu tái định cư - Đến Nhà ở cho cán bộ, công chức 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm dân cư phố 2 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Mộc Hóa Thị trấn Bình Phong Thạnh Khu tái định cư - Đến Nhà ở cho cán bộ, công chức 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện