STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
2302 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
2303 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2304 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia | Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai | 400.000 | 240.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2305 | Huyện Bình Gia | Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) - Ngã ba đường N279 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2306 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2307 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia | Cống Nà Rường - Cầu Ải | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2308 | Huyện Bình Gia | Đường N279 (Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia) | Cầu (Km 184+800) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2309 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2310 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2311 | Huyện Bình Gia | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia | Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2312 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
2313 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2314 | Huyện Bình Gia | Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2315 | Huyện Bình Gia | Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia | Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2316 | Huyện Bình Gia | Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) | 3.040.000 | 1.824.000 | 1.216.000 | 608.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2317 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2318 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2319 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2320 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2321 | Huyện Bình Gia | Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2322 | Huyện Bình Gia | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia | Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2323 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2324 | Huyện Bình Gia | Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2325 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2326 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2327 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2328 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2329 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2330 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2331 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2332 | Huyện Bình Gia | Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia | Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2333 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2334 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2335 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2336 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2337 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia | Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai | 320.000 | 192.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2338 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2339 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2340 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia | Cống Nà Rường - Cầu Ải | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2341 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2342 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2343 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2344 | Huyện Bình Gia | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia | Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2345 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2346 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2347 | Huyện Bình Gia | Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2348 | Huyện Bình Gia | Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia | Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2349 | Huyện Bình Gia | Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) | 2.660.000 | 1.596.000 | 1.064.000 | 532.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2350 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2351 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2352 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2353 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2354 | Huyện Bình Gia | Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2355 | Huyện Bình Gia | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia | Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2356 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2357 | Huyện Bình Gia | Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2358 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2359 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2360 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2361 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2362 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2363 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2364 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2365 | Huyện Bình Gia | Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia | Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2366 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2367 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2368 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2369 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2370 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia | Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai | 280.000 | 168.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2371 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2372 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2373 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia | Cống Nà Rường - Cầu Ải | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2374 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) | 1.960.000 | 1.176.000 | 784.000 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2375 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2376 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2377 | Huyện Bình Gia | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia | Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2378 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2379 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia | 630.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2380 | Huyện Bình Gia | Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2381 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn | Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2382 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2383 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn | Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2384 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn | Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2385 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
2386 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn | Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2387 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2388 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong | Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2389 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2390 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong | 1.200.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn | |
2391 | Huyện Bình Gia | Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật | 1.000.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
2392 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật | Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2393 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật | Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2394 | Huyện Bình Gia | Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật | Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2395 | Huyện Bình Gia | Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
2396 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám | Km42+500 - Km43+200 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2397 | Huyện Bình Gia | Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám | Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2398 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn | Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2399 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2400 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn | Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị Trấn Bình Gia
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226 thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn đường này kéo dài từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư đến cầu Pắc Sào. Thông tin giá đất được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là tài liệu quan trọng giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 1.700.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, có tiềm năng phát triển cao và gần các tiện ích chính của thị trấn. Giá này phản ánh vị trí đắc địa và giá trị của đất trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc cư dân tìm kiếm một vị trí tốt với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích chính của thị trấn.
Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 680.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai có ngân sách hạn chế. Khu vực này nằm trong đoạn đường nhưng có giá đất thấp hơn, vẫn đảm bảo vị trí trong khu đô thị và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với giá đất 340.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cư dân tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất đường tỉnh 226 đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư đến cầu Pắc Sào cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Các mức giá khác nhau cho phép các nhà đầu tư và cư dân lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị Trấn Bình Gia
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226 thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn đường này kéo dài từ cầu Pắc Sào đến đường rẽ vào thôn Pác Nàng. Thông tin về giá đất được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dữ liệu này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 1.200.000 VNĐ/m², cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm gần cầu Pắc Sào, thuận tiện cho việc kết nối với các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Giá đất phản ánh sự ưu thế về vị trí, thích hợp cho các dự án có nhu cầu cao và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc cư dân có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích chính và có khả năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 480.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải hoặc cho những ai tìm kiếm một lựa chọn tiết kiệm hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đô thị và có khả năng phát triển bền vững.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 240.000 VNĐ/m², thấp nhất trong đoạn này. Đây là sự lựa chọn kinh tế cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc phần đất đô thị và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất trên đường tỉnh 226 đoạn từ cầu Pắc Sào đến đường rẽ vào thôn Pác Nàng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Các mức giá khác nhau cho phép lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục đích sử dụng của các nhà đầu tư và cư dân. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị Trấn Bình Gia
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226 thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn đường này trải dài từ đường rẽ vào thôn Pác Nàng đến điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình. Thông tin được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dữ liệu này giúp nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó có thể đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần trung tâm và các tiện ích đô thị. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc các hoạt động thương mại cần tiếp cận tốt với dân cư.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 420.000 VNĐ/m². Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình hoặc các cư dân muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển mà không quá gần trung tâm. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc cho các cư dân có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể phù hợp cho các mục đích sử dụng cá nhân hoặc các dự án đầu tư với ngân sách tiết kiệm.
Bảng giá đất trên đoạn đường tỉnh 226 từ đường rẽ vào thôn Pác Nàng đến điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực. Các mức giá khác nhau cho phép các nhà đầu tư và cư dân lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục đích sử dụng của mình. Dữ liệu này là cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả và phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị Trấn Bình Gia
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226, thuộc Thị trấn Bình Gia, từ điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình đến mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai. Thông tin này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Các mức giá trong bảng dưới đây giúp nhà đầu tư và cư dân hiểu rõ hơn về giá trị của đất trong khu vực này và đưa ra các quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần trung tâm và các tiện ích đô thị. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động thương mại, đồng thời phù hợp cho cư dân muốn tiếp cận với các dịch vụ đô thị.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 240.000 VNĐ/m². Mức giá này là hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình hoặc cho cư dân có nhu cầu về giá cả phải chăng hơn mà vẫn nằm trong khu vực đô thị. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc đầu tư lâu dài với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn này, thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho cư dân đang tìm kiếm giá đất phải chăng. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực phát triển hoặc sử dụng cho các mục đích cá nhân với chi phí tiết kiệm.
Bảng giá đất trên đoạn đường tỉnh 226 từ điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình đến mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Các mức giá khác nhau cho phép nhà đầu tư và cư dân lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục đích sử dụng của mình. Dữ liệu này là cơ sở hữu ích để đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả và phù hợp.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1B - Hướng Bình Gia - Bắc Sơn (Bên Phải Đường) - Thị Trấn Bình Gia
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn quốc lộ 1B, hướng từ Bình Gia đến Bắc Sơn, bên phải đường, thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn này trải dài từ mốc ranh giới giữa Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) đến ngã ba đường N279. Bảng giá đất này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 4.000.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong đoạn này. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do nằm ở vị trí thuận lợi và gần các tiện ích chính của thị trấn. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao, phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô vừa phải hoặc các cư dân tìm kiếm vị trí gần các tiện ích chính của thị trấn.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thích hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị, nên có nhiều tiện ích và cơ hội phát triển.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với giá đất 800.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong đoạn này. Đây là sự lựa chọn kinh tế cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.