Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
2302 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2303 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở đô thị
2304 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở đô thị
2305 Huyện Bình Gia Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) - Ngã ba đường N279 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2306 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
2307 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2308 Huyện Bình Gia Đường N279 (Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia) Cầu (Km 184+800) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
2309 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2310 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2311 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2312 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
2313 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở đô thị
2314 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2315 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2316 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
2317 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2318 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2319 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2320 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2321 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
2322 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
2323 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
2324 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2325 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2326 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2327 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2328 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2329 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2330 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
2331 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2332 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2333 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2334 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
2335 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
2336 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2337 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
2338 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2339 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2340 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2341 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
2342 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
2343 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2344 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2345 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
2346 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
2347 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2348 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2349 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 2.660.000 1.596.000 1.064.000 532.000 - Đất SX-KD đô thị
2350 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2351 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2352 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2353 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2354 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
2355 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
2356 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
2357 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
2358 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
2359 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2360 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2361 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
2362 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2363 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
2364 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2365 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2366 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2367 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
2368 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
2369 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
2370 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD đô thị
2371 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2372 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
2373 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2374 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
2375 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
2376 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2377 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2378 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
2379 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
2380 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2381 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
2382 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2383 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2384 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2385 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2386 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2387 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2388 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
2389 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2390 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong 1.200.000 540.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2391 Huyện Bình Gia Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật 1.000.000 540.000 360.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2392 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2393 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2394 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2395 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
2396 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám Km42+500 - Km43+200 750.000 450.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2397 Huyện Bình Gia Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2398 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2399 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2400 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị Trấn Bình Gia

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226 thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn đường này kéo dài từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư đến cầu Pắc Sào. Thông tin giá đất được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là tài liệu quan trọng giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 1.700.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, có tiềm năng phát triển cao và gần các tiện ích chính của thị trấn. Giá này phản ánh vị trí đắc địa và giá trị của đất trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc cư dân tìm kiếm một vị trí tốt với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích chính của thị trấn.

Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 680.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai có ngân sách hạn chế. Khu vực này nằm trong đoạn đường nhưng có giá đất thấp hơn, vẫn đảm bảo vị trí trong khu đô thị và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, với giá đất 340.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cư dân tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất đường tỉnh 226 đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư đến cầu Pắc Sào cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Các mức giá khác nhau cho phép các nhà đầu tư và cư dân lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị Trấn Bình Gia

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226 thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn đường này kéo dài từ cầu Pắc Sào đến đường rẽ vào thôn Pác Nàng. Thông tin về giá đất được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dữ liệu này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 1.200.000 VNĐ/m², cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm gần cầu Pắc Sào, thuận tiện cho việc kết nối với các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Giá đất phản ánh sự ưu thế về vị trí, thích hợp cho các dự án có nhu cầu cao và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc cư dân có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích chính và có khả năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 480.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải hoặc cho những ai tìm kiếm một lựa chọn tiết kiệm hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đô thị và có khả năng phát triển bền vững.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 240.000 VNĐ/m², thấp nhất trong đoạn này. Đây là sự lựa chọn kinh tế cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc phần đất đô thị và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất trên đường tỉnh 226 đoạn từ cầu Pắc Sào đến đường rẽ vào thôn Pác Nàng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Các mức giá khác nhau cho phép lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục đích sử dụng của các nhà đầu tư và cư dân. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị Trấn Bình Gia

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226 thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn đường này trải dài từ đường rẽ vào thôn Pác Nàng đến điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình. Thông tin được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dữ liệu này giúp nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó có thể đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần trung tâm và các tiện ích đô thị. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc các hoạt động thương mại cần tiếp cận tốt với dân cư.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 420.000 VNĐ/m². Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình hoặc các cư dân muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển mà không quá gần trung tâm. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc cho các cư dân có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể phù hợp cho các mục đích sử dụng cá nhân hoặc các dự án đầu tư với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá đất trên đoạn đường tỉnh 226 từ đường rẽ vào thôn Pác Nàng đến điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực. Các mức giá khác nhau cho phép các nhà đầu tư và cư dân lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục đích sử dụng của mình. Dữ liệu này là cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả và phù hợp với nhu cầu cá nhân.


Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị Trấn Bình Gia

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 226, thuộc Thị trấn Bình Gia, từ điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình đến mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai. Thông tin này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Các mức giá trong bảng dưới đây giúp nhà đầu tư và cư dân hiểu rõ hơn về giá trị của đất trong khu vực này và đưa ra các quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần trung tâm và các tiện ích đô thị. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động thương mại, đồng thời phù hợp cho cư dân muốn tiếp cận với các dịch vụ đô thị.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 240.000 VNĐ/m². Mức giá này là hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình hoặc cho cư dân có nhu cầu về giá cả phải chăng hơn mà vẫn nằm trong khu vực đô thị. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc đầu tư lâu dài với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn này, thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho cư dân đang tìm kiếm giá đất phải chăng. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực phát triển hoặc sử dụng cho các mục đích cá nhân với chi phí tiết kiệm.

Bảng giá đất trên đoạn đường tỉnh 226 từ điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình đến mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Các mức giá khác nhau cho phép nhà đầu tư và cư dân lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục đích sử dụng của mình. Dữ liệu này là cơ sở hữu ích để đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả và phù hợp.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1B - Hướng Bình Gia - Bắc Sơn (Bên Phải Đường) - Thị Trấn Bình Gia

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn quốc lộ 1B, hướng từ Bình Gia đến Bắc Sơn, bên phải đường, thuộc Thị trấn Bình Gia. Đoạn này trải dài từ mốc ranh giới giữa Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) đến ngã ba đường N279. Bảng giá đất này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 4.000.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong đoạn này. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do nằm ở vị trí thuận lợi và gần các tiện ích chính của thị trấn. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao, phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô vừa phải hoặc các cư dân tìm kiếm vị trí gần các tiện ích chính của thị trấn.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thích hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc những ai có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị, nên có nhiều tiện ích và cơ hội phát triển.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, với giá đất 800.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong đoạn này. Đây là sự lựa chọn kinh tế cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất quốc lộ 1B đoạn từ mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) đến ngã ba đường N279 cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Các mức giá khác nhau cho phép các nhà đầu tư và cư dân lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.