11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
2302 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2303 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở đô thị
2304 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở đô thị
2305 Huyện Bình Gia Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) - Ngã ba đường N279 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2306 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
2307 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2308 Huyện Bình Gia Đường N279 (Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia) Cầu (Km 184+800) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
2309 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2310 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2311 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2312 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
2313 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở đô thị
2314 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2315 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2316 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
2317 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2318 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2319 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2320 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2321 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
2322 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
2323 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
2324 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2325 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
2326 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2327 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2328 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2329 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2330 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
2331 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2332 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2333 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2334 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
2335 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
2336 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2337 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
2338 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2339 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2340 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2341 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
2342 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
2343 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2344 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2345 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
2346 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
2347 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2348 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2349 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 2.660.000 1.596.000 1.064.000 532.000 - Đất SX-KD đô thị
2350 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2351 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2352 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2353 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2354 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
2355 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
2356 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
2357 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
2358 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
2359 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2360 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2361 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
2362 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2363 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
2364 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2365 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2366 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2367 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
2368 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
2369 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
2370 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD đô thị
2371 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2372 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
2373 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2374 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
2375 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
2376 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2377 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2378 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
2379 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
2380 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2381 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
2382 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2383 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2384 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 11 - Xã Tân Văn Đỉnh dốc Kéo Coong - Cầu Nà Quân 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2385 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Ngã ba quốc lộ 1B - Cầu Giao Thủy 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2386 Huyện Bình Gia Đường huyện 60: (hướng Tân Văn - Bình La) - Xã Tân Văn Cầu Giao Thủy - Mốc ranh giới xã Tân Văn và xã Hồng Thái 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2387 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2388 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 7 - Xã Hồng Phong Trạm biến áp khu phố Văn Mịch - Ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
2389 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 1 - Xã Hồng Phong Ngã ba giao cắt với đường tỉnh ĐT 226 (ngã ba đường rẽ vào xã Hoa Thám đi Tràng Định) - Km39+00 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2390 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và thôn Kim Đồng) - Xã Hồng Phong 1.200.000 540.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2391 Huyện Bình Gia Trung tâm cụm xã Pắc Khuông theo chỉ giới quy hoạch. - Xã Thiện Thuật 1.000.000 540.000 360.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2392 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Xã Thiện Thuật Cầu Pác Khuông - Hết đường rẽ vào Trường THPT Pác Khuông 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2393 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 4 - Xã Thiện Thuật Cây xăng Phong Lý - Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2394 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 5 - Xã Thiện Thuật Ngã ba đường rẽ vào chợ Pác Khuông - Cầu Pác Khuông 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2395 Huyện Bình Gia Đường quanh chợ xã Hoa Thám - Xã Hoa Thám 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
2396 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 231 Đoạn 2 - Xã Hoa Thám Km42+500 - Km43+200 750.000 450.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2397 Huyện Bình Gia Đường huyện 61 - Xã Hoa Thám Ngã ba Đường tỉnh (ĐT.231) - Cổng chợ xã Hoa Thám 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2398 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2399 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2400 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 10 - Xã Tân Văn Đường rẽ vào Trường tiểu học I - Đỉnh dốc Kéo Coong 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn