STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong | Ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) - Trạm biến áp khu phố Văn Mịch | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 226 Đoạn 6 - Xã Hồng Phong
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường tỉnh 226, thuộc Xã Hồng Phong, từ ngã ba giao với đường tỉnh lộ 231 (đường đi Văn Lãng) đến trạm biến áp khu phố Văn Mịch. Các mức giá trong bảng được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần ngã ba giao thông quan trọng và các cơ sở hạ tầng cơ bản. Khu vực này có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh nhờ vào sự kết nối giao thông và gần gũi với các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 240.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình hoặc cho cư dân tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo vị trí thuận lợi. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án nhà ở hoặc đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các mục đích sử dụng cá nhân hoặc các dự án đầu tư nhỏ hơn.