STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn | Cầu Nà Pái - Đường rẽ vào Trường tiểu học I | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 1B Đoạn 9 - Xã Tân Văn, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại đoạn quốc lộ 1B thuộc xã Tân Văn, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Đoạn này kéo dài từ Cầu Nà Pái đến Đường rẽ vào Trường Tiểu học I. Thông tin này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, với các sửa đổi và bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, cư dân và những ai quan tâm đến thị trường bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh các khu vực có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích quan trọng. Khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án có quy mô lớn hoặc các nhu cầu đầu tư cao.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 360.000 VNĐ/m². Mức giá này còn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có khả năng tiếp cận tốt đến các dịch vụ và giao thông, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ với ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 240.000 VNĐ/m², thuộc mức trung bình thấp. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm chi phí thấp hơn hoặc các dự án có ngân sách hạn chế. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.