STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia | 630.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Phai Danh - Thị Trấn Bình Gia, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đường Phai Danh tại Thị trấn Bình Gia được quy định cụ thể như sau. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, với các mức giá được phân loại theo các vị trí trong đoạn từ Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) đến mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị cao của khu vực gần Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80). Vị trí này nằm ở khu vực có khả năng phát triển tốt với kết nối giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án đô thị và đầu tư bất động sản có quy mô lớn.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự hấp dẫn của khu vực. Đoạn đường gần mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô vừa phải hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí đầu tư hợp lý hơn.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực nằm giữa đoạn đường, với tiềm năng phát triển nhưng không bằng các vị trí phía trước. Mức giá này phù hợp cho các dự án đô thị nhỏ hơn hoặc các dự án cần đầu tư chi phí vừa phải.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 là 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển với ngân sách hạn chế hoặc các dự án nông thôn. Mức giá này là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất cho Đường Phai Danh tại Thị trấn Bình Gia cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển và giá trị của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.