Bảng giá đất Huyện Bình Gia Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Gia là: 817.947
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Cầu Đông Mạ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (Ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 400.000 240.000 130.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Bình Gia Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (cũ) - Ngã ba đường N279 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Bình Gia Đường N279 (Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia) Cầu (Km 184+800) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 1.120.000 672.000 448.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 2.660.000 1.596.000 1.064.000 532.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 980.000 588.000 392.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Tô Hiệu - Cầu Đông Mạ 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư - Cầu Pắc Sào 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Pắc Sào - Đường rẽ vào thôn Pác Nàng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào thôn Pác Nàng - Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Ngã ba đường N279 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường N279 - Cống Nà Rường 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 7 - Thị trấn Bình Gia Cống Nà Rường - Cầu Ải 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) - Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chân đồi Pò Nà Gièn - Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Bình Gia Đường N279 Đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2 - Điểm Bưu điện văn hóa Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Cầu Pàn Chá - Đường quốc lộ N279 (km186+320) Thị trấn Bình Gia 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ranh giới tiếp giáp TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã ba thôn Tòng Chu 1) - Đường quốc lộ N279 (km185+260) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia - Đập Phai Danh (km1+160) Thị trấn Bình Gia 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) - Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B Đoạn 8 - Xã Tân Văn Cầu Tý Gắn - Cầu Nà Pái 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Quốc Lộ 1B - Thị Trấn Bình Gia

Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho Quốc lộ 1B tại thị trấn Bình Gia, loại đất ở đô thị, được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Cầu Đông Mạ đến mốc ranh giới thị trấn Bình Gia, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần cầu Đông Mạ và các tuyến giao thông chính, với nhiều tiện ích xung quanh, dẫn đến giá trị đất cao nhờ sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và các tiện ích trong thị trấn, tạo ra sự cân bằng giữa chi phí và giá trị.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn khi so sánh với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn và ít thuận tiện hơn trong việc tiếp cận các dịch vụ và hạ tầng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cuối đường, có thể ít phát triển hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất này là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có được thông tin cần thiết để định giá và ra quyết định mua bán đất đai tại Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia một cách chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Gia, Lạng Sơn: Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia

Bảng giá đất cho đoạn đường 19/4 tại thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ Cầu Phố Cũ đến Đường Rẽ lên Trường Mầm Non Thị Trấn (Phân trường Phai Cam).

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cầu Phố Cũ, một điểm giao thông quan trọng và trung tâm của thị trấn Bình Gia. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị đất tại khu vực gần trung tâm.

Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn một chút. Giá này vẫn phản ánh một khu vực có tiềm năng phát triển tốt, gần các dịch vụ và tiện ích quan trọng của thị trấn.

Vị trí 3: 1.520.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Điều này có thể do vị trí ít thuận tiện hơn hoặc nằm xa hơn so với các điểm giao thông và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 760.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía Đường Rẽ lên Trường Mầm Non Thị Trấn (Phân trường Phai Cam), nơi có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng so với các vị trí còn lại. Giá thấp phản ánh điều kiện này, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất cho đoạn đường 19/4 tại thị trấn Bình Gia cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Cầu Phố Cũ đến Đường Rẽ lên Trường Mầm Non Thị Trấn (Phân trường Phai Cam), từ đó đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án bất động sản.


Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Bình Gia

Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho Đường Trần Hưng Đạo tại thị trấn Bình Gia, loại đất ở đô thị, được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn đến Cổng trụ sở Công an huyện, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần ngã ba đường 19-4 và trung tâm thị trấn, nơi tập trung nhiều tiện ích, dịch vụ và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, vẫn gần trung tâm và các tiện ích quan trọng, nhưng có thể xa hơn một chút so với vị trí 1, tạo ra một lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn khi so sánh với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn và ít thuận tiện hơn trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất và có thể ít phát triển hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, nó có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm đất ở với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất này là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để định giá và ra quyết định mua bán đất đai tại Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia một cách chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Đường Ngô Thì Sĩ - Thị Trấn Bình Gia, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đường Ngô Thì Sĩ tại Thị trấn Bình Gia đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân loại theo các vị trí trong đoạn từ Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km 0+80) đến Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị cao của khu vực gần Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km 0+80). Vị trí này có lợi thế về vị trí trung tâm và gần các điểm giao thương quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển đô thị và kinh doanh.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực gần Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối tốt và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này vừa phải hơn, phù hợp với khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không bằng các vị trí phía trước. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đô thị có quy mô vừa phải và yêu cầu chi phí đầu tư thấp hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 4 là 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Dù thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển ở đô thị nhỏ hơn hoặc các dự án nông thôn với chi phí đầu tư hợp lý. Mức giá này có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất cho Đường Ngô Thì Sĩ tại Thị trấn Bình Gia cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển và giá trị của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Đường Phố Hòa Bình - Thị Trấn Bình Gia, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đường Phố Hòa Bình tại Thị trấn Bình Gia được quy định cụ thể như sau. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, với các mức giá được phân loại theo các vị trí trong đoạn từ Ngã ba đường 19-4 (Km1+680) đến Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350).

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị cao của khu vực gần Ngã ba đường 19-4 (Km1+680). Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận lợi cho các dự án đô thị lớn và các hoạt động thương mại, với khả năng kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 1.140.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 1.140.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn thể hiện sự hấp dẫn của khu vực gần Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350). Đây là một khu vực phù hợp cho các dự án đô thị quy mô vừa, với mức đầu tư hợp lý và tiềm năng phát triển khả quan.

Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực nằm giữa đoạn đường, phù hợp cho các dự án đô thị nhỏ hơn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 4 là 380.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển với ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất cho Đường Phố Hòa Bình tại Thị trấn Bình Gia cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển và giá trị của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.