STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Ngô Thì Sĩ - Thị Trấn Bình Gia, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đường Ngô Thì Sĩ tại Thị trấn Bình Gia đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân loại theo các vị trí trong đoạn từ Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km 0+80) đến Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị cao của khu vực gần Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km 0+80). Vị trí này có lợi thế về vị trí trung tâm và gần các điểm giao thương quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển đô thị và kinh doanh.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực gần Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối tốt và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này vừa phải hơn, phù hợp với khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không bằng các vị trí phía trước. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đô thị có quy mô vừa phải và yêu cầu chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 là 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Dù thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển ở đô thị nhỏ hơn hoặc các dự án nông thôn với chi phí đầu tư hợp lý. Mức giá này có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho Đường Ngô Thì Sĩ tại Thị trấn Bình Gia cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển và giá trị của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.