STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6401 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 45, tờ bản đồ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) - Đến hết thửa 113, tờ bản đồ 20 (hết nhà ông Thọ). | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6402 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 45, tờ bản đồ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) - Đến hết thửa 17, tờ bản đồ 19 (giáp sông). | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6403 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 503, tờ bản đồ 11 (giáp trạm Công an) - Đến hết thửa 634, tờ bản đồ 11 (hết trạm điện). | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6404 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 41, tờ bản đồ 15 (giáp nhà bà Tuyết) - Đến hết thửa 170, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Thế). | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6405 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ thửa 1525, tờ bản đồ 15 (nhà ông Cường) - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 14 (hết nhà ông Các). | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6406 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 480, tờ bản đồ 15 (giáp nhà ông Kha) - Đến hết thửa 293, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Khoa). | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6407 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 481, tờ bản đồ 15 (giáp nhà ông Quy) - Đến hết thửa 633, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Mùi). | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6408 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ thửa 1588, tờ bản đồ 15 (nhà ông Tuấn) - Đến hết thửa 450, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Vụ). | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6409 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 888, tờ bản đồ 15 (giáp nhà ông Hiệu) - Đến hết thửa 1072, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Liêm). | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6410 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ thửa 41, tờ bản đồ 82 (nhà ông Hạnh) - Đến hết thửa 14, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Y Đong). | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6411 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL | Từ thửa 556, tờ bản đồ 11 (giáp nhà ông Cuông) - Đến hết thửa 236, tờ bản đồ 12 (hết nhà ông Nhừ) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6412 | Huyện Đam Rông | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ RSAL | Khu vực III: Khu vực còn lại | 86.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6413 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện huyện Đam Rông). | 1.030.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6414 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện. | 545.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6415 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam - Đến giáp trụ sở Trung tâm Quản lý và khai thác công trình công cộng. | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6416 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ Lô LK-B1 - Đến lô LK-B9 | 1.252.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6417 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ Lô BL-B1 - Đến lô BL-B9 và Lô BL-A5 Đến lô BL-A7 | 1.252.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6418 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ Lô LKA10 - Đến lô LK-A17; Lô LK-A1 Đến Lô LK-A9; Lô LK-E1 Đến Lô LK-E9; các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô | 1.252.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6419 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ Lô BL-B10 - Đến lô BL-B18; Lô BL-A8 Đến Lô BL-A14; Lô BL-E1 Đến Lô BL-E7; Lô BL-C2 Đến lô BL-C7 | 1.252.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6420 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi theo đường vào Huyện đội - Đến giáp nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông. | 645.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6421 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ lô LK-G1 - Đến lô LK-G24; Lô LK-K1 Đến lô LK-K15 | 1.251.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6422 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam. | 1.126.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6423 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ bưu điện huyện Đam Rông - Đến hết Trung tâm Y tế | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6424 | Huyện Đam Rông | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông - Đến hết trụ sở Ngân hàng chính sách | 1.126.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6425 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ cầu số 1 - Đến hết ngã ba đường vào Huyện đội. | 1.390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6426 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 132, tờ bản đồ 20 (giáp ngã ba đường vào Huyện đội) - Đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản xuất Đạ Tồn). | 534.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6427 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ đường 135 (đường vào khu sản xuất Đạ Tồn) - Đến hết thửa 02, tờ bản đồ 22 (hết ngã ba đường vào bản Brông rết). | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6428 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 02, tờ bản đồ 22 (giáp ngã ba đường vào bản Brông rết) - Đến giáp cầu số 3. | 97.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6429 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ cầu số 3 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3). | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6430 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 29 (ngã ba đường vào thôn 3) - Đến hết thửa 58, tờ bản đồ 27 (giáp cầu số 4). | 293.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6431 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 58, tờ bản đồ 27 (cầu số 4) - Đến hết thửa 90, tờ bản đồ 27 (hết nhà ông Nam). | 784.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6432 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 90, tờ bản đồ 27 (giáp nhà ông Nam) - Đến giáp cầu số 6. | 153.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6433 | Huyện Đam Rông | Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN | Từ cầu số 6 - Đến giáp xã Đạ M’Rông. | 134.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6434 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 722 vào đường Sóc Sơn 01 km. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6435 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường Tỉnh lộ ĐT 722 vào bản Brông rết - Đến hết thửa 107, tờ bản đồ 23 (hết nhà ông Y Tang). | 96.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6436 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6437 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 vào thôn 3 - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Nhiều). | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6438 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 95, tờ bản đồ 35 (giáp nhà ông Doanh) - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Ha Chàng). | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6439 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ thửa 116, tờ bản đồ 35 (nhà ông Ha Sơn) - Đến hết thửa 136, tờ bản đồ 35 (hết nhà bà K’Duyên). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6440 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (Trạm y tế) vào giáp cống nhà ông Kỳ. | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6441 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ cống nhà ông Kỳ - Đến hết thửa 374, tờ bản đồ 48 (hết nhà ông Dũng). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6442 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (đường liên thôn 2-4) - Đến giáp ngã ba Trạm y tế. | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6443 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (đường vào thôn 5) - Đến hết thửa 76, tờ bản đồ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6444 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ thửa 44, tờ bản đồ 41 (nhà ông Seo Sẻng) - Đến hết thửa 36, tờ bản đồ 40 (hết nhà ông Seo Phán). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6445 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ thửa 128, tờ bản đồ 40 (nhà ông Seo Lông) - Đến hết hết thửa 60, tờ bản đồ 40 (nhà ông Seo Chứ). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6446 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (giáp nhà Ông Thu) đi vào 350 mét (hết nhà ông Hương). | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6447 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 227, tờ bản đồ 20 (nhà ông Thái) đi vào 520 mét (giáp đất ông Dũng - miền Tây). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6448 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 40 Tờ bản đồ 32 (đất bà Trang) - Đến giáp đất của Công ty TNHH Tín Dũng. | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6449 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (giáp nhà bà Hiền) - Đến giáp cống (hết nhà ông Đăng) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6450 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp cống (nhà ông Đăng) - Đến giáp thửa 290, tờ bản đồ 20 (hết nhà ông Nam). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6451 | Huyện Đam Rông | Khu vực III: khu vực còn lại - XÃ RÔ MEN | Khu vực III: khu vực còn lại | 77.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6452 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp xã Rô Men - Đến giáp cầu số 7. | 78.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6453 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ cầu số 7 - Đến giáp thửa 406, tờ bản đồ 11 (giáp ngã ba đường vào trường cấp 2 Đạ M’Rông). | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6454 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ thửa 406, tờ bản đồ 11 (ngã ba đường vào trường cấp 2 Đạ M’Rông) - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 13 (hết nhà ông Huấn). | 175.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6455 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 24, tờ bản đồ 13 (giáp nhà ông Huấn) - Đến cầu Đa Ra Hố. | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6456 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp ngã tư đường TL-ĐT 722 - Đạ M’Rông - Đến hết thửa 1002, tờ bản đồ 06 (hết nhà ông Biên). | 175.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6457 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ thửa 378, tờ bản đồ 03 (nhà ông Xuyên) - Đến giáp sông K’Rông Nô. | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6458 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp đường TL-ĐT 722 (đầu cầu số 7) theo tuyến đường qua xã Đạ Rsal. | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6459 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ thửa 58, tờ bản đồ 11 (nhà ông Noen) - Đến hết thửa 533, tờ bản đồ 06 (hết nhà ông Đông). | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6460 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 1002, tờ bản đồ 06 (giáp nhà ông Biên) - Đến giáp thửa 378, tờ bản đồ 03 (giáp nhà ông Xuyên). | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6461 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 378, tờ bản đồ 03 (giáp nhà ông Xuyên) - Đến hết đập Dong Jri. | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6462 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp đập Dong JRi - Đến giáp đường Tỉnh lộ ĐT 722. | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6463 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ thửa 29, tờ bản đồ 14 (nhà ông Trường) - Đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 14 (hết nhà ông Tông). | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6464 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ thửa 64, tờ bản đồ 14 (giáp nhà ông Tông) - Đến giáp cầu số 7. | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6465 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 406, tờ bản đồ 11 (giáp đường Tỉnh lộ ĐT 722) đền hết thửa 953, tờ bản đồ 06 (hết nhà bà Bé). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6466 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp cầu đi vào thôn Cil Múp - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 28 (hết nhà ông Ha Krênh). | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6467 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ thửa 510, tờ bản đồ 03 (nhà ông Khe Ny) - Đến hết thửa 372, tờ bản đồ 03 (hết nhà bà K’Ngọc). | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6468 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ thửa 511, tờ bản đồ 03 (nhà ông Ha Kra) - Đến hết thửa 632, tờ bản đồ 03 (hết nhà ông Ha Khanh). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6469 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 65, tờ bản đồ 11 (giáp nhà ông Ha Mốc) - Đến hết thửa 55, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Ha Krong). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6470 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 317, tờ bản đồ 11 (giáp nhà bà Pang Ting K’ Dôn) - Đến hết thửa 946, tờ bản đồ 6 (nhà ông Dong Jri H Bang). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6471 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 538, tờ bản đồ 3 (giáp nhà ông Pang Ting Ha Cam) - Đến hết thửa 566, tờ bản đồ 3 (hết nhà ông Đa Cát Ha Dương). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6472 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Từ giáp thửa 520, tờ bản đồ 3 (nhà bà Bon Krong K’ Mai) - Đến hết thửa 542, tờ bản đồ 3 (hết nhà ông Đơi). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6473 | Huyện Đam Rông | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ M'RÔNG | Khu vực III: Khu vực còn lại | 66.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6474 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ cầu Đa Ra Hố - Đến hết thửa 292 Tờ bản đồ 13 (hết ngã 3 đường vào thôn đạ nhim) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6475 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 292, tờ bản đồ 13 (hết ngã 3 đường vào thôn đạ nhinh) - Đến hết thửa 243, tờ bản đồ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6476 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 243, tờ bản đồ 15 (giáp ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) - Đến cầu Đạ Long | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6477 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 362, tờ bản đồ 14 (ngã tư) đi qua trường cấp II, III - Đến hết thửa 276, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Jong) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6478 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 293, tờ bản đồ 13 (ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) vào hết thửa 111, tờ bản đồ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6479 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 311, tờ bản đồ 14 (giáp UBND xã cũ) - Đến hết thửa 374, tờ bản đồ 15 (hết nhà bà K’Long) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6480 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 15 (giáp nhà bà Kham thôn Liêng Trang I) - Đến hết thửa 969, tờ bản đồ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa Kao II) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6481 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 51, tờ bản đồ 06 (ngã ba Trường học cấp III) - Đến hết thửa 271, tờ bản đồ 05 (hết nhà bà K’Giong) | 108.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6482 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 03 (đoạn đi Đa Kao 1) - Đến hết thửa 447, tờ bản đồ 07 (hết nhà ông Ha Ang) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6483 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 84, tờ bản đồ 05 (nhà ông Ha Chương) - Đến thửa 209, tờ bản đồ 05 (sân vận động thôn Đa Kao) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6484 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 88, tờ bản đồ 14 (nhà ông Ha Bang thôn Đạ Nhinh 2) - Đến hết thửa 151, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Mê Ka) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6485 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 143, tờ bản đồ 03 (nhà ông Ha Sung thôn Đa Kao 2) - Đến giáp cầu qua thôn Cil Múp | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6486 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 22 (giáp cầu sắt) - Đến hết thửa 173, tờ bản đồ 24 (hết nhà ông Ha Krang) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6487 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K’Nàng | Trừ khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6488 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng | Trừ khu dân cư nông thôn | 33.000 | 26.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6489 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh | Trừ khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6490 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men | Trừ khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 21.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6491 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal | Trừ khu dân cư nông thôn | 35.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6492 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông | Trừ khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6493 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông | Trừ khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6494 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long | Trừ khu dân cư nông thôn | 22.000 | 18.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6495 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K’Nàng | Trừ khu dân cư nông thôn | 45.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6496 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng | Trừ khu dân cư nông thôn | 39.000 | 31.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6497 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh | Trừ khu dân cư nông thôn | 34.000 | 28.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6498 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men | Trừ khu dân cư nông thôn | 48.000 | 39.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6499 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal | Trừ khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6500 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông | Trừ khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Khu Vực III - Xã Đạ Rsal, Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III - xã Đạ Rsal, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho khu vực còn lại của xã Đạ Rsal, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 86.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III - xã Đạ Rsal có mức giá là 86.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất cao nhất trong khu vực còn lại của xã Đạ Rsal. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực, có thể do các yếu tố như điều kiện địa lý, tiềm năng phát triển và khả năng tiếp cận với các tiện ích công cộng ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực III - xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Khu Vực Quy Hoạch Bằng Lăng - Khu Vực I - Xã Rô Men, Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - xã Rô Men, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho đoạn từ giáp đường TL-ĐT 724 đi vào đường quy hoạch nội bộ thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện huyện Đam Rông), giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực quy hoạch này.
Vị trí 1: 1.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - xã Rô Men có mức giá là 1.030.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất trong khu vực quy hoạch quan trọng, gần các trục đường chính và tiện ích công cộng. Mức giá cao này cho thấy tiềm năng phát triển của khu vực và sự thu hút của các dự án đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - xã Rô Men. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Đam Rông, Lâm Đồng - Xã Rô Men
Bảng giá đất của Huyện Đam Rông, Lâm Đồng cho khu vực Xã Rô Men, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực Đường ĐT-724, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Xã Rô Men, đoạn từ cầu số 1 đến hết ngã ba đường vào Huyện đội, có mức giá 1.390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn có mức độ phát triển tốt, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đáng kể, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội tại những vị trí có giá trị cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Rô Men, Huyện Đam Rông, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực II - Xã Rô Men, Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II - xã Rô Men, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ giáp đường TL-ĐT 722 vào đường Sóc Sơn 01 km, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp đường TL-ĐT 722 vào đường Sóc Sơn 01 km có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực II - xã Rô Men. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các trục đường chính và có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực II - xã Rô Men, huyện Đam Rông. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này
Bảng Giá Đất Khu Vực III - Xã Rô Men, Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III - xã Rô Men, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho khu vực còn lại của xã Rô Men, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 77.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III - xã Rô Men có mức giá là 77.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất cao nhất trong khu vực còn lại của xã Rô Men. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, dựa trên các yếu tố như điều kiện địa lý, tiềm năng phát triển, và sự tiếp cận với các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực III - xã Rô Men, huyện Đam Rông. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này.