Bảng giá đất Tại THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Huyện Đơn Dương Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (hết thửa 329; 425 Tờ 28) tổ dân phố Lạc Quảng 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329 và 431 tờ bản đồ số 28) - Đến hết thửa 557 và 654 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng 907.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329. 431 Tờ bản đồ 28) - Đến giáp ngã tư (hết thửa 233. 234 Tờ bản đồ 27) tổ dân phố Lạc Quảng 832.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết thửa 233 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 157 tờ bản đồ 28 tổ dân phố Lạc Quảng 768.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết thửa 234 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 9 tờ bản đồ 27 tổ dân phố Lạc Thiện 832.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba thửa 331 và 674 tờ bản đồ số 28 - Đến hết thửa 506 và 443 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng 806.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 259 và 317 tờ bản đồ số 16) - Đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 61 và 99 tờ bản đồ số 16) tổ dân phố Lâm Tuyền 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 495 tờ bản đồ số 16 và 418 tờ bản đồ số 17 đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim- Hàm Thuận - Đa My) - Đến hết 25 tờ bản đồ 26 và thửa 90 tờ bản đồ số 25 đất công ty Truyền Tải Điện 4 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 609 tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa 119 tờ bản đồ 26 960.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba đường 412 (thửa 353 và 374 tờ bản đồ số 27) - Đến giáp thửa 419 và 429 tờ bản đồ số 33 tổ dân phố Hòa Bình) 744.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 419 và 429 tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 185 tờ bản đồ 34 640.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Đường Nguyễn Trung Trực: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 398 và 404 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 666.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 - Đến giáp đường Hỏa Xa (giáp thửa 223 tờ bản đồ số 15) 680.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Đường Phạm Thế Hiển: Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi (thửa 174 và 161 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III (thửa 17 và 1230 tờ bản đồ số 50) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 775 và 791 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 16 và 300 tờ bản đồ số 50) 1.128.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Nguyễn Thái Bình: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 827 và 1308 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 382 tờ bản đồ số 50) 1.354.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 200. 204 Tờ bản đồ 51) - Đến giáp đường (thửa 95, 289 Tờ bản đồ 52) Khu phố Đường mới 720.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 875 và 935 tờ bản đồ số 50) - Đến hết thửa 1275 tờ bản đồ số 10 (Khu phố I) 1.411.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 726 và 737 tờ bản đồ số 50) - Đến hết thửa 593 và 662 tờ bản đồ số 50: nhu kho Hồng Sương cũ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 390 tờ bản đồ 17 nhà ông Lê Thuộc) - Đến hết thửa 22 tờ bản đồ 17 tổ dân phố Lâm Tuyền 564.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 97 tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa 106 tờ bản đồ 17 662.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp đường Ngô Quyền (thửa 808 và 915 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 629 và 650 tờ bản đồ số 50) 1.354.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp đường Bà Triệu (thửa 474 và 1355 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đất phòng khám đa khoa khu vực D’ran (hết thửa 294 và 1300 tờ bản đồ số 50) 704.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đất ông Lạc (thửa 227 và 307 tờ bản đồ số 14) - Đến hết thửa 206 và 125 tờ bản đồ số 14: tổ dân phố Lạc Thiện 1.123.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Thửa 196 và 199 Tờ 23) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 30 và 35 Tờ 23) tổ dân phố Phú thuận 639.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết thửa 30 và 35 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 65 tờ bản đồ 05 512.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 313 tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 154 tờ bản đồ 06 576.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã 3 đường 412 (thửa 1 và 48 Tờ bản đồ 32) - Đến hết thửa 207 và 208 tờ bản đồ 32 thôn KănKill 517.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 78 và 82 tờ bản đồ số 23) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 177 và 151 tờ bản đồ số 23) đường vào chùa Giác Hoa tổ dân phố Phú Thuận 499.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 63. 64 Tờ 24) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 255, 257 Tờ 24) tổ dân phố Phú Thuận 540.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 11 và 12 tờ bản đồ 24) - Đến hết thửa 228 và 236 tờ bản đồ 24 tổ dân phố Phú Thuận 612.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 416, 417 Tờ 18) - Đến ngã ba (hết thửa 302. 304 Tờ 18) tổ dân phố Phú Thuận 612.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 449, 450 Tờ bản đồ 17) - Đến ngã ba (hết thửa 158, 160 Tờ 25) tổ dân phố Lâm Tuyền 604.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 405 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 30 tờ bản đồ 20 691.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn D’Ran, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực thị trấn D’Ran, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn D’Ran có mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị tại một khu vực có vị trí chiến lược và tiếp cận thuận tiện với các tuyến giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn D’Ran. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực đô thị cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện