Bảng giá đất tại Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đam Rông, nằm ở tỉnh Lâm Đồng, hiện đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển vượt bậc trong những năm gần đây. Bảng giá đất tại Huyện Đam Rông đang thể hiện mức giá đất tương đối hợp lý, từ đó mở ra cơ hội đầu tư đất đai với tiềm năng tăng giá trong tương lai. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Tổng quan Huyện Đam Rông, Lâm Đồng

Huyện Đam Rông nằm ở phía Tây của tỉnh Lâm Đồng, có vị trí thuận lợi trong việc kết nối với các huyện lân cận như Đức Trọng và Lâm Hà.

Đây là một khu vực có khí hậu mát mẻ, thiên nhiên phong phú, được biết đến với các khu vực du lịch nổi tiếng và tiềm năng phát triển về du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Huyện Đam Rông còn có một đặc điểm nổi bật là môi trường sống trong lành và không gian rộng rãi, rất phù hợp với nhu cầu phát triển nông nghiệp và các khu nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, Huyện Đam Rông hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông và các tiện ích công cộng. Các dự án mở rộng đường, xây dựng các khu dân cư mới đang thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của khu vực này.

Các khu vực lân cận cũng đang có sự phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư tại Đam Rông. Việc quy hoạch xây dựng các khu dân cư và các khu vực du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng tăng cường sức hút, đồng thời làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đam Rông

Bảng giá đất tại Huyện Đam Rông hiện đang có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất thấp nhất tại khu vực chỉ từ 9.600 đồng/m2, trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 2.340.000 đồng/m2, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất trung bình tại Huyện Đam Rông dao động ở mức khoảng 239.271 đồng/m2.

Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt khi so sánh với các huyện như Thành phố Đà Lạt, nơi giá đất có thể lên đến 56 triệu đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Đam Rông vẫn còn thấp, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội. Các khu vực gần các tuyến đường giao thông chính hay gần các khu du lịch có thể là nơi lý tưởng để đầu tư.

Những khu vực này dự kiến sẽ có tiềm năng tăng giá trong thời gian tới, đặc biệt khi các dự án hạ tầng hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc mua để xây dựng các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Đam Rông hiện tại vẫn còn ở mức thấp và chưa có sự phát triển mạnh mẽ như ở các khu vực trung tâm. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển và sự đầu tư mạnh mẽ từ các cơ quan chức năng, Huyện Đam Rông có thể sẽ trở thành một điểm sáng về bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đam Rông

Huyện Đam Rông đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố nổi bật là môi trường sống trong lành và khí hậu mát mẻ, điều này thu hút du khách và các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực như gần hồ Đam Rông và các vùng núi xung quanh đều có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đồng thời là nơi lý tưởng để xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc phát triển hạ tầng và giao thông tại Huyện Đam Rông cũng đang tạo ra những thay đổi tích cực. Các tuyến đường được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Huyện Đam Rông với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng. Điều này góp phần vào việc gia tăng giá trị đất đai, đồng thời làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Đặc biệt, các dự án du lịch và nghỉ dưỡng đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư lớn. Nếu các dự án này được triển khai đúng tiến độ, giá trị bất động sản tại Huyện Đam Rông có thể tăng mạnh trong thời gian tới, tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư.

Tóm lại, Huyện Đam Rông là một khu vực đầy tiềm năng trong bối cảnh thị trường bất động sản tỉnh Lâm Đồng. Với giá đất còn ở mức hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đây là cơ hội lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản tại Lâm Đồng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi đầu tư với triển vọng sinh lời lâu dài, Huyện Đam Rông chính là lựa chọn phù hợp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đam Rông là: 2.340.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đam Rông là: 9.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đam Rông là: 241.959 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
149

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 45, tờ bản đồ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) - Đến hết thửa 113, tờ bản đồ 20 (hết nhà ông Thọ). 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 45, tờ bản đồ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) - Đến hết thửa 17, tờ bản đồ 19 (giáp sông). 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 503, tờ bản đồ 11 (giáp trạm Công an) - Đến hết thửa 634, tờ bản đồ 11 (hết trạm điện). 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 41, tờ bản đồ 15 (giáp nhà bà Tuyết) - Đến hết thửa 170, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Thế). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ thửa 1525, tờ bản đồ 15 (nhà ông Cường) - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 14 (hết nhà ông Các). 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 480, tờ bản đồ 15 (giáp nhà ông Kha) - Đến hết thửa 293, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Khoa). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 481, tờ bản đồ 15 (giáp nhà ông Quy) - Đến hết thửa 633, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Mùi). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ thửa 1588, tờ bản đồ 15 (nhà ông Tuấn) - Đến hết thửa 450, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Vụ). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 888, tờ bản đồ 15 (giáp nhà ông Hiệu) - Đến hết thửa 1072, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Liêm). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ thửa 41, tờ bản đồ 82 (nhà ông Hạnh) - Đến hết thửa 14, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Y Đong). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ thửa 556, tờ bản đồ 11 (giáp nhà ông Cuông) - Đến hết thửa 236, tờ bản đồ 12 (hết nhà ông Nhừ) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Đam Rông Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ RSAL Khu vực III: Khu vực còn lại 86.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện huyện Đam Rông). 1.030.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện. 545.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam - Đến giáp trụ sở Trung tâm Quản lý và khai thác công trình công cộng. 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ Lô LK-B1 - Đến lô LK-B9 1.252.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ Lô BL-B1 - Đến lô BL-B9 và Lô BL-A5 Đến lô BL-A7 1.252.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ Lô LKA10 - Đến lô LK-A17; Lô LK-A1 Đến Lô LK-A9; Lô LK-E1 Đến Lô LK-E9; các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô 1.252.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ Lô BL-B10 - Đến lô BL-B18; Lô BL-A8 Đến Lô BL-A14; Lô BL-E1 Đến Lô BL-E7; Lô BL-C2 Đến lô BL-C7 1.252.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi theo đường vào Huyện đội - Đến giáp nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông. 645.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ lô LK-G1 - Đến lô LK-G24; Lô LK-K1 Đến lô LK-K15 1.251.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam. 1.126.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ bưu điện huyện Đam Rông - Đến hết Trung tâm Y tế 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Đam Rông Khu vực quy hoạch Bằng Lăng - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông - Đến hết trụ sở Ngân hàng chính sách 1.126.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ cầu số 1 - Đến hết ngã ba đường vào Huyện đội. 1.390.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 132, tờ bản đồ 20 (giáp ngã ba đường vào Huyện đội) - Đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản xuất Đạ Tồn). 534.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ đường 135 (đường vào khu sản xuất Đạ Tồn) - Đến hết thửa 02, tờ bản đồ 22 (hết ngã ba đường vào bản Brông rết). 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 02, tờ bản đồ 22 (giáp ngã ba đường vào bản Brông rết) - Đến giáp cầu số 3. 97.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ cầu số 3 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3). 610.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 29 (ngã ba đường vào thôn 3) - Đến hết thửa 58, tờ bản đồ 27 (giáp cầu số 4). 293.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 58, tờ bản đồ 27 (cầu số 4) - Đến hết thửa 90, tờ bản đồ 27 (hết nhà ông Nam). 784.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 90, tờ bản đồ 27 (giáp nhà ông Nam) - Đến giáp cầu số 6. 153.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Đam Rông Đường ĐT-724 - Khu vực I - XÃ RÔ MEN Từ cầu số 6 - Đến giáp xã Đạ M’Rông. 134.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 722 vào đường Sóc Sơn 01 km. 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường Tỉnh lộ ĐT 722 vào bản Brông rết - Đến hết thửa 107, tờ bản đồ 23 (hết nhà ông Y Tang). 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 vào thôn 3 - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Nhiều). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 95, tờ bản đồ 35 (giáp nhà ông Doanh) - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Ha Chàng). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ thửa 116, tờ bản đồ 35 (nhà ông Ha Sơn) - Đến hết thửa 136, tờ bản đồ 35 (hết nhà bà K’Duyên). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 (Trạm y tế) vào giáp cống nhà ông Kỳ. 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ cống nhà ông Kỳ - Đến hết thửa 374, tờ bản đồ 48 (hết nhà ông Dũng). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 (đường liên thôn 2-4) - Đến giáp ngã ba Trạm y tế. 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 (đường vào thôn 5) - Đến hết thửa 76, tờ bản đồ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ thửa 44, tờ bản đồ 41 (nhà ông Seo Sẻng) - Đến hết thửa 36, tờ bản đồ 40 (hết nhà ông Seo Phán). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ thửa 128, tờ bản đồ 40 (nhà ông Seo Lông) - Đến hết hết thửa 60, tờ bản đồ 40 (nhà ông Seo Chứ). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 (giáp nhà Ông Thu) đi vào 350 mét (hết nhà ông Hương). 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 227, tờ bản đồ 20 (nhà ông Thái) đi vào 520 mét (giáp đất ông Dũng - miền Tây). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp thửa 40 Tờ bản đồ 32 (đất bà Trang) - Đến giáp đất của Công ty TNHH Tín Dũng. 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp đường TL-ĐT 724 (giáp nhà bà Hiền) - Đến giáp cống (hết nhà ông Đăng) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ RÔ MEN Từ giáp cống (nhà ông Đăng) - Đến giáp thửa 290, tờ bản đồ 20 (hết nhà ông Nam). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Đam Rông Khu vực III: khu vực còn lại - XÃ RÔ MEN Khu vực III: khu vực còn lại 77.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp xã Rô Men - Đến giáp cầu số 7. 78.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ cầu số 7 - Đến giáp thửa 406, tờ bản đồ 11 (giáp ngã ba đường vào trường cấp 2 Đạ M’Rông). 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ thửa 406, tờ bản đồ 11 (ngã ba đường vào trường cấp 2 Đạ M’Rông) - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 13 (hết nhà ông Huấn). 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 24, tờ bản đồ 13 (giáp nhà ông Huấn) - Đến cầu Đa Ra Hố. 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp ngã tư đường TL-ĐT 722 - Đạ M’Rông - Đến hết thửa 1002, tờ bản đồ 06 (hết nhà ông Biên). 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ thửa 378, tờ bản đồ 03 (nhà ông Xuyên) - Đến giáp sông K’Rông Nô. 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp đường TL-ĐT 722 (đầu cầu số 7) theo tuyến đường qua xã Đạ Rsal. 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ thửa 58, tờ bản đồ 11 (nhà ông Noen) - Đến hết thửa 533, tờ bản đồ 06 (hết nhà ông Đông). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 1002, tờ bản đồ 06 (giáp nhà ông Biên) - Đến giáp thửa 378, tờ bản đồ 03 (giáp nhà ông Xuyên). 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 378, tờ bản đồ 03 (giáp nhà ông Xuyên) - Đến hết đập Dong Jri. 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp đập Dong JRi - Đến giáp đường Tỉnh lộ ĐT 722. 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ thửa 29, tờ bản đồ 14 (nhà ông Trường) - Đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 14 (hết nhà ông Tông). 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ thửa 64, tờ bản đồ 14 (giáp nhà ông Tông) - Đến giáp cầu số 7. 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 406, tờ bản đồ 11 (giáp đường Tỉnh lộ ĐT 722) đền hết thửa 953, tờ bản đồ 06 (hết nhà bà Bé). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp cầu đi vào thôn Cil Múp - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 28 (hết nhà ông Ha Krênh). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ thửa 510, tờ bản đồ 03 (nhà ông Khe Ny) - Đến hết thửa 372, tờ bản đồ 03 (hết nhà bà K’Ngọc). 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ thửa 511, tờ bản đồ 03 (nhà ông Ha Kra) - Đến hết thửa 632, tờ bản đồ 03 (hết nhà ông Ha Khanh). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 65, tờ bản đồ 11 (giáp nhà ông Ha Mốc) - Đến hết thửa 55, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Ha Krong). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 317, tờ bản đồ 11 (giáp nhà bà Pang Ting K’ Dôn) - Đến hết thửa 946, tờ bản đồ 6 (nhà ông Dong Jri H Bang). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 538, tờ bản đồ 3 (giáp nhà ông Pang Ting Ha Cam) - Đến hết thửa 566, tờ bản đồ 3 (hết nhà ông Đa Cát Ha Dương). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ M'RÔNG Từ giáp thửa 520, tờ bản đồ 3 (nhà bà Bon Krong K’ Mai) - Đến hết thửa 542, tờ bản đồ 3 (hết nhà ông Đơi). 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Đam Rông Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ M'RÔNG Khu vực III: Khu vực còn lại 66.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG Từ cầu Đa Ra Hố - Đến hết thửa 292 Tờ bản đồ 13 (hết ngã 3 đường vào thôn đạ nhim) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG Từ giáp thửa 292, tờ bản đồ 13 (hết ngã 3 đường vào thôn đạ nhinh) - Đến hết thửa 243, tờ bản đồ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG Từ giáp thửa 243, tờ bản đồ 15 (giáp ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) - Đến cầu Đạ Long 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ TÔNG Từ thửa 362, tờ bản đồ 14 (ngã tư) đi qua trường cấp II, III - Đến hết thửa 276, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Jong) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ thửa 293, tờ bản đồ 13 (ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) vào hết thửa 111, tờ bản đồ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh) 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ giáp thửa 311, tờ bản đồ 14 (giáp UBND xã cũ) - Đến hết thửa 374, tờ bản đồ 15 (hết nhà bà K’Long) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 15 (giáp nhà bà Kham thôn Liêng Trang I) - Đến hết thửa 969, tờ bản đồ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa Kao II) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ giáp thửa 51, tờ bản đồ 06 (ngã ba Trường học cấp III) - Đến hết thửa 271, tờ bản đồ 05 (hết nhà bà K’Giong) 108.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 03 (đoạn đi Đa Kao 1) - Đến hết thửa 447, tờ bản đồ 07 (hết nhà ông Ha Ang) 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ thửa 84, tờ bản đồ 05 (nhà ông Ha Chương) - Đến thửa 209, tờ bản đồ 05 (sân vận động thôn Đa Kao) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ thửa 88, tờ bản đồ 14 (nhà ông Ha Bang thôn Đạ Nhinh 2) - Đến hết thửa 151, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Mê Ka) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ thửa 143, tờ bản đồ 03 (nhà ông Ha Sung thôn Đa Kao 2) - Đến giáp cầu qua thôn Cil Múp 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 22 (giáp cầu sắt) - Đến hết thửa 173, tờ bản đồ 24 (hết nhà ông Ha Krang) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng Trừ khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
188 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng Trừ khu dân cư nông thôn 33.000 26.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
189 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
190 Huyện Đam Rông Xã Rô Men Trừ khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
191 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal Trừ khu dân cư nông thôn 35.000 28.000 16.000 - - Đất trồng cây hàng năm
192 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
193 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
194 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long Trừ khu dân cư nông thôn 22.000 18.000 11.000 - - Đất trồng cây hàng năm
195 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng Trừ khu dân cư nông thôn 45.000 36.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
196 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng Trừ khu dân cư nông thôn 39.000 31.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
197 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh Trừ khu dân cư nông thôn 34.000 28.000 18.000 - - Đất trồng cây lâu năm
198 Huyện Đam Rông Xã Rô Men Trừ khu dân cư nông thôn 48.000 39.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
199 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal Trừ khu dân cư nông thôn 57.000 46.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
200 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây lâu năm