Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
5002 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Đến Cầu Đài chiến sĩ 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất ở nông thôn
5003 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Đài chiến sĩ - Đến Cầu Ba Lan 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất ở nông thôn
5004 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Ba Lan - Đến Giáp ranh xã Thạnh Phước vàĐường dẫn lên cầu Thạnh Phước 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
5005 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở nông thôn
5006 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 3 (N20 đến N27) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
5007 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
5008 Huyện Giồng Riềng Xã Thạnh Lộc Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
5009 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
5010 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh 630.000 315.000 157.500 78.750 40.000 Đất ở nông thôn
5011 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
5012 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
5013 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
5014 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất ở nông thôn
5015 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
5016 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
5017 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
5018 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
5019 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
5020 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
5021 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất ở nông thôn
5022 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
5023 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
5024 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
5025 Huyện Giồng Riềng Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5026 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
5027 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5028 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
5029 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 2 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
5030 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 4, 5, 8 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
5031 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 6, 7, 3 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở nông thôn
5032 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Dãy phố trung tâm chợ cũ 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất TM-DV nông thôn
5033 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5034 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5035 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5036 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5037 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5038 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
5039 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
5040 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV nông thôn
5041 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
5042 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường số 4 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
5043 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5044 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5045 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
5046 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5047 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 4, 8 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5048 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) 1.344.000 672.000 336.000 168.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
5049 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Đến Cầu Xẻo Gia 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
5050 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu Xẻo Gia - Đến Cầu kênh Cầu Kè 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5051 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16) 1.056.000 528.000 264.000 132.000 66.000 Đất TM-DV nông thôn
5052 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 đến H13) 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5053 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Các đoạn còn lại 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5054 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Hưng Từ cầu Công Binh - Đến Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
5055 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
5056 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Đến cầu KH8 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5057 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cầu KH8 - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
5058 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Đến Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5059 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng Từ cầu Thác Lác - Đến Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5060 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Đến Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5061 Huyện Giồng Riềng Từ Bưu điện xã Hòa Hưng đến Kênh KH8 - Xã Hòa Hưng Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Đến Kênh KH8 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
5062 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 1, 2, 4 1.920.000 960.000 480.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
5063 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 3 1.560.000 780.000 390.000 195.000 97.500 Đất TM-DV nông thôn
5064 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 6 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
5065 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 5, 7, 8 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
5066 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 9, 10 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5067 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cầu Ba Xéo - Đến Cống Hai Đáo (trung tâm xã) 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5068 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cống Hai Đáo - Đến Kênh Ranh 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5069 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cầu Ba Xéo - Đến Kênh Nhà Băng 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5070 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 1, 3, 4 (G13 đến H1) 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
5071 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
5072 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 5, 8, 9 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
5073 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 6, 7 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
5074 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
5075 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
5076 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Ba Đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
5077 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
5078 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
5079 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5080 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 510.000 255.000 127.500 63.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5081 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D: - Xã Hòa Thuận Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn Đến Xà No) 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5082 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cốngĐường Xuồng - Đến Giáp ranh đất xã Thới Quản 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5083 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cầu Số 2 - Đến Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5084 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Đến Bến phà Vĩnh Thạnh 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5085 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cầu Bến Nhứt cũ 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
5086 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cống Ba Thiện 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
5087 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh Từ cống Ba Thiện - Đến Giáp ranh thị trấn Giống Riềng 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5088 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Đến Ranh nhà máyĐường 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
5089 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ ranh nhà máy Đường - Đến Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV nông thôn
5090 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Đến CốngĐường Xuồng 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
5091 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ cốngĐường Xuồng - Đến CầuĐường Xuồng 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
5092 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV nông thôn
5093 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV nông thôn
5094 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất TM-DV nông thôn
5095 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 3 (L1.6 đến L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 đến L4.17),8 (L14.4 L14.9), 10 1.188.000 594.000 297.000 148.500 74.250 Đất TM-DV nông thôn
5096 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 5 528.000 264.000 132.000 66.000 33.000 Đất TM-DV nông thôn
5097 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Các đoạn còn lại 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5098 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Chúc Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Đến Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5099 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Chúc Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5100 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Chúc Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Đến Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng

Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng được quy định như sau:

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này giảm một nửa so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít phát triển hơn về cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, thường phản ánh một khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH. Thạnh Lộc, thường do khoảng cách xa từ các trung tâm hoặc tình trạng cơ sở hạ tầng chưa được cải thiện.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng

Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Thạnh Hưng

Bảng giá đất tại xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, cho cụm tuyến dân cư vượt lũ loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong cụm tuyến dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các đoạn đường quan trọng như Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), và 7 (G1 đến G13). Giá trị đất cao ở đây do vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 660.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhưng không bằng vị trí 1 về điều kiện thuận lợi. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đất tốt nhờ vào gần các tuyến đường chính và các dịch vụ cơ bản.

Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Vị trí này có thể cách xa các đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh.

Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Thạnh Hưng. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển.

Việc nắm rõ bảng giá đất này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu cũng như điều kiện của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Xã Thạnh Lộc, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang

Bảng giá đất tại Xã Thạnh Lộc, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, với sự sửa đổi bổ sung theo văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận, dọc theo tuyến kênh KH6.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực nhờ vào vị trí gần cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh, nơi có tiềm năng phát triển tốt và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với giá trị cao và cơ hội tăng trưởng mạnh.

Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn ở khu vực có triển vọng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách vừa phải và tìm kiếm giá cả hợp lý.

Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 87.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh một vị trí xa hơn từ các điểm trung tâm hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn. Đây là sự lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn.

Vị trí 4: 43.750 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 43.750 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường dành cho các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện không thuận lợi. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện ít thuận lợi hơn.

Thông tin giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Xã Thạnh Lộc, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc

Bảng giá đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, có thể nằm ở gần các tiện ích cơ bản hoặc ở vị trí có cơ sở hạ tầng tương đối tốt. Mức giá này thích hợp cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực, có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được hoàn thiện. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.

Vị trí 4: 87.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 87.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Mức giá này cung cấp cơ hội tiết kiệm chi phí cho các nhà đầu tư hoặc cư dân với ngân sách hạn chế.

Hiểu rõ các mức giá theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc.