STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5001 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
5002 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng | Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Đến Cầu Đài chiến sĩ | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở nông thôn |
5003 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng | Từ cầu Đài chiến sĩ - Đến Cầu Ba Lan | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | 56.875 | Đất ở nông thôn |
5004 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng | Từ cầu Ba Lan - Đến Giáp ranh xã Thạnh Phước vàĐường dẫn lên cầu Thạnh Phước | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
5005 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất ở nông thôn |
5006 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 3 (N20 đến N27) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
5007 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Các đoạn còn lại | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5008 | Huyện Giồng Riềng | Xã Thạnh Lộc | Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5009 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
5010 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5011 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
5012 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5013 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở nông thôn |
5014 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở nông thôn |
5015 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
5016 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
5017 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Các đoạn còn lại | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5018 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu | 63.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5019 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu | 63.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5020 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa | 63.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5021 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở nông thôn |
5022 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
5023 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Các đoạn còn lại | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5024 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú | Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5025 | Huyện Giồng Riềng | Xã Vĩnh Thạnh | Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5026 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5027 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5028 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5029 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 2 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
5030 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 4, 5, 8 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5031 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 6, 7, 3 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất ở nông thôn |
5032 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Dãy phố trung tâm chợ cũ | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất TM-DV nông thôn |
5033 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5034 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5035 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5036 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5037 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5038 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định | Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5039 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định | Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
5040 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất TM-DV nông thôn |
5041 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5042 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường số 4 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5043 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5044 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5045 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5046 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5047 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 4, 8 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5048 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) | 1.344.000 | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5049 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Đến Cầu Xẻo Gia | 1.176.000 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5050 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ cầu Xẻo Gia - Đến Cầu kênh Cầu Kè | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5051 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16) | 1.056.000 | 528.000 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5052 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 đến H13) | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5053 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Các đoạn còn lại | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5054 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Hưng | Từ cầu Công Binh - Đến Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5055 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5056 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Đến cầu KH8 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5057 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cầu KH8 - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5058 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Đến Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5059 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng | Từ cầu Thác Lác - Đến Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5060 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng | Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Đến Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5061 | Huyện Giồng Riềng | Từ Bưu điện xã Hòa Hưng đến Kênh KH8 - Xã Hòa Hưng | Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Đến Kênh KH8 | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5062 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 1, 2, 4 | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5063 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 3 | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5064 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 6 | 1.140.000 | 570.000 | 285.000 | 142.500 | 71.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5065 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 5, 7, 8 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | Đất TM-DV nông thôn |
5066 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 9, 10 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5067 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cầu Ba Xéo - Đến Cống Hai Đáo (trung tâm xã) | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5068 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cống Hai Đáo - Đến Kênh Ranh | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5069 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cầu Ba Xéo - Đến Kênh Nhà Băng | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5070 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 1, 3, 4 (G13 đến H1) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5071 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5072 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 5, 8, 9 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5073 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 6, 7 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | Đất TM-DV nông thôn |
5074 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5075 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5076 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Ba Đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5077 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5078 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
5079 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5080 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 510.000 | 255.000 | 127.500 | 63.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5081 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D: - Xã Hòa Thuận | Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn Đến Xà No) | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5082 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cốngĐường Xuồng - Đến Giáp ranh đất xã Thới Quản | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5083 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cầu Số 2 - Đến Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5084 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Đến Bến phà Vĩnh Thạnh | 192.000 | 96.000 | 48.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5085 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cầu Bến Nhứt cũ | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5086 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh | Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cống Ba Thiện | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5087 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh | Từ cống Ba Thiện - Đến Giáp ranh thị trấn Giống Riềng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5088 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Đến Ranh nhà máyĐường | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5089 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ ranh nhà máy Đường - Đến Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) | 1.428.000 | 714.000 | 357.000 | 178.500 | 89.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5090 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Đến CốngĐường Xuồng | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5091 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ cốngĐường Xuồng - Đến CầuĐường Xuồng | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5092 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất TM-DV nông thôn |
5093 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5094 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất TM-DV nông thôn |
5095 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L1.6 đến L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 đến L4.17),8 (L14.4 L14.9), 10 | 1.188.000 | 594.000 | 297.000 | 148.500 | 74.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5096 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 5 | 528.000 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5097 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Các đoạn còn lại | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5098 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Đến Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5) | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5099 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc | Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5100 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Đến Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới) | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng
Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng được quy định như sau:
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này giảm một nửa so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít phát triển hơn về cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, thường phản ánh một khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH. Thạnh Lộc, thường do khoảng cách xa từ các trung tâm hoặc tình trạng cơ sở hạ tầng chưa được cải thiện.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Thạnh Hưng
Bảng giá đất tại xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, cho cụm tuyến dân cư vượt lũ loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong cụm tuyến dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các đoạn đường quan trọng như Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), và 7 (G1 đến G13). Giá trị đất cao ở đây do vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 660.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhưng không bằng vị trí 1 về điều kiện thuận lợi. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đất tốt nhờ vào gần các tuyến đường chính và các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Vị trí này có thể cách xa các đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh.
Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Thạnh Hưng. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển.
Việc nắm rõ bảng giá đất này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu cũng như điều kiện của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Xã Thạnh Lộc, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang
Bảng giá đất tại Xã Thạnh Lộc, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, với sự sửa đổi bổ sung theo văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận, dọc theo tuyến kênh KH6.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực nhờ vào vị trí gần cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh, nơi có tiềm năng phát triển tốt và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với giá trị cao và cơ hội tăng trưởng mạnh.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn ở khu vực có triển vọng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách vừa phải và tìm kiếm giá cả hợp lý.
Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 87.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh một vị trí xa hơn từ các điểm trung tâm hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn. Đây là sự lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn.
Vị trí 4: 43.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 43.750 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường dành cho các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện không thuận lợi. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện ít thuận lợi hơn.
Thông tin giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Xã Thạnh Lộc, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc
Bảng giá đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, có thể nằm ở gần các tiện ích cơ bản hoặc ở vị trí có cơ sở hạ tầng tương đối tốt. Mức giá này thích hợp cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực, có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được hoàn thiện. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.
Vị trí 4: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 87.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Mức giá này cung cấp cơ hội tiết kiệm chi phí cho các nhà đầu tư hoặc cư dân với ngân sách hạn chế.
Hiểu rõ các mức giá theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc.