STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2701 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành | Từ Hữu An - Cống xã | 715.000 | 357.500 | 178.750 | 89.375 | 44.688 | Đất SX-KD nông thôn |
2702 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành | Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD nông thôn |
2703 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành | Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | Đất SX-KD nông thôn |
2704 | Huyện Tân Hiệp | Lộ B - Xã Tân Thành | Từ kênh Zero - Đến Kênh 2 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2705 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2706 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ Tư Tỷ - Đập Đá | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2707 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ Đập Đá - Năm Vụ | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD nông thôn |
2708 | Huyện Tân Hiệp | Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội | Từ kênh Năm Vụ - Hữu An | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2709 | Huyện Tân Hiệp | Lộ B - Xã Tân Hội | Từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Đến Kênh 5 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2710 | Huyện Tân Hiệp | Xã Tân Hội | Từ kênh 5 - Đến Kênh 2 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2711 | Huyện Tân Hiệp | Đường vào Khu dân cư Tân Hội - Xã Tân Hội | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 | 281.250 | 140.625 | Đất SX-KD nông thôn | |
2712 | Huyện Tân Hiệp | Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600 - Xã Thạnh Đông A | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn | |
2713 | Huyện Tân Hiệp | Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành - Xã Thạnh Đông A | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
2714 | Huyện Tân Hiệp | Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8 - Xã Thạnh Đông A | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD nông thôn | |
2715 | Huyện Tân Hiệp | Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A | Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
2716 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư khu phố Đông Tiến | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD | |
2717 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD | |
2718 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD | |
2719 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An | 415.000 | 207.500 | 103.750 | 51.875 | 25.938 | Đất SX-KD | |
2720 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD | |
2721 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị | 380.000 | 190.000 | 95.000 | 47.500 | 24.000 | Đất SX-KD | |
2722 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | 78.125 | Đất SX-KD | |
2723 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD | |
2724 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD | |
2725 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B | 380.000 | 190.000 | 95.000 | 47.500 | 24.000 | Đất SX-KD | |
2726 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa | 415.000 | 207.500 | 103.750 | 51.875 | 25.938 | Đất SX-KD | |
2727 | Huyện Tân Hiệp | Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành | 380.000 | 190.000 | 95.000 | 47.500 | 24.000 | Đất SX-KD | |
2728 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư 600 | Từ kênh 7 - Kênh 10 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD |
2729 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Đông Bình - Kênh 9 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | Đất SX-KD |
2730 | Huyện Tân Hiệp | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong | Từ kênh Zero - Kênh 3 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | Đất SX-KD |
2731 | Huyện Tân Hiệp | Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B | 66.000 | 55.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2732 | Huyện Tân Hiệp | Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B | 55.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
2733 | Huyện Tân Hiệp | Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B | 55.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2734 | Huyện Tân Hiệp | Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A | 77.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2735 | Huyện Tân Hiệp | Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A | 66.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
2736 | Huyện Tân Hiệp | Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A | 55.000 | 44.000 | 38.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2737 | Huyện Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp | 88.000 | 77.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2738 | Huyện Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp | 77.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
2739 | Huyện Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp | 66.000 | 55.000 | 44.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2740 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh | 20.000.000 | 14.000.000 | 9.800.000 | 6.860.000 | 4.802.000 | Đất ở đô thị |
2741 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng | 16.000.000 | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | Đất ở đô thị |
2742 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
2743 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | Đất ở đô thị |
2744 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh | 20.000.000 | 14.000.000 | 9.800.000 | 6.860.000 | 4.802.000 | Đất ở đô thị |
2745 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 | 16.000.000 | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | Đất ở đô thị |
2746 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
2747 | Huyện Phú Quốc | Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông | Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | Đất ở đô thị |
2748 | Huyện Phú Quốc | Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông | Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ | 18.000.000 | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | Đất ở đô thị |
2749 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy | 18.000.000 | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | Đất ở đô thị |
2750 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco | 16.000.000 | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | Đất ở đô thị |
2751 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Somaco - Đến Cầu Somaco trong | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
2752 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Somaco - Đến Nguyễn Huệ | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
2753 | Huyện Phú Quốc | Trần Phú - Phường Dương Đông | Từ cầu Gẫy - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị |
2754 | Huyện Phú Quốc | Trần Phú - Phường Dương Đông | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Núi Gành Gió | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
2755 | Huyện Phú Quốc | Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2756 | Huyện Phú Quốc | Hùng Vương - Phường Dương Đông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Lý Thường Kiệt | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | Đất ở đô thị |
2757 | Huyện Phú Quốc | Hùng Vương - Phường Dương Đông | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 18.000.000 | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | Đất ở đô thị |
2758 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Huệ - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
2759 | Huyện Phú Quốc | Trần Hưng Đạo - Phường Dương Đông | 45.000.000 | 31.500.000 | 22.050.000 | 15.435.000 | 10.804.500 | Đất ở đô thị | |
2760 | Huyện Phú Quốc | Lý Tự Trọng - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2761 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trãi - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
2762 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn An Ninh - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2763 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Đình Chiểu - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2764 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Du - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2765 | Huyện Phú Quốc | Lê Lợi - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2766 | Huyện Phú Quốc | Võ Thị Sáu - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2767 | Huyện Phú Quốc | Mai Thị Hồng Hạnh - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2768 | Huyện Phú Quốc | Mạc Cửu - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2769 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Trỗi - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
2770 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thị Định - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2771 | Huyện Phú Quốc | Phan Đình Phùng - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2772 | Huyện Phú Quốc | Cách Mạng Tháng Tám - Phường Dương Đông | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.087.000 | 2.160.900 | Đất ở đô thị | |
2773 | Huyện Phú Quốc | Trần Bình Trọng - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2774 | Huyện Phú Quốc | Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
2775 | Huyện Phú Quốc | Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông | Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Đến Hùng Vương | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
2776 | Huyện Phú Quốc | Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông | Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
2777 | Huyện Phú Quốc | Mạc Thiên Tích - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
2778 | Huyện Phú Quốc | Lê Thị Hồng Gấm - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2779 | Huyện Phú Quốc | Minh Mạng - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2780 | Huyện Phú Quốc | Chu Văn An - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2781 | Huyện Phú Quốc | Lê Hồng Phong - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
2782 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ đường Nguyễn Thái Bình - Đến Somaco | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
2783 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Nhị - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2784 | Huyện Phú Quốc | Đường trong khu tái định cư khu phố 5 - Phường Dương Đông | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở đô thị | |
2785 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Ngã ba Búng Gội | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
2786 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ đoạn quản lý đường bộ - Đến Trần Bình Trọng | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
2787 | Huyện Phú Quốc | Đường Nguyễn Trung Trực đến Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2788 | Huyện Phú Quốc | Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2789 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ Cầu Lớn - Đến Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở đô thị |
2790 | Huyện Phú Quốc | Đường trong khu tái định cư 10,2 ha - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
2791 | Huyện Phú Quốc | Phan Nhung - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
2792 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
2793 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
2794 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
2795 | Huyện Phú Quốc | Đường vòng quanh chợ Dương Đông - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
2796 | Huyện Phú Quốc | Đường trong dự án Khu đô thị mới Phường Dương Đông (67,5ha) - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
2797 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới | Từ Cầu Sấu - Đến Đường vào Bãi đất đỏ | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất ở đô thị |
2798 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới | Từ đường vào Bãi đất đỏ - Đến Ngã ba công binh | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.087.000 | 2.160.900 | Đất ở đô thị |
2799 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới | Từ ngã ba công binh - Đến Ngữ tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị |
2800 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới | Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Cảng Hành khách Quốc tế | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.601.500 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Các Xã Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B
Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, Kiên Giang cho các xã Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, và Thạnh Đông B, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã này, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, và Thạnh Đông B có mức giá cao nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong các khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai tốt hơn cho việc trồng cây lâu năm.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 44.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án trồng cây lâu năm hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, và Thạnh Đông B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Các Xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A, Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang cho các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, và Thạnh Đông A, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 77.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 77.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các xã được đề cập, cho thấy đây là khu vực với điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 66.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao, phù hợp cho các dự án trồng cây lâu năm với điều kiện đất tương đối tốt.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù không có giá trị cao như các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, và Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Thị Trấn Tân Hiệp - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang cho khu vực Thị Trấn Tân Hiệp, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị Trấn Tân Hiệp có mức giá cao nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng cây lâu năm.
Vị trí 2: 77.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 77.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây lâu năm. Khu vực này có thể có những yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 66.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động trồng cây lâu năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bạch Đằng - Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Từ Đường 30 Tháng 4 Đến Nguyễn An Ninh
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, Phường Dương Đông, Kiên Giang cho đoạn Đường Bạch Đằng từ Đường 30 Tháng 4 đến Nguyễn An Ninh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bạch Đằng từ Đường 30 Tháng 4 đến Nguyễn An Ninh có mức giá 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 14.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, với các yếu tố thuận lợi về giao thông và tiện ích.
Vị trí 3: 9.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 6.860.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.860.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Bạch Đằng - Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Trung Trực, loại đất ở đô thị, từ Bạch Đằng đến ngã tư Hùng Vương, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trung Trực có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận tiện, do đó giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 17.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.
Vị trí 3: 12.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 8.575.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.575.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trung Trực, Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.