STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh | 20.000.000 | 14.000.000 | 9.800.000 | 6.860.000 | 4.802.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng | 16.000.000 | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh | 20.000.000 | 14.000.000 | 9.800.000 | 6.860.000 | 4.802.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 | 16.000.000 | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Phú Quốc | Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông | Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phú Quốc | Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông | Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ | 18.000.000 | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy | 18.000.000 | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco | 16.000.000 | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Somaco - Đến Cầu Somaco trong | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Somaco - Đến Nguyễn Huệ | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phú Quốc | Trần Phú - Phường Dương Đông | Từ cầu Gẫy - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phú Quốc | Trần Phú - Phường Dương Đông | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Núi Gành Gió | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phú Quốc | Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Phú Quốc | Hùng Vương - Phường Dương Đông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Lý Thường Kiệt | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phú Quốc | Hùng Vương - Phường Dương Đông | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 18.000.000 | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Huệ - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Phú Quốc | Trần Hưng Đạo - Phường Dương Đông | 45.000.000 | 31.500.000 | 22.050.000 | 15.435.000 | 10.804.500 | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Phú Quốc | Lý Tự Trọng - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trãi - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn An Ninh - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Đình Chiểu - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Du - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Phú Quốc | Lê Lợi - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
27 | Huyện Phú Quốc | Võ Thị Sáu - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
28 | Huyện Phú Quốc | Mai Thị Hồng Hạnh - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Phú Quốc | Mạc Cửu - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Trỗi - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thị Định - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Phú Quốc | Phan Đình Phùng - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Phú Quốc | Cách Mạng Tháng Tám - Phường Dương Đông | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.087.000 | 2.160.900 | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Phú Quốc | Trần Bình Trọng - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
35 | Huyện Phú Quốc | Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Phú Quốc | Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông | Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Đến Hùng Vương | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phú Quốc | Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông | Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phú Quốc | Mạc Thiên Tích - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Phú Quốc | Lê Thị Hồng Gấm - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Phú Quốc | Minh Mạng - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Phú Quốc | Chu Văn An - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Phú Quốc | Lê Hồng Phong - Phường Dương Đông | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ đường Nguyễn Thái Bình - Đến Somaco | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Nhị - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
45 | Huyện Phú Quốc | Đường trong khu tái định cư khu phố 5 - Phường Dương Đông | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở đô thị | |
46 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Ngã ba Búng Gội | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ đoạn quản lý đường bộ - Đến Trần Bình Trọng | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phú Quốc | Đường Nguyễn Trung Trực đến Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
49 | Huyện Phú Quốc | Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
50 | Huyện Phú Quốc | Phường Dương Đông | Từ Cầu Lớn - Đến Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phú Quốc | Đường trong khu tái định cư 10,2 ha - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
52 | Huyện Phú Quốc | Phan Nhung - Phường Dương Đông | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị | |
53 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phú Quốc | Đường vòng quanh chợ Dương Đông - Phường Dương Đông | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị | |
57 | Huyện Phú Quốc | Đường trong dự án Khu đô thị mới Phường Dương Đông (67,5ha) - Phường Dương Đông | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
58 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới | Từ Cầu Sấu - Đến Đường vào Bãi đất đỏ | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới | Từ đường vào Bãi đất đỏ - Đến Ngã ba công binh | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.087.000 | 2.160.900 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới | Từ ngã ba công binh - Đến Ngữ tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới | Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Cảng Hành khách Quốc tế | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.601.500 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới | Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Khu tái định cư | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phú Quốc | Trần Quốc Toản - Phường An Thới | Từ chợ cá - Đến Mũi Hanh | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trường Tộ đến Cảng cá An Thới - Phường An Thới | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị | |
65 | Huyện Phú Quốc | Chương Dương - Phường An Thới | Từ ngã ba Công binh - Đến Cổng Vùng 5 Hải quân | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Phú Quốc | Lê Quý Đôn - Phường An Thới | Từ Nhà thờ An Thới - Đến Cổng Cảnh sát biển 5 | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Phú Quốc | Phạm Ngọc Thạch - Phường An Thới | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị | |
68 | Huyện Phú Quốc | Phường An Thới | Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Phú Quốc | Phường An Thới | Từ Bãi xếp Nhỏ - Đến Giáp đường Trần Quốc Toản | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Phú Quốc | Phường An Thới | Từ Trường THCS An Thới 2 - Đến Khu gia đình C82 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Phú Quốc | Phùng Hưng - Phường An Thới | Từ Xí nghiệp nước đá - Đến Chùa Sùng Đức | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Phú Quốc | Hồ Thị Nghiêm - Phường An Thới | Từ Trường Tiểu học 3 An Thới - Đến Hết khu tái định cư | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Phú Quốc | Phường An Thới | Từ cổng chào ấp 6 - Đến Ngã tư Quốc tế | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Phú Quốc | Phường An Thới | Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Sao | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Phú Quốc | Phường An Thới | Từ đường Trần Quốc Toản - Đến Xí nghiệp chế biến thủy sản | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh | 14.000.000 | 9.800.000 | 6.860.000 | 4.802.000 | 3.361.400 | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | 2.689.120 | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Phú Quốc | Bạch Đằng - Phường Dương Đông | Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | 4.201.750 | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 | 9.800.000 | 6.860.000 | 4.802.000 | 3.361.400 | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | 2.689.120 | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | 2.016.840 | Đất TM-DV đô thị | |
83 | Huyện Phú Quốc | Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông | Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | 4.201.750 | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Phú Quốc | Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông | Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | 3.025.260 | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | 3.025.260 | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.488.000 | 3.841.600 | 2.689.120 | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Somaco - Đến Cầu Somaco trong | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | 1.344.560 | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Phú Quốc | Ngô Quyền - Phường Dương Đông | Từ cầu Somaco - Đến Nguyễn Huệ | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | 1.344.560 | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Phú Quốc | Trần Phú - Phường Dương Đông | Từ cầu Gẫy - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | 2.016.840 | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Phú Quốc | Trần Phú - Phường Dương Đông | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Núi Gành Gió | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Phú Quốc | Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV đô thị | |
92 | Huyện Phú Quốc | Hùng Vương - Phường Dương Đông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Lý Thường Kiệt | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | 6.002.500 | 4.201.750 | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Phú Quốc | Hùng Vương - Phường Dương Đông | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 12.600.000 | 8.820.000 | 6.174.000 | 4.321.800 | 3.025.260 | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Huệ - Phường Dương Đông | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | 2.016.840 | Đất TM-DV đô thị | |
95 | Huyện Phú Quốc | Trần Hưng Đạo - Phường Dương Đông | 31.500.000 | 22.050.000 | 15.435.000 | 10.804.500 | 7.563.150 | Đất TM-DV đô thị | |
96 | Huyện Phú Quốc | Lý Tự Trọng - Phường Dương Đông | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV đô thị | |
97 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Trãi - Phường Dương Đông | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.116.000 | 2.881.200 | 2.016.840 | Đất TM-DV đô thị | |
98 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn An Ninh - Phường Dương Đông | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV đô thị | |
99 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Đình Chiểu - Phường Dương Đông | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV đô thị | |
100 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Du - Phường Dương Đông | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bạch Đằng - Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Từ Đường 30 Tháng 4 Đến Nguyễn An Ninh
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, Phường Dương Đông, Kiên Giang cho đoạn Đường Bạch Đằng từ Đường 30 Tháng 4 đến Nguyễn An Ninh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bạch Đằng từ Đường 30 Tháng 4 đến Nguyễn An Ninh có mức giá 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 14.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, với các yếu tố thuận lợi về giao thông và tiện ích.
Vị trí 3: 9.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 6.860.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.860.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Bạch Đằng - Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Trung Trực, loại đất ở đô thị, từ Bạch Đằng đến ngã tư Hùng Vương, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trung Trực có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận tiện, do đó giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 17.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.
Vị trí 3: 12.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 8.575.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.575.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trung Trực, Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Chí Thanh có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư.
Vị trí 2: 8.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao, có thể do vị trí gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.
Vị trí 3: 5.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.880.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 4.116.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.116.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, Phường Dương Đông, Kiên Giang cho đoạn đường 30 Tháng 4 từ Bạch Đằng đến Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 từ Bạch Đằng đến Hùng Vương có mức giá 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng chính và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 17.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 17.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và các khu vực quan trọng trong thành phố.
Vị trí 3: 12.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các tiện ích chính và giao thông.
Vị trí 4: 8.575.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.575.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Ngô Quyền - Phường Dương Đông
Bảng giá đất của huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn Ngô Quyền - Phường Dương Đông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Ngô Quyền có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 12.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 8.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.820.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 6.174.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.174.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quyền, Phường Dương Đông, huyện Phú Quốc, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.