Bảng giá đất tại Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Các quyết định pháp lý về giá đất tại Phú Quốc được quy định trong Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, mang lại cái nhìn chính xác về giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Kiên Giang, là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam và được mệnh danh là "Đảo Ngọc".

Phú Quốc sở hữu vẻ đẹp tự nhiên kỳ vĩ với những bãi biển dài cát trắng, làn nước trong xanh cùng các khu rừng nguyên sinh và hệ sinh thái phong phú. Vị trí đắc địa này tạo nên một tiềm năng lớn cho sự phát triển du lịch, thu hút hàng triệu du khách trong và ngoài nước mỗi năm.

Đặc biệt, Phú Quốc đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các tập đoàn lớn, với hàng loạt các khu nghỉ dưỡng cao cấp, resort, và các dự án hạ tầng giao thông lớn.

Các công trình hạ tầng như Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc, Cảng biển, các tuyến đường huyết mạch đang dần hoàn thiện, không chỉ phục vụ cho nhu cầu du lịch mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.

Chính vì vậy, giá trị bất động sản tại Phú Quốc không ngừng tăng cao, đặc biệt là đất nền, đất thương mại và đất nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Quốc

Bảng giá đất tại Huyện Phú Quốc hiện nay dao động mạnh giữa các khu vực khác nhau. Giá đất tại trung tâm thị trấn Dương Đông, nơi có mật độ dân cư cao, các khu mua sắm, dịch vụ phát triển, dao động từ 15.000.000 đồng/m2 đến 50.000.000 đồng/m2, tùy theo vị trí và tính chất của đất.

Trong khi đó, giá đất tại các khu vực xa trung tâm hoặc tại các khu vực ven biển, có thể dao động từ 5.000.000 đồng/m2 đến 10.000.000 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Phú Quốc đang ở mức cao hơn rất nhiều, điều này phản ánh mức độ phát triển nhanh chóng của khu vực này trong vài năm qua.

Đặc biệt, đất gần các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch như Bãi Sao, Bãi Dài, hay các khu vực có các dự án lớn như Vinpearl Phú Quốc đang được giao dịch với mức giá rất cao. Điều này cũng cho thấy tiềm năng đầu tư dài hạn vào đất nền tại Phú Quốc sẽ mang lại lợi nhuận vượt trội, khi hạ tầng và du lịch tiếp tục phát triển.

Dựa trên mức giá hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc chiến lược đầu tư dài hạn tại Phú Quốc, đặc biệt là đối với những khu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

Đối với những nhà đầu tư muốn sinh lời nhanh, có thể lựa chọn các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông chính, nơi có giá trị đất tăng trưởng nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Quốc

Phú Quốc không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn sở hữu các yếu tố đặc trưng thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, Phú Quốc đã và đang trở thành một trong những điểm đến du lịch hàng đầu tại Việt Nam.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp, sân golf, và các dịch vụ giải trí đang thu hút lượng lớn du khách quốc tế, làm gia tăng nhu cầu về đất đai tại khu vực.

Điều quan trọng hơn là sự phát triển của cơ sở hạ tầng tại Phú Quốc. Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc đã được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Phú Quốc với các thành phố lớn trong nước và quốc tế.

Các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường ven biển, các khu đô thị mới cũng đang được triển khai. Những yếu tố này đều có tác động lớn đến giá trị đất tại Phú Quốc, đặc biệt là đất ở khu vực ven biển và các khu vực có khả năng phát triển du lịch.

Ngoài ra, Phú Quốc còn là nơi có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và resort sẽ tiếp tục phát triển, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất nền, đặc biệt là những khu đất có vị trí đắc địa. Dự báo trong tương lai, giá đất tại Phú Quốc sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các yếu tố này.

Với những yếu tố như vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng, Phú Quốc hiện là một trong những khu vực có tiềm năng đầu tư lớn nhất tại Việt Nam.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh 20.000.000 14.000.000 9.800.000 6.860.000 4.802.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng 16.000.000 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương 25.000.000 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh 20.000.000 14.000.000 9.800.000 6.860.000 4.802.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 16.000.000 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Quốc Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 25.000.000 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ 18.000.000 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy 18.000.000 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco 16.000.000 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Cầu Somaco trong 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
13 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Nguyễn Huệ 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
14 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ cầu Gẫy - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất ở đô thị
15 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Núi Gành Gió 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Phú Quốc Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Lý Thường Kiệt 25.000.000 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 Đất ở đô thị
18 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ Lý Thường Kiệt - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 18.000.000 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 Đất ở đô thị
19 Huyện Phú Quốc Nguyễn Huệ - Phường Dương Đông 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất ở đô thị
20 Huyện Phú Quốc Trần Hưng Đạo - Phường Dương Đông 45.000.000 31.500.000 22.050.000 15.435.000 10.804.500 Đất ở đô thị
21 Huyện Phú Quốc Lý Tự Trọng - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trãi - Phường Dương Đông 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất ở đô thị
23 Huyện Phú Quốc Nguyễn An Ninh - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Phú Quốc Nguyễn Đình Chiểu - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Phú Quốc Nguyễn Du - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Phú Quốc Lê Lợi - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Phú Quốc Võ Thị Sáu - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Phú Quốc Mai Thị Hồng Hạnh - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Phú Quốc Mạc Cửu - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Trỗi - Phường Dương Đông 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
31 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thị Định - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
32 Huyện Phú Quốc Phan Đình Phùng - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Phú Quốc Cách Mạng Tháng Tám - Phường Dương Đông 9.000.000 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.160.900 Đất ở đô thị
34 Huyện Phú Quốc Trần Bình Trọng - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
35 Huyện Phú Quốc Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
36 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Đến Hùng Vương 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Phú Quốc Hoàng Văn Thụ - Phường Dương Đông Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
38 Huyện Phú Quốc Mạc Thiên Tích - Phường Dương Đông 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
39 Huyện Phú Quốc Lê Thị Hồng Gấm - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
40 Huyện Phú Quốc Minh Mạng - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
41 Huyện Phú Quốc Chu Văn An - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Phú Quốc Lê Hồng Phong - Phường Dương Đông 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đường Nguyễn Thái Bình - Đến Somaco 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
44 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Nhị - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
45 Huyện Phú Quốc Đường trong khu tái định cư khu phố 5 - Phường Dương Đông 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở đô thị
46 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Ngã ba Búng Gội 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
47 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ đoạn quản lý đường bộ - Đến Trần Bình Trọng 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
48 Huyện Phú Quốc Đường Nguyễn Trung Trực đến Đoàn Thị Điểm - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
49 Huyện Phú Quốc Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
50 Huyện Phú Quốc Phường Dương Đông Từ Cầu Lớn - Đến Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào 4.000.000 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 Đất ở đô thị
51 Huyện Phú Quốc Đường trong khu tái định cư 10,2 ha - Phường Dương Đông 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
52 Huyện Phú Quốc Phan Nhung - Phường Dương Đông 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
53 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
54 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
55 Huyện Phú Quốc Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
56 Huyện Phú Quốc Đường vòng quanh chợ Dương Đông - Phường Dương Đông 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất ở đô thị
57 Huyện Phú Quốc Đường trong dự án Khu đô thị mới Phường Dương Đông (67,5ha) - Phường Dương Đông 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
58 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ Cầu Sấu - Đến Đường vào Bãi đất đỏ 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất ở đô thị
59 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ đường vào Bãi đất đỏ - Đến Ngã ba công binh 9.000.000 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.160.900 Đất ở đô thị
60 Huyện Phú Quốc Nguyễn Văn Cừ - Phường An Thới Từ ngã ba công binh - Đến Ngữ tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ 12.000.000 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 Đất ở đô thị
61 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Cảng Hành khách Quốc tế 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.601.500 Đất ở đô thị
62 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ - Phường An Thới Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Đến Khu tái định cư 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
63 Huyện Phú Quốc Trần Quốc Toản - Phường An Thới Từ chợ cá - Đến Mũi Hanh 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trường Tộ đến Cảng cá An Thới - Phường An Thới 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Phú Quốc Chương Dương - Phường An Thới Từ ngã ba Công binh - Đến Cổng Vùng 5 Hải quân 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
66 Huyện Phú Quốc Lê Quý Đôn - Phường An Thới Từ Nhà thờ An Thới - Đến Cổng Cảnh sát biển 5 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
67 Huyện Phú Quốc Phạm Ngọc Thạch - Phường An Thới 8.000.000 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 Đất ở đô thị
68 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ) 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở đô thị
69 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Bãi xếp Nhỏ - Đến Giáp đường Trần Quốc Toản 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở đô thị
70 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Trường THCS An Thới 2 - Đến Khu gia đình C82 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở đô thị
71 Huyện Phú Quốc Phùng Hưng - Phường An Thới Từ Xí nghiệp nước đá - Đến Chùa Sùng Đức 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất ở đô thị
72 Huyện Phú Quốc Hồ Thị Nghiêm - Phường An Thới Từ Trường Tiểu học 3 An Thới - Đến Hết khu tái định cư 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
73 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ cổng chào ấp 6 - Đến Ngã tư Quốc tế 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
74 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Sao 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở đô thị
75 Huyện Phú Quốc Phường An Thới Từ đường Trần Quốc Toản - Đến Xí nghiệp chế biến thủy sản 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn An Ninh 14.000.000 9.800.000 6.860.000 4.802.000 3.361.400 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ Nguyễn An Ninh - Đến Lý Tự Trọng 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 2.689.120 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Phú Quốc Bạch Đằng - Phường Dương Đông Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến ngã tư Hùng Vương 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 4.201.750 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ ngã tư Hùng Vương - Đến Nguyễn Chí Thanh 14.000.000 9.800.000 6.860.000 4.802.000 3.361.400 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trung Trực - Phường Dương Đông Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Ngã ba cầu Bến Tràm 1 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 2.689.120 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Phú Quốc Nguyễn Chí Thanh - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 4.201.750 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Phú Quốc Đường 30 Tháng 4 - Phường Dương Đông Từ Hùng Vương - Đến Giáp ranh giới xã Dương Tơ 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 3.025.260 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Gẫy 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 3.025.260 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Somaco 11.200.000 7.840.000 5.488.000 3.841.600 2.689.120 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Cầu Somaco trong 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Phú Quốc Ngô Quyền - Phường Dương Đông Từ cầu Somaco - Đến Nguyễn Huệ 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ cầu Gẫy - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Phú Quốc Trần Phú - Phường Dương Đông Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Đến Núi Gành Gió 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Phú Quốc Lý Thường Kiệt - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Lý Thường Kiệt 17.500.000 12.250.000 8.575.000 6.002.500 4.201.750 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Phú Quốc Hùng Vương - Phường Dương Đông Từ Lý Thường Kiệt - Đến Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám 12.600.000 8.820.000 6.174.000 4.321.800 3.025.260 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Phú Quốc Nguyễn Huệ - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phú Quốc Trần Hưng Đạo - Phường Dương Đông 31.500.000 22.050.000 15.435.000 10.804.500 7.563.150 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Phú Quốc Lý Tự Trọng - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Phú Quốc Nguyễn Trãi - Phường Dương Đông 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phú Quốc Nguyễn An Ninh - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Phú Quốc Nguyễn Đình Chiểu - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Phú Quốc Nguyễn Du - Phường Dương Đông 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ