STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình | 8.000.000 | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | 1.344.560 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.744.000 | 1.920.800 | 1.344.560 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | 1.008.420 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.646.400 | 1.152.480 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Thái Bình | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.646.400 | 1.152.480 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Phú Quốc | Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông | Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Đến Sông Dương Đông (đường số P24 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.234.800 | 864.360 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông
Bảng giá đất của huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn Nguyễn Thái Bình - Phường Dương Đông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Nguyễn Thái Bình có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển, có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.744.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.744.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Nguyễn Thái Bình, Phường Dương Đông, huyện Phú Quốc, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.