12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thị Xã Hà Tiên Đường Bãi Sau 900.000 540.000 324.000 194.400 116.640 Đất SX-KD đô thị
2002 Thị Xã Hà Tiên Đường Cánh Cung 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.080 Đất SX-KD đô thị
2003 Thị Xã Hà Tiên Đường Bãi Bàng 270.000 162.000 97.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2004 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 25 đường vào Khu đô thị mới C&T 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất SX-KD đô thị
2005 Thị Xã Hà Tiên Khu tái định cư Tà Lu 240.000 144.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2006 Thị Xã Hà Tiên Đường Giếng Tượng 360.000 216.000 129.600 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2007 Thị Xã Hà Tiên Đường Xóm Eo 180.000 108.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2008 Thị Xã Hà Tiên Đường lên ngọn Hải Đăng từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn 270.000 162.000 97.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2009 Thị Xã Hà Tiên Đường Hoành Tấu đến Bãi Nò từ Khu lấn biển C&T - Đến Bãi Nò từ Khu lấn biển C&T Đến Đường Núi Đèn 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2010 Thị Xã Hà Tiên Lâm Tấn Phát ngoài Khu dân cư Bình San 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2011 Thị Xã Hà Tiên Đường Xà Xía 270.000 162.000 97.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2012 Thị Xã Hà Tiên Đường Đá Dựng Từ Quốc lộ 80 - Đến Khu du lịch núi Đá Dựng 600.000 360.000 216.000 129.600 90.000 Đất SX-KD đô thị
2013 Thị Xã Hà Tiên Đường Đá Dựng Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Đến Quốc lộ 80 420.000 252.000 151.200 90.720 90.000 Đất SX-KD đô thị
2014 Thị Xã Hà Tiên Đường Mỹ Lộ 270.000 162.000 97.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2015 Thị Xã Hà Tiên Thành phố Hà Tiên từ cột mốc 313 - Đến 314 đường La Văn Cầu 270.000 162.000 97.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2016 Thị Xã Hà Tiên Tô Vĩnh Diện từ đường Tỉnh 972 - Đến cột mốc 314 600.000 360.000 216.000 129.600 90.000 Đất SX-KD đô thị
2017 Thị Xã Hà Tiên Lê Thị Riêng - Khu dân cư Tô Châu 720.000 432.000 259.200 155.520 93.312 Đất SX-KD đô thị
2018 Thị Xã Hà Tiên Đường tuần tra Biên giới 180.000 108.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2019 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 nền 1; Lô L2 nền 1 và nền 8; Lô L3 nền 1 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2020 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 2 - Đến nền 4; 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2021 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 2 - Đến nền 7; 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2022 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 từ nền 2 - Đến nền 5 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2023 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi từ nền 22 - Đến nền 24; 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất SX-KD đô thị
2024 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 15 - Đến nền 20 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất SX-KD đô thị
2025 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 nền 25; Lô L2 nền 14 và nền 21 1.980.000 1.188.000 712.800 427.680 256.608 Đất SX-KD đô thị
2026 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2027 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2028 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2029 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
2030 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 1 - Khu lấn biển C&T 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2031 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 2 - Khu lấn biển C&T 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2032 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 3 - Khu lấn biển C&T 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2033 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 4 - Khu lấn biển C&T 1.683.600 1.010.160 606.096 363.658 218.195 Đất SX-KD đô thị
2034 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 5 - Khu lấn biển C&T 1.584.000 950.400 570.240 342.144 205.286 Đất SX-KD đô thị
2035 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 6 - Khu lấn biển C&T 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 234.369 Đất SX-KD đô thị
2036 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 7 - Khu lấn biển C&T 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2037 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 8 - Khu lấn biển C&T 981.600 588.960 353.376 212.026 127.215 Đất SX-KD đô thị
2038 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 9 - Khu lấn biển C&T 981.600 588.960 353.376 212.026 127.215 Đất SX-KD đô thị
2039 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 10 - Khu lấn biển C&T 981.600 588.960 353.376 212.026 127.215 Đất SX-KD đô thị
2040 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 12 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2041 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 13 - Khu lấn biển C&T 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 234.369 Đất SX-KD đô thị
2042 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 14 - Khu lấn biển C&T 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2043 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà phố 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2044 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà biệt thự 1.331.400 798.840 479.304 287.582 172.549 Đất SX-KD đô thị
2045 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 18 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2046 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 19 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2047 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 20 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2048 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 21 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2049 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 22 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2050 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 23 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2051 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 24 - Khu lấn biển C&T 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2052 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 25 - Khu lấn biển C&T 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 234.369 Đất SX-KD đô thị
2053 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 26 - Khu lấn biển C&T 1.584.000 950.400 570.240 342.144 205.286 Đất SX-KD đô thị
2054 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 1.587.600 952.560 571.536 342.922 205.753 Đất SX-KD đô thị
2055 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 3 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2056 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 28 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2057 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 29 - Khu lấn biển C&T 1.587.600 952.560 571.536 342.922 205.753 Đất SX-KD đô thị
2058 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 30 - Khu lấn biển C&T 1.587.600 952.560 571.536 342.922 205.753 Đất SX-KD đô thị
2059 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2060 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 3 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2061 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 32 - Khu lấn biển C&T 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 234.369 Đất SX-KD đô thị
2062 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 33 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2063 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T Từ đường 33 - Đến Đường 36 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2064 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T Từ đường 36 Đường 38 981.600 588.960 353.376 212.026 127.215 Đất SX-KD đô thị
2065 Thị Xã Hà Tiên Đường số 35 - Khu lấn biển C&T Từ đường 33 - Đến Đường 36 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2066 Thị Xã Hà Tiên Đường số 35 - Khu lấn biển C&T Từ đường 36 - Đến Đường 38 981.600 588.960 353.376 212.026 127.215 Đất SX-KD đô thị
2067 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 36 - Khu lấn biển C&T 1.575.000 945.000 567.000 340.200 204.120 Đất SX-KD đô thị
2068 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 37 - Khu lấn biển C&T 1.351.200 810.720 486.432 291.859 175.116 Đất SX-KD đô thị
2069 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà phố 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2070 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu biệt thự 1.332.000 799.200 479.520 287.712 172.627 Đất SX-KD đô thị
2071 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 234.369 Đất SX-KD đô thị
2072 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 6 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2073 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 40 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2074 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 41 - Khu lấn biển C&T 1.380.000 828.000 496.800 298.080 178.848 Đất SX-KD đô thị
2075 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 42 - Khu lấn biển C&T 1.603.800 962.280 577.368 346.421 207.852 Đất SX-KD đô thị
2076 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 44 - Khu lấn biển C&T 1.332.000 799.200 479.520 287.712 172.627 Đất SX-KD đô thị
2077 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 45 - Khu lấn biển C&T 1.332.000 799.200 479.520 287.712 172.627 Đất SX-KD đô thị
2078 Thị Xã Hà Tiên Khu nhà ở giáo viên tất cả các đường trong dự án 900.000 540.000 324.000 194.400 116.640 Đất SX-KD đô thị
2079 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức tất cả các đường trong dự án 630.000 378.000 226.800 136.080 90.000 Đất SX-KD đô thị
2080 Thị Xã Hà Tiên Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức phía tiếp giáp đất của dân đến Đường Nguyễn Tấn Phát 270.000 162.000 97.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2081 Thị Xã Hà Tiên Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động từ Lô 1 - Đến Lô 22 990.000 594.000 356.400 213.840 128.304 Đất SX-KD đô thị
2082 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 720.000 432.000 259.200 155.520 93.312 Đất SX-KD đô thị
2083 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 630.000 378.000 226.800 136.080 90.000 Đất SX-KD đô thị
2084 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 630.000 378.000 226.800 136.080 90.000 Đất SX-KD đô thị
2085 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 630.000 378.000 226.800 136.080 90.000 Đất SX-KD đô thị
2086 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động 810.000 486.000 291.600 174.960 104.976 Đất SX-KD đô thị
2087 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 2 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động 810.000 486.000 291.600 174.960 104.976 Đất SX-KD đô thị
2088 Thị Xã Hà Tiên Khu tái định cư Hoàng Diệu 1.476.000 885.600 531.360 318.816 191.290 Đất SX-KD đô thị
2089 Thị Xã Hà Tiên Quốc lộ 80 Từ mũi Ông Cọp - Đến Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 129.600 Đất ở nông thôn
2090 Thị Xã Hà Tiên Quốc lộ 80 Từ đường núi Nhọn - Đến Khu tái định cư (cây Bàng) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở nông thôn
2091 Thị Xã Hà Tiên Quốc lộ 80 Đến Giáp ranh phường Tô Châu 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở nông thôn
2092 Thị Xã Hà Tiên Quốc lộ N1 Từ ngã ba cây Bàng - Đến Cầu Hà Giang 1.000.000 600.000 360.000 216.000 129.600 Đất ở nông thôn
2093 Thị Xã Hà Tiên Quốc lộ N1 Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh huyện Giang Thành 800.000 480.000 288.000 172.800 103.700 Đất ở nông thôn
2094 Thị Xã Hà Tiên Đường Kênh Xáng Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh xã Hòa Điền 500.000 300.000 180.000 108.000 64.800 Đất ở nông thôn
2095 Thị Xã Hà Tiên Đường Xoa Ảo 500.000 300.000 180.000 108.000 64.800 Đất ở nông thôn
2096 Thị Xã Hà Tiên Đường Núi Nhọn 500.000 300.000 180.000 108.000 64.800 Đất ở nông thôn
2097 Thị Xã Hà Tiên Đường Rạch Vược 400.000 240.000 144.000 86.400 51.800 Đất ở nông thôn
2098 Thị Xã Hà Tiên Đường quanh đảo Hòn Đốc 800.000 480.000 288.000 172.800 103.700 Đất ở nông thôn
2099 Thị Xã Hà Tiên Đường lộ cũ ấp Ngã Tư Từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên 300.000 180.000 108.000 64.800 40.000 Đất ở nông thôn
2100 Thị Xã Hà Tiên Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) 300.000 180.000 108.000 64.800 40.000 Đất ở nông thôn