STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi Sau | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | 116.640 | Đất SX-KD đô thị | |
2002 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cánh Cung | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.036.800 | 622.080 | Đất SX-KD đô thị | |
2003 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi Bàng | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2004 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 25 đường vào Khu đô thị mới C&T | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất SX-KD đô thị | |
2005 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Tà Lu | 240.000 | 144.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2006 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Giếng Tượng | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2007 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xóm Eo | 180.000 | 108.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2008 | Thị Xã Hà Tiên | Đường lên ngọn Hải Đăng | từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2009 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Hoành Tấu đến Bãi Nò | từ Khu lấn biển C&T - Đến Bãi Nò từ Khu lấn biển C&T Đến Đường Núi Đèn | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2010 | Thị Xã Hà Tiên | Lâm Tấn Phát | ngoài Khu dân cư Bình San | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2011 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xà Xía | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2012 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Đá Dựng | Từ Quốc lộ 80 - Đến Khu du lịch núi Đá Dựng | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2013 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Đá Dựng | Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Đến Quốc lộ 80 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2014 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Mỹ Lộ | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2015 | Thị Xã Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | từ cột mốc 313 - Đến 314 đường La Văn Cầu | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2016 | Thị Xã Hà Tiên | Tô Vĩnh Diện | từ đường Tỉnh 972 - Đến cột mốc 314 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2017 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Thị Riêng - Khu dân cư Tô Châu | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | 93.312 | Đất SX-KD đô thị | |
2018 | Thị Xã Hà Tiên | Đường tuần tra Biên giới | 180.000 | 108.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2019 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 nền 1; Lô L2 nền 1 và nền 8; Lô L3 nền 1 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2020 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 từ nền 2 - Đến nền 4; | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2021 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 2 - Đến nền 7; | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2022 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L3 từ nền 2 - Đến nền 5 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2023 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | từ nền 22 - Đến nền 24; | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất SX-KD đô thị |
2024 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 15 - Đến nền 20 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất SX-KD đô thị |
2025 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 nền 25; Lô L2 nền 14 và nền 21 | 1.980.000 | 1.188.000 | 712.800 | 427.680 | 256.608 | Đất SX-KD đô thị |
2026 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2027 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2028 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2029 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất SX-KD đô thị |
2030 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 1 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
2031 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 2 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
2032 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 3 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
2033 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 4 - Khu lấn biển C&T | 1.683.600 | 1.010.160 | 606.096 | 363.658 | 218.195 | Đất SX-KD đô thị | |
2034 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 5 - Khu lấn biển C&T | 1.584.000 | 950.400 | 570.240 | 342.144 | 205.286 | Đất SX-KD đô thị | |
2035 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 6 - Khu lấn biển C&T | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | 234.369 | Đất SX-KD đô thị | |
2036 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 7 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
2037 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 8 - Khu lấn biển C&T | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | 127.215 | Đất SX-KD đô thị | |
2038 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 9 - Khu lấn biển C&T | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | 127.215 | Đất SX-KD đô thị | |
2039 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 10 - Khu lấn biển C&T | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | 127.215 | Đất SX-KD đô thị | |
2040 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 12 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2041 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 13 - Khu lấn biển C&T | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | 234.369 | Đất SX-KD đô thị | |
2042 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 14 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
2043 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà phố | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
2044 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà biệt thự | 1.331.400 | 798.840 | 479.304 | 287.582 | 172.549 | Đất SX-KD đô thị |
2045 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 18 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2046 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 19 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2047 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 20 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2048 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 21 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2049 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 22 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2050 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 23 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2051 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 24 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
2052 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 25 - Khu lấn biển C&T | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | 234.369 | Đất SX-KD đô thị | |
2053 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 26 - Khu lấn biển C&T | 1.584.000 | 950.400 | 570.240 | 342.144 | 205.286 | Đất SX-KD đô thị | |
2054 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | 205.753 | Đất SX-KD đô thị |
2055 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 3 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
2056 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 28 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2057 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 29 - Khu lấn biển C&T | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | 205.753 | Đất SX-KD đô thị | |
2058 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 30 - Khu lấn biển C&T | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | 205.753 | Đất SX-KD đô thị | |
2059 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị |
2060 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 3 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
2061 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 32 - Khu lấn biển C&T | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | 234.369 | Đất SX-KD đô thị | |
2062 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 33 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2063 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
2064 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 Đường 38 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | 127.215 | Đất SX-KD đô thị |
2065 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
2066 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 - Đến Đường 38 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | 127.215 | Đất SX-KD đô thị |
2067 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 36 - Khu lấn biển C&T | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất SX-KD đô thị | |
2068 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 37 - Khu lấn biển C&T | 1.351.200 | 810.720 | 486.432 | 291.859 | 175.116 | Đất SX-KD đô thị | |
2069 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà phố | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
2070 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu biệt thự | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | 172.627 | Đất SX-KD đô thị |
2071 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | 234.369 | Đất SX-KD đô thị |
2072 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 6 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị |
2073 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 40 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2074 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 41 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
2075 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 42 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
2076 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 44 - Khu lấn biển C&T | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | 172.627 | Đất SX-KD đô thị | |
2077 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 45 - Khu lấn biển C&T | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | 172.627 | Đất SX-KD đô thị | |
2078 | Thị Xã Hà Tiên | Khu nhà ở giáo viên tất cả các đường trong dự án | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | 116.640 | Đất SX-KD đô thị | |
2079 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức tất cả các đường trong dự án | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2080 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức phía tiếp giáp đất của dân đến Đường Nguyễn Tấn Phát | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2081 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | từ Lô 1 - Đến Lô 22 | 990.000 | 594.000 | 356.400 | 213.840 | 128.304 | Đất SX-KD đô thị |
2082 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | 93.312 | Đất SX-KD đô thị |
2083 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2084 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2085 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
2086 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | 104.976 | Đất SX-KD đô thị | |
2087 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 2 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | 104.976 | Đất SX-KD đô thị | |
2088 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Hoàng Diệu | 1.476.000 | 885.600 | 531.360 | 318.816 | 191.290 | Đất SX-KD đô thị | |
2089 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ mũi Ông Cọp - Đến Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | Đất ở nông thôn |
2090 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ đường núi Nhọn - Đến Khu tái định cư (cây Bàng) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở nông thôn |
2091 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Đến Giáp ranh phường Tô Châu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở nông thôn |
2092 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ ngã ba cây Bàng - Đến Cầu Hà Giang | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | Đất ở nông thôn |
2093 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh huyện Giang Thành | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.700 | Đất ở nông thôn |
2094 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Kênh Xáng | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh xã Hòa Điền | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | Đất ở nông thôn |
2095 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xoa Ảo | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | Đất ở nông thôn | |
2096 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Núi Nhọn | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | Đất ở nông thôn | |
2097 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Rạch Vược | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | 51.800 | Đất ở nông thôn | |
2098 | Thị Xã Hà Tiên | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.700 | Đất ở nông thôn | |
2099 | Thị Xã Hà Tiên | Đường lộ cũ ấp Ngã Tư | Từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
2100 | Thị Xã Hà Tiên | Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 80, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Quốc Lộ 80, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ mũi Ông Cọp đến Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và có thể tiếp cận dễ dàng với các tiện ích xung quanh. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhất định nhờ vào vị trí tương đối thuận tiện. Khu vực này có thể nằm gần các khu vực dân cư hoặc cơ sở hạ tầng cơ bản.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, thường nằm xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cần diện tích lớn hơn.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở ngoài rìa của khu vực chính, có thể xa các tiện ích và giao thông thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 80, Thị Xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ N1, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Quốc Lộ N1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba cây Bàng đến Cầu Hà Giang, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông chính. Khu vực này thường nằm gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các điểm giao thông chính hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù khu vực này có thể có ít tiện ích hơn và vị trí giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu đầu tư dài hạn với ngân sách hợp lý.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ N1, Thị Xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Kênh Xáng
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn đường Kênh Xáng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ cầu Hà Giang đến giáp ranh xã Hòa Điền, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Xáng có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thể hiện sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích nông thôn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nông thôn nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc ít tiện ích hơn.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh các yếu tố như vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Xáng, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Xoa Ảo, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Đường Xoa Ảo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Xoa Ảo có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường là những khu vực có tiềm năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao, có thể do gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Đường Xoa Ảo, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Núi Nhọn
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn đường Núi Nhọn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Núi Nhọn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Núi Nhọn có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích nông thôn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích nông thôn nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có ít tiện ích hơn.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Núi Nhọn, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.