STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10701 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Liên Sang | Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7) | 53.000 | 41.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10702 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13 | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10703 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10704 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Sơn Thái | Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10705 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15) | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10706 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Đến hết đất ông Lôi (thửa 29, tờ 15) và hết thửa đất 26, tờ 15 | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10707 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Đến hết đất ông Đá (thửa 22, tờ 15) và ông Ba (thửa 31, tờ 15) | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10708 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông - Xã Sơn Thái | Đến hết thửa đất số 49, tờ BĐ 09 | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10709 | Huyện Khánh Vĩnh | Các tuyến đường bê tông trong khu TĐC Bố Lang, Sơn Thái - Xã Sơn Thái | 49.100 | 38.200 | 32.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
10710 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10711 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến Ngã ba, hết đất ông Toản (thửa 17, tờ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ 08) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10712 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đến hết đất khu vườn ươm (thửa 16, tờ 05) | 49.000 | 42.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10713 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10714 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa 31, tờ 28) và ông Khôi (thửa 79, tờ 6) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10715 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa 02, tờ 28) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10716 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến hết đất ông Mông (thửa 03, tờ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ 09) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10717 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 10 thôn Tây - Xã Sông Cầu | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê | 49.000 | 42.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10718 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 6 Thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến cuối đất nhà ông Trần Quốc Duẩn (thửa 38 tờ 29) và ông Hà Trọng Soi (thửa 35 tờ 29) | 49.000 | 42.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10719 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường số 12 Thôn Đông - Xã Sông Cầu | Đến cuối đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga (thửa 01 tờ 6) | 49.000 | 42.000 | 35.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10720 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu | đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10721 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu | đất rẫy ông Nguyên Minh (thửa 09 tờ 08) | 63.000 | 49.000 | 42.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
10722 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10723 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10724 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10725 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10726 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10727 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10728 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10729 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10730 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10731 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10732 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10733 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10734 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10735 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10736 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10737 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 21.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10738 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 5.200 | 2.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10739 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10740 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 27.000 | 21.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10741 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 5.200 | 2.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10742 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10743 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10744 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10745 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10746 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10747 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10748 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10749 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10750 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10751 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10752 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 28.800 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10753 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10754 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10755 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10756 | Huyện Khánh Vĩnh | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Thị Trấn Khánh Vĩnh (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực thị trấn Khánh Vĩnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 28.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 28.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong thị trấn Khánh Vĩnh. Giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt và có sự thuận lợi trong việc trồng trọt. Mức giá này có thể bao gồm các yếu tố như điều kiện đất đai và khả năng tiếp cận nguồn nước.
Vị trí 2: 28.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 28.800 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này cho thấy mức giá cho đất trồng cây hàng năm ở thị trấn Khánh Vĩnh là đồng nhất trong khu vực này. Dù không có sự khác biệt về giá giữa các vị trí, việc nắm rõ thông tin này vẫn rất quan trọng cho các quyết định đầu tư, đảm bảo sự minh bạch và đồng đều trong giao dịch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho các khu vực còn lại, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất trồng cây hàng năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực còn lại dành cho đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, có thể là do đất tại đây có tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao hoặc điều kiện đất đai tốt hơn.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực còn lại của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Thị Trấn Khánh Vĩnh (Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Nuôi Trồng Thủy Sản)
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực thị trấn Khánh Vĩnh, loại đất nông nghiệp khác (đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản), đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 28.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 28.800 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng nuôi trồng thủy sản cao nhất trong thị trấn Khánh Vĩnh. Giá này phản ánh giá trị của các khu vực mặt nước có tiềm năng nuôi trồng thủy sản tốt, đồng thời cho thấy sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên và khả năng tiếp cận nước. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nuôi trồng thủy sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 27.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 27.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích nuôi trồng thủy sản. Sự chênh lệch giá cho thấy khu vực này có thể có ít thuận lợi hơn về điều kiện mặt nước hoặc khả năng tiếp cận nước so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng nuôi trồng thủy sản tại thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại (Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Vào Mục Đích Nuôi Trồng Thủy Sản)
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho các khu vực còn lại, loại đất nông nghiệp khác bao gồm đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất nông nghiệp khác, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực còn lại dành cho đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của khu vực đối với việc nuôi trồng thủy sản, có thể là do điều kiện tự nhiên hoặc sự thuận lợi trong việc quản lý và khai thác nguồn nước.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện hoặc tiềm năng khai thác thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp khác, đặc biệt là đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.