STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 21.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 5.200 | 2.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
11 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 28.800 | 28.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
12 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Thị Trấn Khánh Vĩnh (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực thị trấn Khánh Vĩnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 28.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 28.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong thị trấn Khánh Vĩnh. Giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt và có sự thuận lợi trong việc trồng trọt. Mức giá này có thể bao gồm các yếu tố như điều kiện đất đai và khả năng tiếp cận nguồn nước.
Vị trí 2: 28.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 28.800 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này cho thấy mức giá cho đất trồng cây hàng năm ở thị trấn Khánh Vĩnh là đồng nhất trong khu vực này. Dù không có sự khác biệt về giá giữa các vị trí, việc nắm rõ thông tin này vẫn rất quan trọng cho các quyết định đầu tư, đảm bảo sự minh bạch và đồng đều trong giao dịch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.