STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9401 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 9 - VÕ VĂN NGÂN |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9402 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13 | VÕ VĂN NGÂN - HẺM 20 |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9403 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13 | HẺM 20 - ĐẶNG VĂN BI |
3.300.000
3.300.000
|
1.650.000
1.650.000
|
1.320.000
1.320.000
|
1.056.000
1.056.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9404 | TP Thủ Đức | BÁC ÁI | VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9405 | TP Thủ Đức | CÔNG LÝ | CHU MẠNH TRINH - ĐẶNG VĂN BI |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9406 | TP Thủ Đức | ĐOÀN KẾT | VÕ VĂN NGÂN - KHỔNG TỬ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9407 | TP Thủ Đức | ĐỘC LẬP | EINSTEIN - LÊ QUÝ ĐÔN |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9408 | TP Thủ Đức | ĐỒNG TIẾN | HỒNG ĐỨC - CUỐI ĐƯỜNG |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9409 | TP Thủ Đức | HÒA BÌNH | KHỔNG TỬ - ĐẶNG VĂN BI |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9410 | TP Thủ Đức | HỮU NGHỊ | VÕ VĂN NGÂN - HÀN THUYÊN |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9411 | TP Thủ Đức | NGUYỄN KHUYẾN | ĐOÀN KẾT - THỐNG NHẤT |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9412 | TP Thủ Đức | CHU MẠNH TRINH | DÂN CHỦ - THỐNG NHẤT |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9413 | TP Thủ Đức | LƯƠNG KHẢI SIÊU | DÂN CHỦ - ĐOÀN KẾT |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9414 | TP Thủ Đức | HÀN THUYÊN | ĐOÀN KẾT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9415 | TP Thủ Đức | KHỔNG TỬ | DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9416 | TP Thủ Đức | EINSTEIN | DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9417 | TP Thủ Đức | HỒNG ĐỨC | DÂN CHỦ - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9418 | TP Thủ Đức | LÊ QUÝ ĐÔN | BÁC ÁI - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9419 | TP Thủ Đức | PHAN HUY ÍCH | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9420 | TP Thủ Đức | TAGORE | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9421 | TP Thủ Đức | NGUYỄN CÔNG TRỨ | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9422 | TP Thủ Đức | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9423 | TP Thủ Đức | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9424 | TP Thủ Đức | CHU VĂN AN | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9425 | TP Thủ Đức | ALEXANDREDE RHOHE | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9426 | TP Thủ Đức | PASTEUR | THỐNG NHẤT - NGUYỄN VĂN BÁ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9427 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY | ĐƯỜNG SỐ 4 - PHẠM VĂN ĐỒNG |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9428 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. LINH TÂY | PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 9 |
2.100.000
2.100.000
|
1.050.000
1.050.000
|
840.000
840.000
|
672.000
672.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9429 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY | KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 9 |
2.100.000
2.100.000
|
1.050.000
1.050.000
|
840.000
840.000
|
672.000
672.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9430 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 1 - TB | QUỐC LỘ 1 - PHÚ CHÂU |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9431 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2 - TB | TRỌN ĐƯỜNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9432 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3 - TB | TRỌN ĐƯỜNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9433 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4-TB | TRỌN ĐƯỜNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9434 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11-TB | ĐƯỜNG SỐ 10 - NHÀ SỐ 128 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9435 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.580.000
2.580.000
|
1.290.000
1.290.000
|
1.032.000
1.032.000
|
826.000
826.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9436 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9437 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.580.000
2.580.000
|
1.290.000
1.290.000
|
1.032.000
1.032.000
|
826.000
826.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9438 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9439 | TP Thủ Đức | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2. HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
2.100.000
2.100.000
|
1.050.000
1.050.000
|
840.000
840.000
|
672.000
672.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9440 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 1- LTR | PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 4 |
2.520.000
2.520.000
|
1.260.000
1.260.000
|
1.008.000
1.008.000
|
806.000
806.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9441 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5- LTR | HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
2.520.000
2.520.000
|
1.260.000
1.260.000
|
1.008.000
1.008.000
|
806.000
806.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9442 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 10- LTR | ĐƯỜNG SỐ 8 - LINH TRUNG |
2.520.000
2.520.000
|
1.260.000
1.260.000
|
1.008.000
1.008.000
|
806.000
806.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9443 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11- LTR | LÊ VĂN CHÍ - LINH TRUNG |
2.520.000
2.520.000
|
1.260.000
1.260.000
|
1.008.000
1.008.000
|
806.000
806.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9444 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 12- LTR | ĐƯỜNG SỐ 13 - QUỐC LỘ 1 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9445 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13- LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9446 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 15- LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 12 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9447 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2 - LX (VÀNH ĐAI ĐHQG) | QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9448 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG - P AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG) | ĐƯỜNG SỐ 15 - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9449 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2- LX.KHU TĐC 6.8HA | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9450 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9451 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5- LX.KHU TĐC 6.8 HA | ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM |
2.220.000
2.220.000
|
1.110.000
1.110.000
|
888.000
888.000
|
710.000
710.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9452 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
- | - | Đất trồng lúa | |
9453 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
- | - | Đất trồng cây hàng năm | |
9454 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
300.000
300.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
- | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9455 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất rừng sản xuất | |
9456 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng phòng hộ | |
9457 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng đặc dụng | |
9458 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9459 | TP Thủ Đức | THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC |
135.000
135.000
|
108.000
108.000
|
86.400
86.400
|
- | - | Đất làm muối | |
9460 | Huyện Bình Chánh | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU - NGUYỄN VĂN BỨA |
23.000.000
1.500.000
|
11.500.000
750.000
|
9.200.000
600.000
|
7.360.000
480.000
|
- | Đất ở |
9461 | Huyện Bình Chánh | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 - CẦU RẠCH GIA |
19.900.000
2.400.000
|
9.950.000
1.200.000
|
7.960.000
960.000
|
6.368.000
768.000
|
- | Đất ở |
9462 | Huyện Bình Chánh | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | CẦU RẠCH GIA - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
19.900.000
1.800.000
|
9.950.000
900.000
|
7.960.000
720.000
|
6.368.000
576.000
|
- | Đất ở |
9463 | Huyện Bình Chánh | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 |
-
400.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
-
128.000
|
- | Đất ở |
9464 | Huyện Bình Chánh | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ - XÃ TÂN NHỰT |
19.200.000
1.500.000
|
9.600.000
750.000
|
7.680.000
600.000
|
6.144.000
480.000
|
- | Đất ở |
9465 | Huyện Bình Chánh | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC - HƯNG NHƠN |
20.700.000
1.500.000
|
10.350.000
750.000
|
8.280.000
600.000
|
6.624.000
480.000
|
- | Đất ở |
9466 | Huyện Bình Chánh | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
26.800.000
1.600.000
|
13.400.000
800.000
|
10.720.000
640.000
|
8.576.000
512.000
|
- | Đất ở |
9467 | Huyện Bình Chánh | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 - NGUYỄN VĂN LINH |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
9468 | Huyện Bình Chánh | BÌNH HƯNG | NGUYỄN VĂN LINH - ĐỒN ÔNG VĨNH |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
9469 | Huyện Bình Chánh | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9470 | Huyện Bình Chánh | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
9471 | Huyện Bình Chánh | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 - ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9472 | Huyện Bình Chánh | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ - SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG |
21.400.000
1.600.000
|
10.700.000
800.000
|
8.560.000
640.000
|
6.848.000
512.000
|
- | Đất ở |
9473 | Huyện Bình Chánh | BÔNG VĂN DĨA | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG - RANH TÂN NHỰT |
16.800.000
1.600.000
|
8.400.000
800.000
|
6.720.000
640.000
|
5.376.000
512.000
|
- | Đất ở |
9474 | Huyện Bình Chánh | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
9475 | Huyện Bình Chánh | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG - QUY ĐỨC |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9476 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
9477 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
-
1.000.000
|
-
500.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
- | Đất ở |
9478 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
6.800.000
400.000
|
3.400.000
200.000
|
2.720.000
160.000
|
2.176.000
128.000
|
- | Đất ở |
9479 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
6.800.000
400.000
|
3.400.000
200.000
|
2.720.000
160.000
|
2.176.000
128.000
|
- | Đất ở |
9480 | Huyện Bình Chánh | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
13.100.000
1.000.000
|
6.550.000
500.000
|
5.240.000
400.000
|
4.192.000
320.000
|
- | Đất ở |
9481 | Huyện Bình Chánh | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
19.900.000
1.000.000
|
9.950.000
500.000
|
7.960.000
400.000
|
6.368.000
320.000
|
- | Đất ở |
9482 | Huyện Bình Chánh | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1. 2. 3 - RANH BÌNH TÂN |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9483 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH |
88.000.000
13.800.000
|
44.000.000
6.900.000
|
35.200.000
5.520.000
|
28.160.000
4.416.000
|
- | Đất ở |
9484 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | NGUYỄN VĂN LINH - CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH |
-
9.000.000
|
-
4.500.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
- | Đất ở |
9485 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH - CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở |
9486 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM - RANH HUYỆN NHÀ BÈ |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
9487 | Huyện Bình Chánh | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 - SÔNG CẦN GIUỘC |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9488 | Huyện Bình Chánh | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 - RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
9489 | Huyện Bình Chánh | ĐINH ĐỨC THIỆN | RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY - RANH TỈNH LONG AN |
-
2.200.000
|
-
1.100.000
|
-
880.000
|
-
704.000
|
- | Đất ở |
9490 | Huyện Bình Chánh | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 - NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
9491 | Huyện Bình Chánh | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RANH TỈNH LONG AN |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
9492 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9493 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN - BẾN LỘI |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
9494 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9495 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 11A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 14 |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở |
9496 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 13A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 - ĐƯỜNG SỐ 20 |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở |
9497 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH - ĐINH ĐỨC THIỆN |
-
2.800.000
|
-
1.400.000
|
-
1.120.000
|
-
896.000
|
- | Đất ở |
9498 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH - AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
9499 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
9500 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Đoạn Nguyễn Văn Lịch, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn đường từ Tô Ngọc Vân đến Kha Vạn Cân, thuộc khu vực Nguyễn Văn Lịch, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Bảng giá được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin giá trị để đưa ra quyết định giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ Tô Ngọc Vân đến Kha Vạn Cân. Đây là khu vực có lợi thế về vị trí, gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng. Giá đất tại Vị trí 1 phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ và nhu cầu cao trong khu vực này.
Vị trí 2: 1.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm so với Vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Mức giá này cho thấy sự phát triển đô thị ổn định và nhu cầu vẫn cao.
Vị trí 3: 1.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Khu vực ở Vị trí 3 có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích chính, điều này ảnh hưởng đến giá trị đất. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh một mức độ phát triển đô thị và tiềm năng trong khu vực.
Vị trí 4: 1.184.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc ít phát triển hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự giảm sút về tiện ích và sự phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất cho khu vực Nguyễn Văn Lịch, TP Thủ Đức, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ Tô Ngọc Vân đến Kha Vạn Cân. Hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí, mức độ phát triển và tiện ích xung quanh khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Đường An Hạ, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường An Hạ, huyện Bình Chánh đã được quy định rõ ràng cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường An Hạ có giá đất cao nhất là 23.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp với yêu cầu về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 11.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 11.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách trung bình.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 9.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn còn hấp dẫn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 7.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 7.360.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Giá đất trên Đường An Hạ phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá được xác định dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực An Phú Tây - Hưng Long, Huyện Bình Chánh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực An Phú Tây - Hưng Long, Huyện Bình Chánh đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Cầu Rạch Gia.
Vị Trí 1: 19.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 1 đến Cầu Rạch Gia có mức giá cao nhất là 19.900.000 VNĐ/m². Khu vực này thường được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động phát triển bất động sản cao cấp.
Vị Trí 2: 9.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.950.000 VNĐ/m², chỉ bằng một nửa so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh một khu vực có giá trị đất tốt nhưng không đạt mức cao nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc các nhu cầu đầu tư với chi phí vừa phải.
Vị Trí 3: 7.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các dự án có quy mô vừa và nhu cầu đầu tư không đòi hỏi chi phí quá cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị Trí 4: 6.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 6.368.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh những khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đất với chi phí tối ưu.
Bảng giá này giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực An Phú Tây - Hưng Long, hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực Huyện Bình Chánh.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bà Cả, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Bà Cả, huyện Bình Chánh đã được quy định rõ ràng cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bà Cả có giá đất cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí tiếp giáp với các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở có yêu cầu về vị trí và hạ tầng cơ sở.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách trung bình.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Giá đất trên Đường Bà Cả phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá được xác định dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng, và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bà Thao, Huyện Bình Chánh
Dựa theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Bà Thao, Huyện Bình Chánh đã được cập nhật chi tiết. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại đoạn từ Nguyễn Cửu Phú đến Xã Tân Nhựt.
Vị Trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nguyễn Cửu Phú đến Xã Tân Nhựt có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Mức giá này phù hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư cao cấp.
Vị Trí 2: 9.7.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.7.680.000 VNĐ/m², bằng một nửa mức giá của vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng có giá thấp hơn so với khu vực gần các trung tâm hoặc các tiện ích chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị Trí 3: 7.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.680.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh một khu vực có giá trị đất tương đối, thích hợp cho các dự án có quy mô vừa phải. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển tốt nhưng không đạt mức cao nhất.
Vị Trí 4: 6.144.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 6.144.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực Bà Thao, Huyện Bình Chánh, hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực.