STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Chánh | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU - NGUYỄN VĂN BỨA |
23.000.000
1.500.000
|
11.500.000
750.000
|
9.200.000
600.000
|
7.360.000
480.000
|
- | Đất ở |
2 | Huyện Bình Chánh | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 - CẦU RẠCH GIA |
19.900.000
2.400.000
|
9.950.000
1.200.000
|
7.960.000
960.000
|
6.368.000
768.000
|
- | Đất ở |
3 | Huyện Bình Chánh | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | CẦU RẠCH GIA - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
19.900.000
1.800.000
|
9.950.000
900.000
|
7.960.000
720.000
|
6.368.000
576.000
|
- | Đất ở |
4 | Huyện Bình Chánh | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 |
-
400.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
-
128.000
|
- | Đất ở |
5 | Huyện Bình Chánh | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ - XÃ TÂN NHỰT |
19.200.000
1.500.000
|
9.600.000
750.000
|
7.680.000
600.000
|
6.144.000
480.000
|
- | Đất ở |
6 | Huyện Bình Chánh | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC - HƯNG NHƠN |
20.700.000
1.500.000
|
10.350.000
750.000
|
8.280.000
600.000
|
6.624.000
480.000
|
- | Đất ở |
7 | Huyện Bình Chánh | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
26.800.000
1.600.000
|
13.400.000
800.000
|
10.720.000
640.000
|
8.576.000
512.000
|
- | Đất ở |
8 | Huyện Bình Chánh | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 - NGUYỄN VĂN LINH |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
9 | Huyện Bình Chánh | BÌNH HƯNG | NGUYỄN VĂN LINH - ĐỒN ÔNG VĨNH |
-
2.400.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
-
768.000
|
- | Đất ở |
10 | Huyện Bình Chánh | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
11 | Huyện Bình Chánh | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.700.000
|
-
850.000
|
-
680.000
|
-
544.000
|
- | Đất ở |
12 | Huyện Bình Chánh | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 - ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
13 | Huyện Bình Chánh | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ - SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG |
21.400.000
1.600.000
|
10.700.000
800.000
|
8.560.000
640.000
|
6.848.000
512.000
|
- | Đất ở |
14 | Huyện Bình Chánh | BÔNG VĂN DĨA | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG - RANH TÂN NHỰT |
16.800.000
1.600.000
|
8.400.000
800.000
|
6.720.000
640.000
|
5.376.000
512.000
|
- | Đất ở |
15 | Huyện Bình Chánh | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
16 | Huyện Bình Chánh | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG - QUY ĐỨC |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
17 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
18 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
-
1.000.000
|
-
500.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
- | Đất ở |
19 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
6.800.000
400.000
|
3.400.000
200.000
|
2.720.000
160.000
|
2.176.000
128.000
|
- | Đất ở |
20 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
6.800.000
400.000
|
3.400.000
200.000
|
2.720.000
160.000
|
2.176.000
128.000
|
- | Đất ở |
21 | Huyện Bình Chánh | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
13.100.000
1.000.000
|
6.550.000
500.000
|
5.240.000
400.000
|
4.192.000
320.000
|
- | Đất ở |
22 | Huyện Bình Chánh | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
19.900.000
1.000.000
|
9.950.000
500.000
|
7.960.000
400.000
|
6.368.000
320.000
|
- | Đất ở |
23 | Huyện Bình Chánh | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1. 2. 3 - RANH BÌNH TÂN |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
24 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH |
88.000.000
13.800.000
|
44.000.000
6.900.000
|
35.200.000
5.520.000
|
28.160.000
4.416.000
|
- | Đất ở |
25 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | NGUYỄN VĂN LINH - CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH |
-
9.000.000
|
-
4.500.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
- | Đất ở |
26 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH - CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở |
27 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM - RANH HUYỆN NHÀ BÈ |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
28 | Huyện Bình Chánh | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 - SÔNG CẦN GIUỘC |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
29 | Huyện Bình Chánh | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 - RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
30 | Huyện Bình Chánh | ĐINH ĐỨC THIỆN | RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY - RANH TỈNH LONG AN |
-
2.200.000
|
-
1.100.000
|
-
880.000
|
-
704.000
|
- | Đất ở |
31 | Huyện Bình Chánh | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 - NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
32 | Huyện Bình Chánh | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RANH TỈNH LONG AN |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
33 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
34 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN - BẾN LỘI |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
35 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
36 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 11A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 14 |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở |
37 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 13A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 - ĐƯỜNG SỐ 20 |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở |
38 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH - ĐINH ĐỨC THIỆN |
-
2.800.000
|
-
1.400.000
|
-
1.120.000
|
-
896.000
|
- | Đất ở |
39 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH - AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
40 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
41 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
42 | Huyện Bình Chánh | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 - CỐNG TÂN KIÊN |
26.800.000
2.300.000
|
13.400.000
1.150.000
|
10.720.000
920.000
|
8.576.000
736.000
|
- | Đất ở |
43 | Huyện Bình Chánh | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN - NGUYỄN CỬU PHÚ |
24.500.000
2.000.000
|
12.250.000
1.000.000
|
9.800.000
800.000
|
7.840.000
640.000
|
- | Đất ở |
44 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 - RẠCH CẦU GIA |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
45 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN - CẦU TÂN QUÝ TÂY |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
46 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C - MAI BÁ HƯƠNG |
10.000.000
500.000
|
5.000.000
250.000
|
4.000.000
200.000
|
3.200.000
160.000
|
- | Đất ở |
47 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ - ĐÊ SÁU OÁNH |
-
500.000
|
-
250.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
- | Đất ở |
48 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | TÂN LIÊM - NGUYỄN VĂN LINH |
-
500.000
|
-
250.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
- | Đất ở |
49 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4.5 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG-QUY ĐỨC |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
50 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | ĐA PHƯỚC - QUỐC LỘ 50 |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
51 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | QUÁCH ĐIÊU - VĨNH LỘC |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở |
52 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | VĨNH LỘC - THỚI HÒA |
-
1.400.000
|
-
700.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
- | Đất ở |
53 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6.2 | QUÁCH ĐIÊU - KINH TRUNG ƯƠNG |
-
1.900.000
|
-
950.000
|
-
760.000
|
-
608.000
|
- | Đất ở |
54 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 24 |
-
8.200.000
|
-
4.100.000
|
-
3.280.000
|
-
2.624.000
|
- | Đất ở |
55 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
5.400.000
|
-
2.700.000
|
-
2.160.000
|
-
1.728.000
|
- | Đất ở |
56 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
10.900.000
|
-
5.450.000
|
-
4.360.000
|
-
3.488.000
|
- | Đất ở |
57 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
5.400.000
|
-
2.700.000
|
-
2.160.000
|
-
1.728.000
|
- | Đất ở |
58 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ - ĐƯỜNG SỐ 6 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở |
59 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
60 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 - ĐƯỜNG SỐ 1C |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
61 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 4A |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
62 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D - ĐƯỜNG SỐ 6A |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
63 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1E. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
64 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1F. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
65 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 21 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
66 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
5.900.000
|
-
2.950.000
|
-
2.360.000
|
-
1.888.000
|
- | Đất ở |
67 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9 A - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
10.600.000
|
-
5.300.000
|
-
4.240.000
|
-
3.392.000
|
- | Đất ở |
68 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở |
69 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
70 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
71 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG 4 |
-
5.700.000
|
-
2.850.000
|
-
2.280.000
|
-
1.824.000
|
- | Đất ở |
72 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 12 |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
73 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 - ĐƯỜNG SỐ 12 |
-
13.300.000
|
-
6.650.000
|
-
5.320.000
|
-
4.256.000
|
- | Đất ở |
74 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
3.900.000
|
-
1.950.000
|
-
1.560.000
|
-
1.248.000
|
- | Đất ở |
75 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
76 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
77 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
78 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
13.500.000
|
-
6.750.000
|
-
5.400.000
|
-
4.320.000
|
- | Đất ở |
79 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
80 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG 1B |
-
12.600.000
|
-
6.300.000
|
-
5.040.000
|
-
4.032.000
|
- | Đất ở |
81 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
82 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
7.300.000
|
-
3.650.000
|
-
2.920.000
|
-
2.336.000
|
- | Đất ở |
83 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
84 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 - PHẠM HÙNG |
-
11.700.000
|
-
5.850.000
|
-
4.680.000
|
-
3.744.000
|
- | Đất ở |
85 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 1E |
-
11.100.000
|
-
5.550.000
|
-
4.440.000
|
-
3.552.000
|
- | Đất ở |
86 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
87 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5 A.B.C. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
88 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
89 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
90 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E - ĐƯỜNG SỐ 10A |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
91 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 21 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
92 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
4.100.000
|
-
2.050.000
|
-
1.640.000
|
-
1.312.000
|
- | Đất ở |
93 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở |
94 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
13.300.000
|
-
6.650.000
|
-
5.320.000
|
-
4.256.000
|
- | Đất ở |
95 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
96 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 3 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
97 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
98 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
99 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 3 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
100 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
6.300.000
|
-
3.150.000
|
-
2.520.000
|
-
2.016.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Đường An Hạ, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường An Hạ, huyện Bình Chánh đã được quy định rõ ràng cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường An Hạ có giá đất cao nhất là 23.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp với yêu cầu về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 11.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 11.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách trung bình.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 9.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn còn hấp dẫn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 7.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 7.360.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Giá đất trên Đường An Hạ phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá được xác định dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực An Phú Tây - Hưng Long, Huyện Bình Chánh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực An Phú Tây - Hưng Long, Huyện Bình Chánh đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Cầu Rạch Gia.
Vị Trí 1: 19.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 1 đến Cầu Rạch Gia có mức giá cao nhất là 19.900.000 VNĐ/m². Khu vực này thường được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động phát triển bất động sản cao cấp.
Vị Trí 2: 9.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.950.000 VNĐ/m², chỉ bằng một nửa so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh một khu vực có giá trị đất tốt nhưng không đạt mức cao nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc các nhu cầu đầu tư với chi phí vừa phải.
Vị Trí 3: 7.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các dự án có quy mô vừa và nhu cầu đầu tư không đòi hỏi chi phí quá cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị Trí 4: 6.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 6.368.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh những khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đất với chi phí tối ưu.
Bảng giá này giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực An Phú Tây - Hưng Long, hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực Huyện Bình Chánh.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bà Cả, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Bà Cả, huyện Bình Chánh đã được quy định rõ ràng cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bà Cả có giá đất cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí tiếp giáp với các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở có yêu cầu về vị trí và hạ tầng cơ sở.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách trung bình.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Giá đất trên Đường Bà Cả phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá được xác định dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng, và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bà Thao, Huyện Bình Chánh
Dựa theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Bà Thao, Huyện Bình Chánh đã được cập nhật chi tiết. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại đoạn từ Nguyễn Cửu Phú đến Xã Tân Nhựt.
Vị Trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nguyễn Cửu Phú đến Xã Tân Nhựt có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Mức giá này phù hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư cao cấp.
Vị Trí 2: 9.7.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.7.680.000 VNĐ/m², bằng một nửa mức giá của vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng có giá thấp hơn so với khu vực gần các trung tâm hoặc các tiện ích chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị Trí 3: 7.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.680.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh một khu vực có giá trị đất tương đối, thích hợp cho các dự án có quy mô vừa phải. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển tốt nhưng không đạt mức cao nhất.
Vị Trí 4: 6.144.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 6.144.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực Bà Thao, Huyện Bình Chánh, hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bàu Gốc, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Dựa trên văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Đường Bàu Gốc, huyện Bình Chánh được quy định cho các đoạn và vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 20.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bàu Gốc có giá đất cao nhất là 20.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích cũng như cơ sở hạ tầng chính. Vị trí này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp, với các yêu cầu cao về vị trí và tiện nghi xung quanh.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 10.350.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 10.350.000 VNĐ/m². Mức giá này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết và tiềm năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 8.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 8.280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu cơ bản cho việc đầu tư hoặc xây dựng. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư giá hợp lý với tiềm năng phát triển lâu dài.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 6.624.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 6.624.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Tóm lại, giá đất tại Đường Bàu Gốc, huyện Bình Chánh, được phân chia rõ ràng theo các vị trí với mức giá khác nhau. Mỗi mức giá phản ánh sự phân hóa về giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi xem xét đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc yếu tố ngân sách, nhu cầu cá nhân và tiềm năng phát triển để lựa chọn vị trí phù hợp nhất.