STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Phú Nhuận | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
87.900.000
15.500.000
|
43.950.000
7.750.000
|
35.160.000
6.200.000
|
28.128.000
4.960.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Phú Nhuận | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TRỖI |
116.800.000
20.600.000
|
58.400.000
10.300.000
|
46.720.000
8.240.000
|
37.376.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Phú Nhuận | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
74.300.000
13.100.000
|
37.150.000
6.550.000
|
29.720.000
5.240.000
|
23.776.000
4.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận Phú Nhuận | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
110.600.000
19.500.000
|
55.300.000
9.750.000
|
44.240.000
7.800.000
|
35.392.000
6.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận Phú Nhuận | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
110.600.000
19.500.000
|
55.300.000
9.750.000
|
44.240.000
7.800.000
|
35.392.000
6.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận Phú Nhuận | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
155.500.000
24.000.000
|
77.750.000
12.000.000
|
62.200.000
9.600.000
|
49.760.000
7.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận Phú Nhuận | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
117.400.000
20.700.000
|
58.700.000
10.350.000
|
46.960.000
8.280.000
|
37.568.000
6.624.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
71.500.000
12.600.000
|
35.750.000
6.300.000
|
28.600.000
5.040.000
|
22.880.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN - KÊNH NHIÊU LỘC |
124.200.000
21.900.000
|
62.100.000
10.950.000
|
49.680.000
8.760.000
|
39.744.000
7.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
133.300.000
23.500.000
|
66.650.000
11.750.000
|
53.320.000
9.400.000
|
42.656.000
7.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
105.500.000
18.600.000
|
52.750.000
9.300.000
|
42.200.000
7.440.000
|
33.760.000
5.952.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận Phú Nhuận | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG |
87.300.000
15.400.000
|
43.650.000
7.700.000
|
34.920.000
6.160.000
|
27.936.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận Phú Nhuận | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
127.000.000
22.400.000
|
63.500.000
11.200.000
|
50.800.000
8.960.000
|
40.640.000
7.168.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ |
-
27.400.000
|
-
13.700.000
|
-
10.960.000
|
-
8.768.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 |
-
28.400.000
|
-
14.200.000
|
-
11.360.000
|
-
9.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG |
-
30.000.000
|
-
15.000.000
|
-
12.000.000
|
-
9.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI - HUỲNH VĂN BÁNH |
136.100.000
24.000.000
|
68.050.000
12.000.000
|
54.440.000
9.600.000
|
43.552.000
7.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH - GIÁP QUẬN 3 |
104.800.000
17.600.000
|
52.400.000
8.800.000
|
41.920.000
7.040.000
|
33.536.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
78.200.000
13.800.000
|
39.100.000
6.900.000
|
31.280.000
5.520.000
|
25.024.000
4.416.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận Phú Nhuận | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
158.200.000
27.900.000
|
79.100.000
13.950.000
|
63.280.000
11.160.000
|
50.624.000
8.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
112.200.000
19.800.000
|
56.100.000
9.900.000
|
44.880.000
7.920.000
|
35.904.000
6.336.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
115.100.000
20.300.000
|
57.550.000
10.150.000
|
46.040.000
8.120.000
|
36.832.000
6.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
227.600.000
34.400.000
|
113.800.000
17.200.000
|
91.040.000
13.760.000
|
72.832.000
11.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG - LÊ VĂN SỸ |
173.300.000
29.200.000
|
86.650.000
14.600.000
|
69.320.000
11.680.000
|
55.456.000
9.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ - ĐẶNG VĂN NGỮ |
151.400.000
26.700.000
|
75.700.000
13.350.000
|
60.560.000
10.680.000
|
48.448.000
8.544.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận Phú Nhuận | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG |
87.300.000
15.400.000
|
43.650.000
7.700.000
|
34.920.000
6.160.000
|
27.936.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận Phú Nhuận | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
123.900.000
23.600.000
|
61.950.000
11.800.000
|
49.560.000
9.440.000
|
39.648.000
7.552.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận Phú Nhuận | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
104.900.000
18.500.000
|
52.450.000
9.250.000
|
41.960.000
7.400.000
|
33.568.000
5.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận Phú Nhuận | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
97.600.000
17.200.000
|
48.800.000
8.600.000
|
39.040.000
6.880.000
|
31.232.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận Phú Nhuận | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
198.500.000
29.900.000
|
99.250.000
14.950.000
|
79.400.000
11.960.000
|
63.520.000
9.568.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận Phú Nhuận | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
88.500.000
15.600.000
|
44.250.000
7.800.000
|
35.400.000
6.240.000
|
28.320.000
4.992.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận Phú Nhuận | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
88.500.000
15.600.000
|
44.250.000
7.800.000
|
35.400.000
6.240.000
|
28.320.000
4.992.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU - TRẦN KẾ XƯƠNG |
115.700.000
20.400.000
|
57.850.000
10.200.000
|
46.280.000
8.160.000
|
37.024.000
6.528.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRẦN KẾ XƯƠNG - PHAN XÍCH LONG |
78.800.000
13.900.000
|
39.400.000
6.950.000
|
31.520.000
5.560.000
|
25.216.000
4.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN XÍCH LONG - TRƯỜNG SA |
170.100.000
30.000.000
|
85.050.000
15.000.000
|
68.040.000
12.000.000
|
54.432.000
9.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
141.200.000
24.900.000
|
70.600.000
12.450.000
|
56.480.000
9.960.000
|
45.184.000
7.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM - PHAN XÍCH LONG |
110.000.000
19.400.000
|
55.000.000
9.700.000
|
44.000.000
7.760.000
|
35.200.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN XÍCH LONG - THÍCH QUẢNG ĐỨC |
88.500.000
15.600.000
|
44.250.000
7.800.000
|
35.400.000
6.240.000
|
28.320.000
4.992.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
109.400.000
17.900.000
|
54.700.000
8.950.000
|
43.760.000
7.160.000
|
35.008.000
5.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
79.900.000
14.100.000
|
39.950.000
7.050.000
|
31.960.000
5.640.000
|
25.568.000
4.512.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN - NGUYỄN VĂN TRỖI |
122.000.000
21.500.000
|
61.000.000
10.750.000
|
48.800.000
8.600.000
|
39.040.000
6.880.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN VĂN TRỖI - NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH |
93.600.000
16.200.000
|
46.800.000
8.100.000
|
37.440.000
6.480.000
|
29.952.000
5.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
93.300.000
16.800.000
|
46.650.000
8.400.000
|
37.320.000
6.720.000
|
29.856.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG - GIÁP QUẬN TÂN BÌNH |
160.000.000
24.700.000
|
80.000.000
12.350.000
|
64.000.000
9.880.000
|
51.200.000
7.904.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
88.500.000
15.600.000
|
44.250.000
7.800.000
|
35.400.000
6.240.000
|
28.320.000
4.992.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
106.000.000
18.700.000
|
53.000.000
9.350.000
|
42.400.000
7.480.000
|
33.920.000
5.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG |
272.200.000
48.000.000
|
136.100.000
24.000.000
|
108.880.000
19.200.000
|
87.104.000
15.360.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận Phú Nhuận | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
80.600.000
14.200.000
|
40.300.000
7.100.000
|
32.240.000
5.680.000
|
25.792.000
4.544.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
199.600.000
35.200.000
|
99.800.000
17.600.000
|
79.840.000
14.080.000
|
63.872.000
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
213.800.000
36.500.000
|
106.900.000
18.250.000
|
85.520.000
14.600.000
|
68.416.000
11.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận Phú Nhuận | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC - HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ |
78.200.000
13.800.000
|
39.100.000
6.900.000
|
31.280.000
5.520.000
|
25.024.000
4.416.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - PHAN ĐĂNG LƯU |
175.600.000
24.800.000
|
87.800.000
12.400.000
|
70.240.000
9.920.000
|
56.192.000
7.936.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | PHAN ĐĂNG LƯU - CÙ LAO |
228.100.000
35.200.000
|
114.050.000
17.600.000
|
91.240.000
14.080.000
|
72.992.000
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | CÙ LAO - GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH |
217.200.000
35.200.000
|
108.600.000
17.600.000
|
86.880.000
14.080.000
|
69.504.000
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận Phú Nhuận | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
94.700.000
16.700.000
|
47.350.000
8.350.000
|
37.880.000
6.680.000
|
30.304.000
5.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận Phú Nhuận | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
98.100.000
17.300.000
|
49.050.000
8.650.000
|
39.240.000
6.920.000
|
31.392.000
5.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận Phú Nhuận | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
98.100.000
17.300.000
|
49.050.000
8.650.000
|
39.240.000
6.920.000
|
31.392.000
5.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
115.700.000
20.400.000
|
57.850.000
10.200.000
|
46.280.000
8.160.000
|
37.024.000
6.528.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
187.100.000
33.000.000
|
93.550.000
16.500.000
|
74.840.000
13.200.000
|
59.872.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU - RANH BÌNH THẠNH |
78.800.000
13.900.000
|
39.400.000
6.950.000
|
31.520.000
5.560.000
|
25.216.000
4.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
93.000.000
16.400.000
|
46.500.000
8.200.000
|
37.200.000
6.560.000
|
29.760.000
5.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ - HOÀNG DIỆU |
125.300.000
22.100.000
|
62.650.000
11.050.000
|
50.120.000
8.840.000
|
40.096.000
7.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG DIỆU - TRẦN HỮU TRANG |
96.500.000
15.900.000
|
48.250.000
7.950.000
|
38.600.000
6.360.000
|
30.880.000
5.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận Phú Nhuận | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG |
164.900.000
26.400.000
|
82.450.000
13.200.000
|
65.960.000
10.560.000
|
52.768.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH - HOÀNG MINH GIÁM |
128.000.000
18.000.000
|
64.000.000
9.000.000
|
51.200.000
7.200.000
|
40.960.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | HOÀNG MINH GIÁM - BÙI VĂN THÊM |
113.400.000
16.000.000
|
56.700.000
8.000.000
|
45.360.000
6.400.000
|
36.288.000
5.120.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận Phú Nhuận | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH - ĐÀO DUY ANH |
133.500.000
20.600.000
|
66.750.000
10.300.000
|
53.400.000
8.240.000
|
42.720.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận Phú Nhuận | BÙI VĂN THÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
113.400.000
20.000.000
|
56.700.000
10.000.000
|
45.360.000
8.000.000
|
36.288.000
6.400.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN SÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
116.800.000
20.600.000
|
58.400.000
10.300.000
|
46.720.000
8.240.000
|
37.376.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận Phú Nhuận | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
12.400.000
12.400.000
|
6.200.000
6.200.000
|
4.960.000
4.960.000
|
3.968.000
3.968.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
71 | Quận Phú Nhuận | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TRỖI |
16.480.000
16.480.000
|
8.240.000
8.240.000
|
6.592.000
6.592.000
|
5.274.000
5.274.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
72 | Quận Phú Nhuận | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
10.480.000
10.480.000
|
5.240.000
5.240.000
|
4.192.000
4.192.000
|
3.354.000
3.354.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
73 | Quận Phú Nhuận | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
15.600.000
15.600.000
|
7.800.000
7.800.000
|
6.240.000
6.240.000
|
4.992.000
4.992.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
74 | Quận Phú Nhuận | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
15.600.000
15.600.000
|
7.800.000
7.800.000
|
6.240.000
6.240.000
|
4.992.000
4.992.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
75 | Quận Phú Nhuận | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
19.200.000
19.200.000
|
9.600.000
9.600.000
|
7.680.000
7.680.000
|
6.144.000
6.144.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
76 | Quận Phú Nhuận | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
16.560.000
16.560.000
|
8.280.000
8.280.000
|
6.624.000
6.624.000
|
5.299.000
5.299.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
77 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
10.080.000
10.080.000
|
5.040.000
5.040.000
|
4.032.000
4.032.000
|
3.226.000
3.226.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
78 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN - KÊNH NHIÊU LỘC |
17.520.000
17.520.000
|
8.760.000
8.760.000
|
7.008.000
7.008.000
|
5.606.000
5.606.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
79 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
18.800.000
18.800.000
|
9.400.000
9.400.000
|
7.520.000
7.520.000
|
6.016.000
6.016.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
80 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
14.880.000
14.880.000
|
7.440.000
7.440.000
|
5.952.000
5.952.000
|
4.762.000
4.762.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
81 | Quận Phú Nhuận | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG |
12.320.000
12.320.000
|
6.160.000
6.160.000
|
4.928.000
4.928.000
|
3.942.000
3.942.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
82 | Quận Phú Nhuận | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
17.920.000
17.920.000
|
8.960.000
8.960.000
|
7.168.000
7.168.000
|
5.734.000
5.734.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
83 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ |
21.920.000
21.920.000
|
10.960.000
10.960.000
|
8.768.000
8.768.000
|
7.014.000
7.014.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
84 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 |
22.720.000
22.720.000
|
11.360.000
11.360.000
|
9.088.000
9.088.000
|
7.270.000
7.270.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
85 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG |
24.000.000
24.000.000
|
12.000.000
12.000.000
|
9.600.000
9.600.000
|
7.680.000
7.680.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI - HUỲNH VĂN BÁNH |
19.200.000
19.200.000
|
9.600.000
9.600.000
|
7.680.000
7.680.000
|
6.144.000
6.144.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH - GIÁP QUẬN 3 |
14.080.000
14.080.000
|
7.040.000
7.040.000
|
5.632.000
5.632.000
|
4.506.000
4.506.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
11.040.000
11.040.000
|
5.520.000
5.520.000
|
4.416.000
4.416.000
|
3.533.000
3.533.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận Phú Nhuận | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
22.320.000
22.320.000
|
11.160.000
11.160.000
|
8.928.000
8.928.000
|
7.142.000
7.142.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
90 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
15.840.000
15.840.000
|
7.920.000
7.920.000
|
6.336.000
6.336.000
|
5.069.000
5.069.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
16.240.000
16.240.000
|
8.120.000
8.120.000
|
6.496.000
6.496.000
|
5.197.000
5.197.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
27.520.000
27.520.000
|
13.760.000
13.760.000
|
11.008.000
11.008.000
|
8.806.000
8.806.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG - LÊ VĂN SỸ |
23.360.000
23.360.000
|
11.680.000
11.680.000
|
9.344.000
9.344.000
|
7.475.000
7.475.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ - ĐẶNG VĂN NGỮ |
21.360.000
21.360.000
|
10.680.000
10.680.000
|
8.544.000
8.544.000
|
6.835.000
6.835.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận Phú Nhuận | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG |
12.320.000
12.320.000
|
6.160.000
6.160.000
|
4.928.000
4.928.000
|
3.942.000
3.942.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận Phú Nhuận | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
18.880.000
18.880.000
|
9.440.000
9.440.000
|
7.552.000
7.552.000
|
6.042.000
6.042.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận Phú Nhuận | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
14.800.000
14.800.000
|
7.400.000
7.400.000
|
5.920.000
5.920.000
|
4.736.000
4.736.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận Phú Nhuận | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận Phú Nhuận | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
23.920.000
23.920.000
|
11.960.000
11.960.000
|
9.568.000
9.568.000
|
7.654.000
7.654.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận Phú Nhuận | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
12.480.000
12.480.000
|
6.240.000
6.240.000
|
4.992.000
4.992.000
|
3.994.000
3.994.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất trên địa bàn Quận Phú Nhuận đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có ý định giao dịch, đầu tư hoặc quy hoạch đất đai tại khu vực này. Dưới đây là chi tiết các mức giá đất theo từng vị trí trong loại đất ở đô thị, theo bảng giá được quy định.
1. Địa điểm: Từ Trọn Đường, Vị trí 1
Giá đất tại vị trí 1 là 87.900.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, và giao thông thuận tiện.
2. Địa điểm: Từ Trọn Đường, Vị trí 2
Giá đất tại vị trí 2 là 43.950.000 đồng/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự hấp dẫn của khu vực, phù hợp cho những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.
3. Địa điểm: Từ Trọn Đường, Vị trí 3
Vị trí 3 có giá đất là 35.160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp với các khu vực có ít lợi thế về mặt địa lý và tiện ích công cộng, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị của Quận Phú Nhuận.
4. Địa điểm: Từ Trọn Đường, Vị trí 4
Giá đất tại vị trí 4 là 28.128.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Đây là các khu vực có thể nằm ở vị trí xa hơn các tiện ích chính, hoặc các khu vực có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí còn lại.
Thông tin trên được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Việc nắm rõ bảng giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về thị trường bất động sản tại Quận Phú Nhuận và đưa ra các quyết định phù hợp trong giao dịch và đầu tư.
Bảng Giá Đất Quận Phú Nhuận - Hồ Chí Minh (Đoạn Cao Thắng từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Trỗi)
Quận Phú Nhuận, một trong những khu vực phát triển năng động của TP.Hồ Chí Minh, đã công bố bảng giá đất cho đoạn đường Cao Thắng, từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Trỗi. Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, giá đất tại khu vực này được phân chia thành nhiều vị trí khác nhau với các mức giá cụ thể. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất để giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
1. Vị trí 1: Giá 116.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm ở đoạn đường Cao Thắng từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Trỗi, có giá đất cao nhất là 116.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm và là điểm nóng của thị trường bất động sản. Với mức giá này, khu vực cung cấp nhiều tiện ích và dịch vụ đô thị hiện đại, phù hợp với các dự án bất động sản cao cấp và những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao.
2. Vị trí 2: Giá 58.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 58.400.000 VNĐ/m², là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua muốn sở hữu đất trong khu vực có giá trị cao nhưng không phải chi trả mức giá quá cao như vị trí 1. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích đô thị và có tiềm năng phát triển tốt, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho cả việc sinh sống và đầu tư.
3. Vị trí 3: Giá 46.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.720.000 VNĐ/m², là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện sống tốt và gần các tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ hoặc những người tìm kiếm sự ổn định về chi phí.
4. Vị trí 4: Giá 37.376.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với giá 37.376.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Cao Thắng từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Trỗi. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong quần thể đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người có ngân sách thấp và tìm kiếm cơ hội đầu tư trong một khu vực phát triển với giá thành phải chăng.
Bảng giá đất tại đoạn Cao Thắng từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Trỗi cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đô thị của quận Phú Nhuận. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về các vị trí và mức giá giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý, tối ưu hóa lợi ích và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách cá nhân.
Bảng Giá Đất Khu Vực Chiến Thắng, Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại khu vực Chiến Thắng, Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực Chiến Thắng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 74.300.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 74.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Chiến Thắng, phản ánh các khu vực có vị trí tốt và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao đối với bất động sản ở những khu vực này.
Vị trí 2: 37.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 37.150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Giá trị này phản ánh một khu vực có các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, nhưng không gần trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 29.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 29.720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy các khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn duy trì các yếu tố thuận lợi về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Khu vực này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá vừa phải và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 4: 23.776.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 23.776.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Chiến Thắng. Khu vực này thường nằm ở các vị trí xa hơn trung tâm hoặc ít phát triển hơn về mặt cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc có kế hoạch phát triển dài hạn.
Bảng giá đất tại khu vực Chiến Thắng, Quận Phú Nhuận, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Các mức giá từ cao đến thấp phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích và cơ sở hạ tầng. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Cô Bắc, Quận Phú Nhuận
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Cô Bắc, thuộc Quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh. Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, từ đó hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 110.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 110.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đoạn Cô Bắc, phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu đất. Vị trí này thường được lựa chọn cho các dự án cao cấp hoặc các hoạt động đầu tư có tiềm năng sinh lợi lớn. Các yếu tố như tiện ích, hạ tầng và điều kiện địa lý tại đây có thể đóng góp vào giá trị cao này.
Vị trí 2: 55.300.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 55.300.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực này có giá trị đất đáng kể và các yếu tố thuận lợi tương đối. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị nhưng ngân sách không đủ cho vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 44.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 44.240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy khu vực này có giá trị đất hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án hoặc nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 35.392.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 35.392.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực Cô Bắc. Điều này phản ánh sự giảm dần về giá trị đất, có thể do điều kiện địa lý hoặc ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ.
Bảng giá đất tại đoạn Cô Bắc, Quận Phú Nhuận, cho thấy sự phân bổ giá trị đất từ cao đến thấp tùy thuộc vào vị trí và các yếu tố ảnh hưởng khác. Mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển, tiện ích và điều kiện khu vực. Thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh: Khu Cô Giang
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Cô Giang, Quận Phú Nhuận, đã được quy định rõ ràng để phục vụ mục đích định giá, thu thuế và các giao dịch liên quan đến bất động sản. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phân theo các vị trí khác nhau của đoạn từ TRỌN ĐƯỜNG.
Các Vị Trí và Giá Đất
1. Vị trí 1
- Giá đất: 110.600.000 VNĐ/m²
- Đây là vị trí đắc địa nhất trong khu vực Cô Giang. Được hưởng lợi từ các yếu tố thuận tiện về giao thông, cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh, giá đất tại vị trí này cao nhất trong bảng giá.
2. Vị trí 2
- Giá đất: 55.300.000 VNĐ/m²
- Vị trí này nằm gần các khu vực trung tâm và có kết nối giao thông tốt nhưng không phải là điểm hot nhất như vị trí 1. Giá đất ở đây thấp hơn do ít lợi thế hơn về mặt địa lý và tiện ích xung quanh.
3. Vị trí 3
- Giá đất: 44.240.000 VNĐ/m²
- Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển, nhưng các yếu tố như giao thông và cơ sở hạ tầng không nổi bật như các vị trí cao hơn.
4. Vị trí 4
- Giá đất: 35.392.000 VNĐ/m²
- Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh sự xa hơn từ các trung tâm dịch vụ và giao thông chính. Vị trí này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Cô Giang, Quận Phú Nhuận, đã được cập nhật và công bố để phục vụ nhu cầu giao dịch và quản lý nhà đất. Mỗi vị trí có một mức giá riêng biệt dựa trên lợi thế về vị trí và tiện ích xung quanh, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.