STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Quận 9 | ÍCH THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
102 | Quận 9 | KHỔNG TỬ | HAI BÀ TRƯNG - NGÔ QUYỀN |
4.500.000
4.500.000
|
2.250.000
2.250.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
103 | Quận 9 | LÃ XUÂN OAI | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) - CẦU TĂNG LONG |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
104 | Quận 9 | LÃ XUÂN OAI | CẦU TĂNG LONG - NGÃ BA LONG TRƯỜNG |
4.500.000
4.500.000
|
2.250.000
2.250.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
105 | Quận 9 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
106 | Quận 9 | LÊ VĂN VIỆT | NGÃ 4 THỦ ĐỨC - NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI |
13.500.000
13.500.000
|
6.750.000
6.750.000
|
5.400.000
5.400.000
|
4.320.000
4.320.000
|
- | Đất ở đô thị |
107 | Quận 9 | LÊ VĂN VIỆT | NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI - CẦU BẾN NỌC |
9.000.000
9.000.000
|
4.500.000
4.500.000
|
3.600.000
3.600.000
|
2.880.000
2.880.000
|
- | Đất ở đô thị |
108 | Quận 9 | LÊ VĂN VIỆT | CẦU BẾN NỌC - NGÃ 3 MỸ THÀNH |
5.400.000
5.400.000
|
2.700.000
2.700.000
|
2.160.000
2.160.000
|
1.728.000
1.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
109 | Quận 9 | LÒ LU | TRỌN ĐƯỜNG |
3.800.000
3.800.000
|
1.900.000
1.900.000
|
1.520.000
1.520.000
|
1.216.000
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
110 | Quận 9 | LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
111 | Quận 9 | LONG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
2.100.000
2.100.000
|
1.050.000
1.050.000
|
840.000
840.000
|
672.000
672.000
|
- | Đất ở đô thị |
112 | Quận 9 | LONG THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất ở đô thị |
113 | Quận 9 | MẠC HIỂN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
114 | Quận 9 | MAN THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800.000
4.800.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
115 | Quận 9 | NAM CAO | TRỌN ĐƯỜNG |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
116 | Quận 9 | NAM HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
3.800.000
3.800.000
|
1.900.000
1.900.000
|
1.520.000
1.520.000
|
1.216.000
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
117 | Quận 9 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
5.400.000
5.400.000
|
2.700.000
2.700.000
|
2.160.000
2.160.000
|
1.728.000
1.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
118 | Quận 9 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | HAI BÀ TRƯNG - TRẦN HƯNG ĐẠO |
4.400.000
4.400.000
|
2.200.000
2.200.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
119 | Quận 9 | NGUYỄN DUY TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
120 | Quận 9 | NGUYỄN THÁI HỌC | HAI BÀ TRƯNG - TRẦN QUỐC TOẢN |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
121 | Quận 9 | NGUYỄN VĂN TĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
122 | Quận 9 | NGUYỄN VĂN THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.100.000
2.100.000
|
1.050.000
1.050.000
|
840.000
840.000
|
672.000
672.000
|
- | Đất ở đô thị |
123 | Quận 9 | NGUYỄN XIỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
2.700.000
2.700.000
|
1.350.000
1.350.000
|
1.080.000
1.080.000
|
864.000
864.000
|
- | Đất ở đô thị |
124 | Quận 9 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
5.100.000
5.100.000
|
2.550.000
2.550.000
|
2.040.000
2.040.000
|
1.632.000
1.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
125 | Quận 9 | PHAN ĐẠT ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất ở đô thị |
126 | Quận 9 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | KHỔNG TỬ - LÊ LỢI |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
127 | Quận 9 | PHƯỚC THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
2.600.000
2.600.000
|
1.300.000
1.300.000
|
1.040.000
1.040.000
|
832.000
832.000
|
- | Đất ở đô thị |
128 | Quận 9 | QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
129 | Quận 9 | QUANG TRUNG (NỐI DÀI) | ĐƯỜNG 12 - CUỐI TUYẾN |
4.400.000
4.400.000
|
2.200.000
2.200.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
130 | Quận 9 | TAM ĐA | NGUYỄN DUY TRINH - CẦU HAI TÝ |
2.600.000
2.600.000
|
1.300.000
1.300.000
|
1.040.000
1.040.000
|
832.000
832.000
|
- | Đất ở đô thị |
131 | Quận 9 | TAM ĐA | CẦU HAI TÝ - RẠCH MƯƠNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
132 | Quận 9 | TAM ĐA | RẠCH MƯƠNG - SÔNG TẮC (ĐOẠN THEO HƯỚNG TUYẾN MỚI) |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
133 | Quận 9 | TÂN HÒA II | TRƯƠNG VĂN THÀNH - MAN THIỆN |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
134 | Quận 9 | TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT - QUỐC LỘ 50 |
4.500.000
4.500.000
|
2.250.000
2.250.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
135 | Quận 9 | TÂN LẬP II | TRỌN ĐƯỜNG |
4.500.000
4.500.000
|
2.250.000
2.250.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
136 | Quận 9 | TĂNG NHƠN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
137 | Quận 9 | TÂY HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
138 | Quận 9 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
139 | Quận 9 | TRẦN QUỐC TOẢN | KHỔNG TỬ - LÊ LỢI |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
140 | Quận 9 | TRẦN TRỌNG KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000.000
3.000.000
|
1.500.000
1.500.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
141 | Quận 9 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
5.200.000
5.200.000
|
2.600.000
2.600.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
142 | Quận 9 | TRƯƠNG HANH | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
143 | Quận 9 | TRƯỜNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
144 | Quận 9 | TRƯƠNG VĂN HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
145 | Quận 9 | TRƯƠNG VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400.000
4.400.000
|
2.200.000
2.200.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
146 | Quận 9 | TÚ XƯƠNG | PHAN CHU TRINH - CUỐI ĐƯỜNG |
4.400.000
4.400.000
|
2.200.000
2.200.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
147 | Quận 9 | VÕ VĂN HÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
2.700.000
2.700.000
|
1.350.000
1.350.000
|
1.080.000
1.080.000
|
864.000
864.000
|
- | Đất ở đô thị |
148 | Quận 9 | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU RẠCH CHIẾC - NGÃ 4 THỦ ĐỨC |
5.700.000
5.700.000
|
2.850.000
2.850.000
|
2.280.000
2.280.000
|
1.824.000
1.824.000
|
- | Đất ở đô thị |
149 | Quận 9 | XA LỘ HÀ NỘI | NGÃ 4 THỦ ĐỨC - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ |
4.500.000
4.500.000
|
2.250.000
2.250.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
150 | Quận 9 | VÕ CHÍ CÔNG | CẦU BÀ CUA - CẦU PHÚ HỮU |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
151 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
152 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU - NHÀ SỐ 20 (THỬA 30, TỜ 06) |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
153 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU - NHÀ SỐ 48 (THỬA 04, TỜ 07) |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
154 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
155 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
156 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
157 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
158 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
159 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
160 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
161 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
162 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
163 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
164 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
165 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.500.000
1.500.000
|
750.000
750.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
- | Đất ở đô thị |
166 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM - ĐƯỜNG SỐ 154 |
2.700.000
2.700.000
|
1.350.000
1.350.000
|
1.080.000
1.080.000
|
864.000
864.000
|
- | Đất ở đô thị |
167 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
2.700.000
2.700.000
|
1.350.000
1.350.000
|
1.080.000
1.080.000
|
864.000
864.000
|
- | Đất ở đô thị |
168 | Quận 9 | ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - PHƯỜNG HIỆP PHÚ |
3.900.000
3.900.000
|
1.950.000
1.950.000
|
1.560.000
1.560.000
|
1.248.000
1.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
169 | Quận 9 | ĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | MAN THIỆN - ĐƯỜNG 379 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
170 | Quận 9 | ĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - ĐƯỜNG 385 |
3.900.000
3.900.000
|
1.950.000
1.950.000
|
1.560.000
1.560.000
|
1.248.000
1.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
171 | Quận 9 | ĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
172 | Quận 9 | ĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
173 | Quận 9 | ĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
174 | Quận 9 | ĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - CUỐI ĐƯỜNG |
3.900.000
3.900.000
|
1.950.000
1.950.000
|
1.560.000
1.560.000
|
1.248.000
1.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
175 | Quận 9 | ĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
176 | Quận 9 | ĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
177 | Quận 9 | ĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
178 | Quận 9 | ĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
179 | Quận 9 | ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) - HẺM SỐ 32 |
3.900.000
3.900.000
|
1.950.000
1.950.000
|
1.560.000
1.560.000
|
1.248.000
1.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
180 | Quận 9 | ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | HẺM SỐ 32 - NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
181 | Quận 9 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A - PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
182 | Quận 9 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | LÊ VĂN VIỆT - ĐƯỜNG 2 |
2.000.000
2.000.000
|
1.000.000
1.000.000
|
800.000
800.000
|
640.000
640.000
|
- | Đất ở đô thị |
183 | Quận 9 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
2.000.000
2.000.000
|
1.000.000
1.000.000
|
800.000
800.000
|
640.000
640.000
|
- | Đất ở đô thị |
184 | Quận 9 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRƯƠNG VĂN HẢI - ĐƯỜNG 5 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
185 | Quận 9 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
186 | Quận 9 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | ĐƯỜNG 8 - ĐƯỜNG 10 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
187 | Quận 9 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | ĐƯỜNG 8 - ĐƯỜNG 6 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
188 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRƯƠNG VĂN THÀNH - TÂN HÒA 2 |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
189 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TÂN LẬP 2 - XA LỘ HÀ NỘI |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
190 | Quận 9 | TỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | DÂN CHỦ - CUỐI ĐƯỜNG |
5.200.000
5.200.000
|
2.600.000
2.600.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
191 | Quận 9 | ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200.000
4.200.000
|
2.100.000
2.100.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
192 | Quận 9 | ĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.500.000
4.500.000
|
2.250.000
2.250.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
193 | Quận 9 | BÙI QUỐC KHÁI | NGUYỄN VĂN TĂNG - CUỐI ĐƯỜNG |
1.440.000
1.440.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
461.000
461.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
194 | Quận 9 | BƯNG ÔNG THOÀN | TRỌN ĐƯỜNG |
1.920.000
1.920.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
614.000
614.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
195 | Quận 9 | CẦU ĐÌNH | GIAO ĐƯỜNG LONG PHƯỚC - SÔNG ĐỒNG NAI |
1.200.000
1.200.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
196 | Quận 9 | CẦU XÂY 1 | ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM) - CUỐI TUYẾN NAM CAO |
2.240.000
2.240.000
|
1.120.000
1.120.000
|
896.000
896.000
|
717.000
717.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
197 | Quận 9 | CẦU XÂY 2 | ĐẦU TUYẾN NAM CAO - CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1) |
2.240.000
2.240.000
|
1.120.000
1.120.000
|
896.000
896.000
|
717.000
717.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
198 | Quận 9 | DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | HAI BÀ TRƯNG - ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
199 | Quận 9 | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | ĐỖ XUÂN HỢP - NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN |
2.720.000
2.720.000
|
1.360.000
1.360.000
|
1.088.000
1.088.000
|
870.000
870.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
200 | Quận 9 | ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800.000
4.800.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Ích Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ích Thạnh, Quận 9 đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản trong khu vực này. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực Ích Thạnh.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực Ích Thạnh. Những khu vực ở vị trí này thường gần các tiện ích chính, cơ sở hạ tầng phát triển, và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực gần trung tâm nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn tiếp cận với khu vực có giá trị tốt nhưng với chi phí thấp hơn. Khu vực này vẫn có đầy đủ các tiện ích cơ bản và thuận tiện cho sinh hoạt.
Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 960.000 VNĐ/m² thuộc các khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí cao cấp hơn. Các khu vực này có thể nằm ở xa trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá thấp hơn.
Vị trí 4: 768.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 768.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá đất tại Ích Thạnh. Khu vực này có thể nằm ở những nơi xa hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với các khu vực khác. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào bất động sản với chi phí thấp nhất.
Bảng giá đất tại Ích Thạnh, Quận 9, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá từ cao đến thấp giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn, phù hợp với mục tiêu tài chính và nhu cầu của mình. Với thông tin này, các bên liên quan có thể dễ dàng đánh giá cơ hội đầu tư và lựa chọn bất động sản phù hợp.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Khổng Tử, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Khổng Tử, Quận 9 được công bố với các mức giá chi tiết theo từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực Khổng Tử. Những khu vực ở vị trí này thường nằm gần các tiện ích chính, cơ sở hạ tầng phát triển, và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm giá trị cao nhất.
Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Các khu vực này vẫn có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng giá cả có thể thấp hơn do vị trí không quá gần các trung tâm chính hoặc các yếu tố khác. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiếp cận khu vực phát triển với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², thuộc các khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí cao cấp hơn. Những khu vực này có thể cách xa các trung tâm chính hoặc có ít tiện ích hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá thấp hơn.
Vị trí 4: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá đất tại Khổng Tử. Khu vực này có thể nằm ở các khu vực xa hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với các khu vực khác. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào bất động sản với chi phí thấp nhất.
Bảng giá đất tại Khổng Tử, Quận 9, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Hiểu rõ các mức giá từ cao đến thấp giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn, phù hợp với ngân sách và nhu cầu của mình. Thông tin này là cơ sở để đánh giá cơ hội đầu tư và lựa chọn bất động sản phù hợp trong khu vực đang phát triển này.
Bảng Giá Đất Quận 9, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Lã Xuân Oai
Bảng giá đất tại Đường Lã Xuân Oai, Quận 9, Hồ Chí Minh, cho loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Lã Xuân Oai có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lã Xuân Oai, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại Đường Lã Xuân Oai, Quận 9. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận 9, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Lê Lợi
Bảng giá đất tại Quận 9, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Lê Lợi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, dịch vụ và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự phát triển nhanh chóng và tiềm năng cao của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị và vị trí tối ưu.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư với ngân sách thấp hơn nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Lê Lợi là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Quận 9, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Lê Văn Việt
Bảng giá đất tại Quận 9, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Lê Văn Việt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Việt có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự đắc địa về vị trí, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 6.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có khả năng tiếp cận tốt và gần các tiện ích, mặc dù không nổi bật bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm ở xa một chút so với các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và giao thông có thể không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Việt, Quận 9. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.