STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 8 | AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH - CẦU MỸ THUẬN |
72.900.000
8.600.000
|
36.450.000
4.300.000
|
29.160.000
3.440.000
|
23.328.000
2.752.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 8 | ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
145.800.000
14.000.000
|
72.900.000
7.000.000
|
58.320.000
5.600.000
|
46.656.000
4.480.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 8 | BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
56.700.000
9.800.000
|
28.350.000
4.900.000
|
22.680.000
3.920.000
|
18.144.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 8 | BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
10.400.000
|
32.400.000
5.200.000
|
25.920.000
4.160.000
|
20.736.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận 8 | BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận 8 | BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG |
-
8.400.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
-
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận 8 | BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG - CẦU PHÁT TRIỂN |
55.100.000
4.800.000
|
27.550.000
2.400.000
|
22.040.000
1.920.000
|
17.632.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) - CẦU CHÀ VÀ |
49.400.000
9.800.000
|
24.700.000
4.900.000
|
19.760.000
3.920.000
|
15.808.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU CHÀ VÀ - CẦU SỐ 1 |
90.700.000
14.600.000
|
45.350.000
7.300.000
|
36.280.000
5.840.000
|
29.024.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU SỐ 1 - CẦU VĨNH MẬU |
44.600.000
7.200.000
|
22.300.000
3.600.000
|
17.840.000
2.880.000
|
14.272.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận 8 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
33.200.000
5.300.000
|
16.600.000
2.650.000
|
13.280.000
2.120.000
|
10.624.000
1.696.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận 8 | BÔNG SAO | PHẠM THẾ HIỂN - BÙI MINH TRỰC |
72.900.000
7.000.000
|
36.450.000
3.500.000
|
29.160.000
2.800.000
|
23.328.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận 8 | BÔNG SAO | BÙI MINH TRỰC - TẠ QUANG BỬU |
77.000.000
7.200.000
|
38.500.000
3.600.000
|
30.800.000
2.880.000
|
24.640.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận 8 | BÙI HUY BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
55.900.000
8.400.000
|
27.950.000
4.200.000
|
22.360.000
3.360.000
|
17.888.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận 8 | BÙI MINH TRỰC | BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 |
69.700.000
11.200.000
|
34.850.000
5.600.000
|
27.880.000
4.480.000
|
22.304.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận 8 | BÙI MINH TRỰC | QUỐC LỘ 50 - CUỐI ĐƯỜNG |
65.600.000
10.500.000
|
32.800.000
5.250.000
|
26.240.000
4.200.000
|
20.992.000
3.360.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận 8 | CÂY SUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
42.900.000
6.900.000
|
21.450.000
3.450.000
|
17.160.000
2.760.000
|
13.728.000
2.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận 8 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN - CUỐI ĐƯỜNG |
74.500.000
11.200.000
|
37.250.000
5.600.000
|
29.800.000
4.480.000
|
23.840.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận 8 | CAO XUÂN DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
78.400.000
12.600.000
|
39.200.000
6.300.000
|
31.360.000
5.040.000
|
25.088.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
48.600.000
7.000.000
|
24.300.000
3.500.000
|
19.440.000
2.800.000
|
15.552.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
68.000.000
9.800.000
|
34.000.000
4.900.000
|
27.200.000
3.920.000
|
21.760.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
61.600.000
8.800.000
|
30.800.000
4.400.000
|
24.640.000
3.520.000
|
19.712.000
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
-
8.400.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
-
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
-
8.400.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
-
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
-
11.000.000
|
-
5.500.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
-
7.600.000
|
-
3.800.000
|
-
3.040.000
|
-
2.432.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
-
7.000.000
|
-
3.500.000
|
-
2.800.000
|
-
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
-
3.900.000
|
-
1.950.000
|
-
1.560.000
|
-
1.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận 8 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
85.900.000
12.600.000
|
42.950.000
6.300.000
|
34.360.000
5.040.000
|
27.488.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận 8 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
66.400.000
10.600.000
|
33.200.000
5.300.000
|
26.560.000
4.240.000
|
21.248.000
3.392.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận 8 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN - CẦU SÔNG XÁNG |
160.400.000
25.800.000
|
80.200.000
12.900.000
|
64.160.000
10.320.000
|
51.328.000
8.256.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận 8 | DƯƠNG BÁ TRẠC | TRƯỜNG RẠCH ÔNG - CẢNG PHƯỜNG 1 |
100.400.000
15.400.000
|
50.200.000
7.700.000
|
40.160.000
6.160.000
|
32.128.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận 8 | ĐẶNG CHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
14.300.000
|
44.550.000
7.150.000
|
35.640.000
5.720.000
|
28.512.000
4.576.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận 8 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
60.800.000
9.800.000
|
30.400.000
4.900.000
|
24.320.000
3.920.000
|
19.456.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận 8 | ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
78.600.000
12.600.000
|
39.300.000
6.300.000
|
31.440.000
5.040.000
|
25.152.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận 8 | ĐÌNH AN TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
22.700.000
2.800.000
|
11.350.000
1.400.000
|
9.080.000
1.120.000
|
7.264.000
896.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận 8 | ĐINH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
12.600.000
|
-
6.300.000
|
-
5.040.000
|
-
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận 8 | ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) | TRỌN ĐƯỜNG |
63.200.000
10.100.000
|
31.600.000
5.050.000
|
25.280.000
4.040.000
|
20.224.000
3.232.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận 8 | DƯƠNG QUANG ĐÔNG (ĐƯỜNG SỐ 1011 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU |
-
13.600.000
|
-
6.800.000
|
-
5.440.000
|
-
4.352.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận 8 | DƯƠNG BẠCH MAI (ĐƯỜNG SỐ 1107 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU |
-
11.000.000
|
-
5.500.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận 8 | HOÀNG NGÂN (ĐƯỜNG SỐ 41 CŨ) | AN DƯƠNG VƯƠNG - PHÚ ĐỊNH |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận 8 | PHẠM ĐỨC SƠN (ĐƯỜNG SỐ 42 - 44 CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 41 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận 8 | LÊ BÔI (ĐƯỜNG NỐI BA TƠ - PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN - TRỊNH QUANG NGHỊ (BA TƠ CŨ) |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận 8 | ĐƯỜNG SỐ 111 (PHƯỜNG 9) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
8.400.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
-
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận 8 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
25.900.000
4.100.000
|
12.950.000
2.050.000
|
10.360.000
1.640.000
|
8.288.000
1.312.000
|
- | Đất ở đô thị | |
52 | Quận 8 | ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
50.200.000
8.000.000
|
25.100.000
4.000.000
|
20.080.000
3.200.000
|
16.064.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận 8 | HỒ HỌC LÃM | TRỌN ĐƯỜNG |
47.000.000
7.500.000
|
23.500.000
3.750.000
|
18.800.000
3.000.000
|
15.040.000
2.400.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận 8 | HOÀNG MINH ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
11.000.000
|
34.450.000
5.500.000
|
27.560.000
4.400.000
|
22.048.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận 8 | HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
14.600.000
|
40.500.000
7.300.000
|
32.400.000
5.840.000
|
25.920.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận 8 | HOÀI THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
51.000.000
7.000.000
|
25.500.000
3.500.000
|
20.400.000
2.800.000
|
16.320.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận 8 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
21.100.000
3.100.000
|
10.550.000
1.550.000
|
8.440.000
1.240.000
|
6.752.000
992.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận 8 | HOÀNG SĨ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
34.800.000
5.600.000
|
17.400.000
2.800.000
|
13.920.000
2.240.000
|
11.136.000
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận 8 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
10.400.000
|
32.400.000
5.200.000
|
25.920.000
4.160.000
|
20.736.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận 8 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
47.300.000
7.600.000
|
23.650.000
3.800.000
|
18.920.000
3.040.000
|
15.136.000
2.432.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận 8 | LÊ THÀNH PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
31.100.000
5.000.000
|
15.550.000
2.500.000
|
12.440.000
2.000.000
|
9.952.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận 8 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
66.000.000
10.600.000
|
33.000.000
5.300.000
|
26.400.000
4.240.000
|
21.120.000
3.392.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận 8 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG |
42.900.000
6.900.000
|
21.450.000
3.450.000
|
17.160.000
2.760.000
|
13.728.000
2.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận 8 | LƯU HỮU PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
44.600.000
5.200.000
|
22.300.000
2.600.000
|
17.840.000
2.080.000
|
14.272.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận 8 | LƯU QUÝ KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
52.300.000
8.400.000
|
26.150.000
4.200.000
|
20.920.000
3.360.000
|
16.736.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận 8 | LÝ ĐẠO THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
48.600.000
4.600.000
|
24.300.000
2.300.000
|
19.440.000
1.840.000
|
15.552.000
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận 8 | MẶC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận 8 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
40.500.000
5.300.000
|
20.250.000
2.650.000
|
16.200.000
2.120.000
|
12.960.000
1.696.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận 8 | MAI AM | TRỌN ĐƯỜNG |
38.100.000
5.600.000
|
19.050.000
2.800.000
|
15.240.000
2.240.000
|
12.192.000
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận 8 | MỄ CỐC | TRỌN ĐƯỜNG |
40.500.000
5.300.000
|
20.250.000
2.650.000
|
16.200.000
2.120.000
|
12.960.000
1.696.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận 8 | NGÔ SĨ LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
55.100.000
5.600.000
|
27.550.000
2.800.000
|
22.040.000
2.240.000
|
17.632.000
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận 8 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
86.700.000
12.600.000
|
43.350.000
6.300.000
|
34.680.000
5.040.000
|
27.744.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận 8 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
74.500.000
8.400.000
|
37.250.000
4.200.000
|
29.800.000
3.360.000
|
23.840.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận 8 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
38.900.000
4.600.000
|
19.450.000
2.300.000
|
15.560.000
1.840.000
|
12.448.000
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận 8 | NGUYỄN NHƯỢC THỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
34.800.000
5.600.000
|
17.400.000
2.800.000
|
13.920.000
2.240.000
|
11.136.000
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận 8 | NGUYỄN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
51.000.000
10.200.000
|
25.500.000
5.100.000
|
20.400.000
4.080.000
|
16.320.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
77 | Quận 8 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
38.900.000
5.000.000
|
19.450.000
2.500.000
|
15.560.000
2.000.000
|
12.448.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
78 | Quận 8 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
-
11.200.000
|
-
5.600.000
|
-
4.480.000
|
-
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
79 | Quận 8 | NGUYỄN THỊ TẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
123.100.000
19.800.000
|
61.550.000
9.900.000
|
49.240.000
7.920.000
|
39.392.000
6.336.000
|
- | Đất ở đô thị |
80 | Quận 8 | NGUYỄN VĂN CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
76.100.000
12.200.000
|
38.050.000
6.100.000
|
30.440.000
4.880.000
|
24.352.000
3.904.000
|
- | Đất ở đô thị |
81 | Quận 8 | NGUYỄN VĂN LINH | ĐOẠN QUẬN 8 |
52.700.000
8.400.000
|
26.350.000
4.200.000
|
21.080.000
3.360.000
|
16.864.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
82 | Quận 8 | PHẠM HÙNG (P4, P5) | PHẠM THẾ HIỂN - CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG |
85.100.000
12.800.000
|
42.550.000
6.400.000
|
34.040.000
5.120.000
|
27.232.000
4.096.000
|
- | Đất ở đô thị |
83 | Quận 8 | PHẠM HÙNG (P4, P5) | CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
93.200.000
25.800.000
|
46.600.000
12.900.000
|
37.280.000
10.320.000
|
29.824.000
8.256.000
|
- | Đất ở đô thị |
84 | Quận 8 | PHẠM HÙNG (P9, P10) | BA ĐÌNH - HƯNG PHÚ |
85.100.000
12.800.000
|
42.550.000
6.400.000
|
34.040.000
5.120.000
|
27.232.000
4.096.000
|
- | Đất ở đô thị |
85 | Quận 8 | PHẠM HÙNG (P9, P10) | HƯNG PHÚ - NGUYỄN DUY |
85.100.000
8.400.000
|
42.550.000
4.200.000
|
34.040.000
3.360.000
|
27.232.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
86 | Quận 8 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU RẠCH ÔNG - CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG |
99.600.000
13.600.000
|
49.800.000
6.800.000
|
39.840.000
5.440.000
|
31.872.000
4.352.000
|
- | Đất ở đô thị |
87 | Quận 8 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG - CẦU BÀ TÀNG |
74.500.000
12.000.000
|
37.250.000
6.000.000
|
29.800.000
4.800.000
|
23.840.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
88 | Quận 8 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU BÀ TÀNG - CUỐI ĐƯỜNG |
56.700.000
6.700.000
|
28.350.000
3.350.000
|
22.680.000
2.680.000
|
18.144.000
2.144.000
|
- | Đất ở đô thị |
89 | Quận 8 | PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
78.600.000
12.600.000
|
39.300.000
6.300.000
|
31.440.000
5.040.000
|
25.152.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
90 | Quận 8 | QUỐC LỘ 50 | PHẠM THẾ HIỂN - CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG |
69.300.000
9.800.000
|
34.650.000
4.900.000
|
27.720.000
3.920.000
|
22.176.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
91 | Quận 8 | QUỐC LỘ 50 | CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
-
16.400.000
|
-
8.200.000
|
-
6.560.000
|
-
5.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
92 | Quận 8 | RẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
33.200.000
5.300.000
|
16.600.000
2.650.000
|
13.280.000
2.120.000
|
10.624.000
1.696.000
|
- | Đất ở đô thị |
93 | Quận 8 | RẠCH CÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
30.000.000
2.800.000
|
15.000.000
1.400.000
|
12.000.000
1.120.000
|
9.600.000
896.000
|
- | Đất ở đô thị |
94 | Quận 8 | RẠCH LỒNG ĐÈN | TRỌN ĐƯỜNG |
30.000.000
2.800.000
|
15.000.000
1.400.000
|
12.000.000
1.120.000
|
9.600.000
896.000
|
- | Đất ở đô thị |
95 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 - DƯƠNG BÁ TRẠC |
69.700.000
11.200.000
|
34.850.000
5.600.000
|
27.880.000
4.480.000
|
22.304.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
96 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | DƯƠNG BÁ TRẠC - ÂU DƯƠNG LÂN |
69.700.000
11.200.000
|
34.850.000
5.600.000
|
27.880.000
4.480.000
|
22.304.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
97 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | ÂU DƯƠNG LÂN - PHẠM HÙNG |
89.900.000
11.200.000
|
44.950.000
5.600.000
|
35.960.000
4.480.000
|
28.768.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
98 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | PHẠM HÙNG - BÔNG SAO |
-
16.200.000
|
-
8.100.000
|
-
6.480.000
|
-
5.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
99 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 |
90.700.000
14.600.000
|
45.350.000
7.300.000
|
36.280.000
5.840.000
|
29.024.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
100 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | QUỐC LỘ 50 - RẠCH BÀ TÀNG |
70.500.000
9.800.000
|
35.250.000
4.900.000
|
28.200.000
3.920.000
|
22.560.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường An Dương Vương, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường An Dương Vương, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh đã được quy định cụ thể cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Cảng Phú Định đến Cầu Mỹ Thuận. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 72.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường An Dương Vương có mức giá cao nhất là 72.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn từ Cảng Phú Định đến Cầu Mỹ Thuận, thường nằm ở các điểm thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn về mặt vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và khả năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 36.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 36.450.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đáng kể. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định với mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đầu tư.
Vị trí 3: 29.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 3 là 29.160.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách trung bình hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bền vững với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 4: 23.328.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn từ Cảng Phú Định đến Cầu Mỹ Thuận, là 23.328.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại Đường An Dương Vương, Quận 8 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Cảng Phú Định đến Cầu Mỹ Thuận. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời hỗ trợ việc tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Quận 8, TP.Hồ Chí Minh - Âu Dương Lân
Bảng giá đất tại Quận 8, TP.Hồ Chí Minh cho đoạn đường Âu Dương Lân đã được công bố theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, ban hành ngày 16/01/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Vị trí 1: Giá Đất 145.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu đất nằm gần các trục đường chính hoặc có lộ giới rộng nhất. Với mức giá 145.800.000 VNĐ/m², đây là các vị trí có giá trị cao nhất trong đoạn đường Âu Dương Lân, lý tưởng cho việc phát triển kinh doanh, dự án đầu tư và các hoạt động thương mại.
Vị trí 2: Giá Đất 72.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm ở các khu vực phụ hơn hoặc có lộ giới nhỏ hơn so với các vị trí chính. Giá đất tại đây là 72.900.000 VNĐ/m², phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: Giá Đất 58.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 nằm sâu hơn trong khu vực, thường là các con đường nhỏ hơn hoặc khu vực ít đông đúc hơn. Với mức giá 58.320.000 VNĐ/m², đây là lựa chọn cho các hộ gia đình tìm kiếm môi trường sống yên tĩnh với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: Giá Đất 46.656.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực, chỉ 46.656.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực ít phát triển hơn hoặc có lộ giới nhỏ hơn, là lựa chọn kinh tế cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực Âu Dương Lân.
Bảng giá đất tại Âu Dương Lân, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh đã được quy định rõ ràng trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, đáp ứng nhu cầu và điều kiện tài chính của từng đối tượng khách hàng.
Bảng Giá Đất Đường Ba Đình, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Ba Đình, Quận 8 đã được quy định cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Trọn Đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 56.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Ba Đình có mức giá cao nhất là 56.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nằm ở những điểm thuận lợi về giao thông và tiện ích. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng sinh lợi tốt.
Vị trí 2: 28.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 2 là 28.350.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và mức giá hợp lý, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc người mua đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị bất động sản.
Vị trí 3: 22.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 22.680.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết. Khu vực này là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách trung bình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 18.144.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 4 là 18.144.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Trọn Đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại Đường Ba Đình, Quận 8 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Trọn Đường. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Bến Cần Giuộc, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Đường Bến Cần Giuộc, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, có bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường này.
Vị Trí 1: Giá 64.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bến Cần Giuộc có mức giá cao nhất, đạt 64.800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những điểm có giá trị đất cao nhất, với vị trí chiến lược, giao thông thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản với tiềm năng sinh lời cao.
Vị Trí 2: Giá 32.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên Đường Bến Cần Giuộc có giá 32.400.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp sự cân bằng hợp lý giữa giá cả và tiện ích, phù hợp với những người có ngân sách trung bình. Mặc dù giá thấp hơn so với Vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng tốt và các tiện ích cần thiết cho cư dân.
Vị Trí 3: Giá 25.920.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 3 là 25.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị vừa phải, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý. Khu vực này vẫn đáp ứng các yêu cầu cơ bản của một khu đô thị phát triển.
Vị Trí 4: Giá 20.736.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trên Đường Bến Cần Giuộc, với mức giá 20.736.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư tốt với chi phí thấp. Mặc dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và cung cấp các tiện ích cơ bản cho cư dân.
Bảng giá đất tại Đường Bến Cần Giuộc, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí. Thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bến Phú Định, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, giá đất tại khu vực Bến Phú Định, Quận 8 đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Bến Phú Định có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là những đoạn đường chính hoặc khu vực có vị trí thuận lợi trong đô thị. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của đất ở các khu vực này, nơi có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại Vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1. Khu vực này có thể là các đoạn đường phụ hoặc các khu vực ít phát triển hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và cung cấp giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực xa hơn khỏi các tiện ích công cộng chính hoặc nằm ở các đoạn đường nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản với chi phí tiết kiệm hơn.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn trong đô thị, nằm xa các tiện ích chính hoặc trên các đoạn đường nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp.
Thông tin về bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các khu vực khác nhau trong Bến Phú Định, Quận 8. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.