STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 8 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
38.900.000
5.000.000
|
19.450.000
2.500.000
|
15.560.000
2.000.000
|
12.448.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 8 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.000.000
4.000.000
|
2.000.000
2.000.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | Quận 8 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000.000
3.000.000
|
1.500.000
1.500.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Quận 8, TP.Hồ Chí Minh - Nguyễn Sĩ Cố
Bảng giá đất tại Quận 8, TP.Hồ Chí Minh cho đoạn đường Nguyễn Sĩ Cố đã được công bố theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, ban hành ngày 16/01/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Vị trí 1: Giá Đất 38.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu đất nằm gần các trục đường chính hoặc có lộ giới rộng. Với mức giá 38.900.000 VNĐ/m², đây là các vị trí có giá trị cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Sĩ Cố, phù hợp cho việc phát triển kinh doanh và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: Giá Đất 19.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm ở các khu vực phụ hơn hoặc cách xa trục đường chính một chút. Giá đất tại đây là 19.450.000 VNĐ/m², là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: Giá Đất 15.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 nằm sâu hơn trong khu vực, thường là các con đường nhỏ hơn hoặc khu vực ít đông đúc hơn. Với mức giá 15.560.000 VNĐ/m², đây là lựa chọn cho các hộ gia đình tìm kiếm môi trường sống yên tĩnh với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: Giá Đất 12.448.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất, chỉ 12.448.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực ít phát triển hơn hoặc có lộ giới nhỏ hơn, là lựa chọn kinh tế cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực Nguyễn Sĩ Cố.
Bảng giá đất tại Nguyễn Sĩ Cố, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh đã được quy định rõ ràng trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, đáp ứng nhu cầu và điều kiện tài chính của từng đối tượng khách hàng.