STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 - DƯƠNG BÁ TRẠC |
69.700.000
11.200.000
|
34.850.000
5.600.000
|
27.880.000
4.480.000
|
22.304.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | DƯƠNG BÁ TRẠC - ÂU DƯƠNG LÂN |
69.700.000
11.200.000
|
34.850.000
5.600.000
|
27.880.000
4.480.000
|
22.304.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | ÂU DƯƠNG LÂN - PHẠM HÙNG |
89.900.000
11.200.000
|
44.950.000
5.600.000
|
35.960.000
4.480.000
|
28.768.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | PHẠM HÙNG - BÔNG SAO |
-
16.200.000
|
-
8.100.000
|
-
6.480.000
|
-
5.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 |
90.700.000
14.600.000
|
45.350.000
7.300.000
|
36.280.000
5.840.000
|
29.024.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | QUỐC LỘ 50 - RẠCH BÀ TÀNG |
70.500.000
9.800.000
|
35.250.000
4.900.000
|
28.200.000
3.920.000
|
22.560.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 - DƯƠNG BÁ TRẠC |
8.960.000
8.960.000
|
4.480.000
4.480.000
|
3.584.000
3.584.000
|
2.867.000
2.867.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
8 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | DƯƠNG BÁ TRẠC - ÂU DƯƠNG LÂN |
8.960.000
8.960.000
|
4.480.000
4.480.000
|
3.584.000
3.584.000
|
2.867.000
2.867.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
9 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | ÂU DƯƠNG LÂN - PHẠM HÙNG |
8.960.000
8.960.000
|
4.480.000
4.480.000
|
3.584.000
3.584.000
|
2.867.000
2.867.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
10 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | PHẠM HÙNG - BÔNG SAO |
12.960.000
12.960.000
|
6.480.000
6.480.000
|
5.184.000
5.184.000
|
4.147.000
4.147.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
11 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 |
11.680.000
11.680.000
|
5.840.000
5.840.000
|
4.672.000
4.672.000
|
3.738.000
3.738.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
12 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | QUỐC LỘ 50 - RẠCH BÀ TÀNG |
7.840.000
7.840.000
|
3.920.000
3.920.000
|
3.136.000
3.136.000
|
2.509.000
2.509.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
13 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 - DƯƠNG BÁ TRẠC |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
14 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | DƯƠNG BÁ TRẠC - ÂU DƯƠNG LÂN |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
15 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | ÂU DƯƠNG LÂN - PHẠM HÙNG |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
16 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | PHẠM HÙNG - BÔNG SAO |
9.720.000
9.720.000
|
4.860.000
4.860.000
|
3.888.000
3.888.000
|
3.110.000
3.110.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
17 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 |
8.760.000
8.760.000
|
4.380.000
4.380.000
|
3.504.000
3.504.000
|
2.803.000
2.803.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
18 | Quận 8 | TẠ QUANG BỬU | QUỐC LỘ 50 - RẠCH BÀ TÀNG |
5.880.000
5.880.000
|
2.940.000
2.940.000
|
2.352.000
2.352.000
|
1.882.000
1.882.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Tạ Quang Bửu, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Tạ Quang Bửu, Quận 8 đã được quy định cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Cảng Phường 1 đến Dương Bá Trạc. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 69.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Tạ Quang Bửu có mức giá cao nhất là 69.700.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các đoạn có giá trị cao nhất trong khu vực, với vị trí thuận lợi về giao thông và các tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực và tiềm năng phát triển cao, là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 34.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 34.850.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào những khu vực có tiềm năng phát triển ổn định. Mức giá này mang lại sự cân bằng hợp lý giữa chi phí và giá trị.
Vị trí 3: 27.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 3 là 27.880.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách trung bình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 4: 22.304.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn từ Cảng Phường 1 đến Dương Bá Trạc, là 22.304.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị với chi phí thấp hơn. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tối ưu hóa chi phí đầu tư.
Bảng giá đất tại Đường Tạ Quang Bửu, Quận 8 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Cảng Phường 1 đến Dương Bá Trạc. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.