STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) - CẦU CHÀ VÀ |
49.400.000
9.800.000
|
24.700.000
4.900.000
|
19.760.000
3.920.000
|
15.808.000
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU CHÀ VÀ - CẦU SỐ 1 |
90.700.000
14.600.000
|
45.350.000
7.300.000
|
36.280.000
5.840.000
|
29.024.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU SỐ 1 - CẦU VĨNH MẬU |
44.600.000
7.200.000
|
22.300.000
3.600.000
|
17.840.000
2.880.000
|
14.272.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) - CẦU CHÀ VÀ |
7.840.000
7.840.000
|
3.920.000
3.920.000
|
3.136.000
3.136.000
|
2.509.000
2.509.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU CHÀ VÀ - CẦU SỐ 1 |
11.680.000
11.680.000
|
5.840.000
5.840.000
|
4.672.000
4.672.000
|
3.738.000
3.738.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
6 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU SỐ 1 - CẦU VĨNH MẬU |
5.760.000
5.760.000
|
2.880.000
2.880.000
|
2.304.000
2.304.000
|
1.843.000
1.843.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) - CẦU CHÀ VÀ |
5.880.000
5.880.000
|
2.940.000
2.940.000
|
2.352.000
2.352.000
|
1.882.000
1.882.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
8 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU CHÀ VÀ - CẦU SỐ 1 |
8.760.000
8.760.000
|
4.380.000
4.380.000
|
3.504.000
3.504.000
|
2.803.000
2.803.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU SỐ 1 - CẦU VĨNH MẬU |
4.320.000
4.320.000
|
2.160.000
2.160.000
|
1.728.000
1.728.000
|
1.382.000
1.382.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Bình Đông, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Bình Đông, Quận 8 đã được quy định rõ ràng cho loại đất ở đô thị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trên đoạn từ Cuối Đường (Phường 11) đến Cầu Chà Và.
Vị trí 1: 49.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bình Đông có mức giá cao nhất là 49.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nằm ở những điểm thuận lợi về giao thông và tiện ích. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị bất động sản cao.
Vị trí 2: 24.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 2 là 24.700.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với Vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị tốt và tiềm năng phát triển ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc người mua tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị bất động sản.
Vị trí 3: 19.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 19.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết. Khu vực này là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách trung bình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bền vững với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 15.808.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 4 là 15.808.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Cuối Đường đến Cầu Chà Và. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại Đường Bình Đông, Quận 8 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cuối Đường (Phường 11) đến Cầu Chà Và. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý theo nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.