18:29 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Quận 8 TP Hồ Chí Minh: Tiềm năng đầu tư bất động sản không thể bỏ lỡ

Quận 8, với vị trí chiến lược nằm ở phía Tây Nam Thành phố Hồ Chí Minh, đang trở thành tâm điểm thu hút sự chú ý của giới đầu tư bất động sản nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và tiềm năng kinh tế. Với bảng giá đất được UBND TP Hồ Chí Minh ban hành theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, Quận 8 đang chứng minh sức hấp dẫn đặc biệt trên thị trường bất động sản.

Tổng quan về Quận 8 và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Quận 8 nằm dọc theo kênh Đôi và kênh Tẻ, tạo nên mạng lưới giao thông thủy đa dạng, thuận tiện kết nối với các khu vực khác trong Thành phố Hồ Chí Minh. Địa thế của Quận 8 không chỉ có lợi thế về giao thông mà còn được định hình bởi hệ thống hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Tuyến đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Đông Tây chạy qua Quận 8, kết nối trực tiếp đến trung tâm Quận 1, đã nâng cao giá trị đất trong khu vực này.

Ngoài ra, Quận 8 đang chứng kiến sự chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án quy hoạch lớn như cải tạo bờ kè kênh Đôi và phát triển các khu dân cư hiện đại dọc tuyến đường Tạ Quang Bửu. Những dự án này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn làm tăng sức hút đầu tư vào bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Quận 8: Điểm nhấn trên thị trường bất động sản

Theo bảng giá đất được công bố, giá đất cao nhất tại Quận 8 đạt mức 160.400.000 đồng/m², trong khi giá trung bình vào khoảng 18.837.851 đồng/m². Đây là mức giá tương đối cạnh tranh so với các quận nội thành như Quận 1 hay Quận 3, nhưng vẫn cao hơn một số khu vực ngoại thành như Huyện Cần Giờ hoặc Huyện Củ Chi.

Sự chênh lệch về giá đất giữa các khu vực trong Quận 8 phản ánh rõ nét mức độ phát triển không đồng đều. Những khu vực gần kênh Đôi hoặc tiếp giáp với Đại lộ Võ Văn Kiệt có giá trị cao hơn nhờ sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển thương mại. Trong khi đó, các khu vực sâu hơn vào nội địa, nơi hạ tầng còn đang phát triển, có mức giá mềm hơn, phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua để ở.

Giới đầu tư đang có xu hướng lựa chọn Quận 8 như một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản tầm trung và cao cấp. Đầu tư vào các khu vực gần kênh Đôi hoặc các tuyến đường lớn như Phạm Thế Hiển hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao nhờ tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận 8

Quận 8 không chỉ thu hút nhà đầu tư nhờ vị trí địa lý và giá đất hợp lý, mà còn bởi sự đa dạng về tiện ích xã hội và hạ tầng hiện đại. Các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí và cơ sở y tế đang được đầu tư xây dựng, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân.

Sự hiện diện của các dự án lớn như khu đô thị mới Diamond Riverside và các chung cư cao cấp đã và đang góp phần thay đổi diện mạo đô thị của Quận 8.

Một điểm sáng khác là các dự án cải tạo môi trường và hệ thống kênh rạch. Kế hoạch nạo vét và cải tạo kênh Đôi không chỉ giúp cải thiện môi trường sống mà còn tăng thêm giá trị bất động sản khu vực ven kênh. Điều này khiến Quận 8 trở thành một lựa chọn hấp dẫn trong xu hướng đầu tư bất động sản xanh và bền vững.

Với tốc độ đô thị hóa mạnh mẽ và các dự án cơ sở hạ tầng trọng điểm, Quận 8 không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong nước mà còn được các tập đoàn quốc tế chú ý.

Với mức giá đất hiện tại và những chuyển biến tích cực trong phát triển hạ tầng, Quận 8 đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh. Những nhà đầu tư có tầm nhìn xa sẽ thấy được cơ hội lớn từ việc sở hữu bất động sản tại đây.

Khu vực này không chỉ phù hợp cho các kế hoạch đầu tư dài hạn mà còn là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở, đáp ứng nhu cầu sinh sống ngày càng tăng cao.

Tiềm năng phát triển của Quận 8 là không thể phủ nhận. Với giá đất hợp lý, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển bền vững, Quận 8 là điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn, mang lại giá trị lâu dài cho các nhà đầu tư và người mua nhà.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 8 AN DƯƠNG VƯƠNG CẢNG PHÚ ĐỊNH - CẦU MỸ THUẬN 72.900.000
8.600.000
36.450.000
4.300.000
29.160.000
3.440.000
23.328.000
2.752.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 8 ÂU DƯƠNG LÂN TRỌN ĐƯỜNG 145.800.000
14.000.000
72.900.000
7.000.000
58.320.000
5.600.000
46.656.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 8 BA ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 56.700.000
9.800.000
28.350.000
4.900.000
22.680.000
3.920.000
18.144.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 8 BẾN CẦN GIUỘC TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
10.400.000
32.400.000
5.200.000
25.920.000
4.160.000
20.736.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 8 BẾN PHÚ ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 8 BẾN XÓM CỦI TRỌN ĐƯỜNG -
8.400.000
-
4.200.000
-
3.360.000
-
2.688.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 8 BẾN Ụ CÂY CẦU CHÁNH HƯNG - CẦU PHÁT TRIỂN 55.100.000
4.800.000
27.550.000
2.400.000
22.040.000
1.920.000
17.632.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 8 BÌNH ĐÔNG CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) - CẦU CHÀ VÀ 49.400.000
9.800.000
24.700.000
4.900.000
19.760.000
3.920.000
15.808.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 8 BÌNH ĐÔNG CẦU CHÀ VÀ - CẦU SỐ 1 90.700.000
14.600.000
45.350.000
7.300.000
36.280.000
5.840.000
29.024.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 8 BÌNH ĐÔNG CẦU SỐ 1 - CẦU VĨNH MẬU 44.600.000
7.200.000
22.300.000
3.600.000
17.840.000
2.880.000
14.272.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 8 BÌNH ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 33.200.000
5.300.000
16.600.000
2.650.000
13.280.000
2.120.000
10.624.000
1.696.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 8 BÔNG SAO PHẠM THẾ HIỂN - BÙI MINH TRỰC 72.900.000
7.000.000
36.450.000
3.500.000
29.160.000
2.800.000
23.328.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 8 BÔNG SAO BÙI MINH TRỰC - TẠ QUANG BỬU 77.000.000
7.200.000
38.500.000
3.600.000
30.800.000
2.880.000
24.640.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 8 BÙI HUY BÍCH TRỌN ĐƯỜNG 55.900.000
8.400.000
27.950.000
4.200.000
22.360.000
3.360.000
17.888.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 8 BÙI MINH TRỰC BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 69.700.000
11.200.000
34.850.000
5.600.000
27.880.000
4.480.000
22.304.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 8 BÙI MINH TRỰC QUỐC LỘ 50 - CUỐI ĐƯỜNG 65.600.000
10.500.000
32.800.000
5.250.000
26.240.000
4.200.000
20.992.000
3.360.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 8 CÂY SUNG TRỌN ĐƯỜNG 42.900.000
6.900.000
21.450.000
3.450.000
17.160.000
2.760.000
13.728.000
2.208.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 8 CAO LỖ PHẠM THẾ HIỂN - CUỐI ĐƯỜNG 74.500.000
11.200.000
37.250.000
5.600.000
29.800.000
4.480.000
23.840.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 8 CAO XUÂN DỤC TRỌN ĐƯỜNG 78.400.000
12.600.000
39.200.000
6.300.000
31.360.000
5.040.000
25.088.000
4.032.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 TRỌN ĐƯỜNG 48.600.000
7.000.000
24.300.000
3.500.000
19.440.000
2.800.000
15.552.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 TRỌN ĐƯỜNG 68.000.000
9.800.000
34.000.000
4.900.000
27.200.000
3.920.000
21.760.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 TRỌN ĐƯỜNG 61.600.000
8.800.000
30.800.000
4.400.000
24.640.000
3.520.000
19.712.000
2.816.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M -
8.400.000
-
4.200.000
-
3.360.000
-
2.688.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M -
8.400.000
-
4.200.000
-
3.360.000
-
2.688.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M -
11.000.000
-
5.500.000
-
4.400.000
-
3.520.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M -
9.200.000
-
4.600.000
-
3.680.000
-
2.944.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M -
7.600.000
-
3.800.000
-
3.040.000
-
2.432.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M -
7.000.000
-
3.500.000
-
2.800.000
-
2.240.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M -
3.300.000
-
1.650.000
-
1.320.000
-
1.056.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M -
3.900.000
-
1.950.000
-
1.560.000
-
1.248.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 8 DẠ NAM TRỌN ĐƯỜNG 85.900.000
12.600.000
42.950.000
6.300.000
34.360.000
5.040.000
27.488.000
4.032.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 8 DÃ TƯỢNG TRỌN ĐƯỜNG 66.400.000
10.600.000
33.200.000
5.300.000
26.560.000
4.240.000
21.248.000
3.392.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 8 DƯƠNG BÁ TRẠC PHẠM THẾ HIỂN - CẦU SÔNG XÁNG 160.400.000
25.800.000
80.200.000
12.900.000
64.160.000
10.320.000
51.328.000
8.256.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 8 DƯƠNG BÁ TRẠC TRƯỜNG RẠCH ÔNG - CẢNG PHƯỜNG 1 100.400.000
15.400.000
50.200.000
7.700.000
40.160.000
6.160.000
32.128.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 8 ĐẶNG CHẤT TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
14.300.000
44.550.000
7.150.000
35.640.000
5.720.000
28.512.000
4.576.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 8 ĐÀO CAM MỘC TRỌN ĐƯỜNG 60.800.000
9.800.000
30.400.000
4.900.000
24.320.000
3.920.000
19.456.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 8 ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY CŨ) TRỌN ĐƯỜNG 78.600.000
12.600.000
39.300.000
6.300.000
31.440.000
5.040.000
25.152.000
4.032.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 8 ĐÌNH AN TÀI TRỌN ĐƯỜNG 22.700.000
2.800.000
11.350.000
1.400.000
9.080.000
1.120.000
7.264.000
896.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 8 ĐINH HÒA TRỌN ĐƯỜNG -
12.600.000
-
6.300.000
-
5.040.000
-
4.032.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 8 ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) TRỌN ĐƯỜNG 63.200.000
10.100.000
31.600.000
5.050.000
25.280.000
4.040.000
20.224.000
3.232.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 8 DƯƠNG QUANG ĐÔNG (ĐƯỜNG SỐ 1011 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU -
13.600.000
-
6.800.000
-
5.440.000
-
4.352.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 8 DƯƠNG BẠCH MAI (ĐƯỜNG SỐ 1107 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU -
11.000.000
-
5.500.000
-
4.400.000
-
3.520.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 8 HOÀNG NGÂN (ĐƯỜNG SỐ 41 CŨ) AN DƯƠNG VƯƠNG - PHÚ ĐỊNH -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 8 PHẠM ĐỨC SƠN (ĐƯỜNG SỐ 42 - 44 CŨ) ĐƯỜNG SỐ 41 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 8 LÊ BÔI (ĐƯỜNG NỐI BA TƠ - PHẠM THẾ HIỂN CŨ) PHẠM THẾ HIỂN - TRỊNH QUANG NGHỊ (BA TƠ CŨ) -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 8 ĐƯỜNG SỐ 111 (PHƯỜNG 9) TRỌN ĐƯỜNG -
8.400.000
-
4.200.000
-
3.360.000
-
2.688.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 8 ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI 25.900.000
4.100.000
12.950.000
2.050.000
10.360.000
1.640.000
8.288.000
1.312.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 8 ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG TRỌN ĐƯỜNG 50.200.000
8.000.000
25.100.000
4.000.000
20.080.000
3.200.000
16.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 8 HỒ HỌC LÃM TRỌN ĐƯỜNG 47.000.000
7.500.000
23.500.000
3.750.000
18.800.000
3.000.000
15.040.000
2.400.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 8 HOÀNG MINH ĐẠO TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
11.000.000
34.450.000
5.500.000
27.560.000
4.400.000
22.048.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 8 HƯNG PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
14.600.000
40.500.000
7.300.000
32.400.000
5.840.000
25.920.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 8 HOÀI THANH TRỌN ĐƯỜNG 51.000.000
7.000.000
25.500.000
3.500.000
20.400.000
2.800.000
16.320.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 8 HOÀNG ĐẠO THUÝ TRỌN ĐƯỜNG 21.100.000
3.100.000
10.550.000
1.550.000
8.440.000
1.240.000
6.752.000
992.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 8 HOÀNG SĨ KHẢI TRỌN ĐƯỜNG 34.800.000
5.600.000
17.400.000
2.800.000
13.920.000
2.240.000
11.136.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 8 HUỲNH THỊ PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
10.400.000
32.400.000
5.200.000
25.920.000
4.160.000
20.736.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 8 LÊ QUANG KIM TRỌN ĐƯỜNG 47.300.000
7.600.000
23.650.000
3.800.000
18.920.000
3.040.000
15.136.000
2.432.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 8 LÊ THÀNH PHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 31.100.000
5.000.000
15.550.000
2.500.000
12.440.000
2.000.000
9.952.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 8 LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRỌN ĐƯỜNG 66.000.000
10.600.000
33.000.000
5.300.000
26.400.000
4.240.000
21.120.000
3.392.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 8 LƯƠNG VĂN CAN TRỌN ĐƯỜNG 42.900.000
6.900.000
21.450.000
3.450.000
17.160.000
2.760.000
13.728.000
2.208.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 8 LƯU HỮU PHƯỚC TRỌN ĐƯỜNG 44.600.000
5.200.000
22.300.000
2.600.000
17.840.000
2.080.000
14.272.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 8 LƯU QUÝ KỲ TRỌN ĐƯỜNG 52.300.000
8.400.000
26.150.000
4.200.000
20.920.000
3.360.000
16.736.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 8 LÝ ĐẠO THÀNH TRỌN ĐƯỜNG 48.600.000
4.600.000
24.300.000
2.300.000
19.440.000
1.840.000
15.552.000
1.472.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 8 MẶC VÂN TRỌN ĐƯỜNG -
7.200.000
-
3.600.000
-
2.880.000
-
2.304.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 8 MAI HẮC ĐẾ TRỌN ĐƯỜNG 40.500.000
5.300.000
20.250.000
2.650.000
16.200.000
2.120.000
12.960.000
1.696.000
- Đất ở đô thị
69 Quận 8 MAI AM TRỌN ĐƯỜNG 38.100.000
5.600.000
19.050.000
2.800.000
15.240.000
2.240.000
12.192.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
70 Quận 8 MỄ CỐC TRỌN ĐƯỜNG 40.500.000
5.300.000
20.250.000
2.650.000
16.200.000
2.120.000
12.960.000
1.696.000
- Đất ở đô thị
71 Quận 8 NGÔ SĨ LIÊN TRỌN ĐƯỜNG 55.100.000
5.600.000
27.550.000
2.800.000
22.040.000
2.240.000
17.632.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
72 Quận 8 NGUYỄN CHẾ NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 86.700.000
12.600.000
43.350.000
6.300.000
34.680.000
5.040.000
27.744.000
4.032.000
- Đất ở đô thị
73 Quận 8 NGUYỄN DUY TRỌN ĐƯỜNG 74.500.000
8.400.000
37.250.000
4.200.000
29.800.000
3.360.000
23.840.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
74 Quận 8 NGUYỄN NGỌC CUNG TRỌN ĐƯỜNG 38.900.000
4.600.000
19.450.000
2.300.000
15.560.000
1.840.000
12.448.000
1.472.000
- Đất ở đô thị
75 Quận 8 NGUYỄN NHƯỢC THỊ TRỌN ĐƯỜNG 34.800.000
5.600.000
17.400.000
2.800.000
13.920.000
2.240.000
11.136.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
76 Quận 8 NGUYỄN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 51.000.000
10.200.000
25.500.000
5.100.000
20.400.000
4.080.000
16.320.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
77 Quận 8 NGUYỄN SĨ CỐ TRỌN ĐƯỜNG 38.900.000
5.000.000
19.450.000
2.500.000
15.560.000
2.000.000
12.448.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
78 Quận 8 NGUYỄN THỊ THẬP TRỌN ĐƯỜNG -
11.200.000
-
5.600.000
-
4.480.000
-
3.584.000
- Đất ở đô thị
79 Quận 8 NGUYỄN THỊ TẦN TRỌN ĐƯỜNG 123.100.000
19.800.000
61.550.000
9.900.000
49.240.000
7.920.000
39.392.000
6.336.000
- Đất ở đô thị
80 Quận 8 NGUYỄN VĂN CỦA TRỌN ĐƯỜNG 76.100.000
12.200.000
38.050.000
6.100.000
30.440.000
4.880.000
24.352.000
3.904.000
- Đất ở đô thị
81 Quận 8 NGUYỄN VĂN LINH ĐOẠN QUẬN 8 52.700.000
8.400.000
26.350.000
4.200.000
21.080.000
3.360.000
16.864.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
82 Quận 8 PHẠM HÙNG (P4, P5) PHẠM THẾ HIỂN - CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG 85.100.000
12.800.000
42.550.000
6.400.000
34.040.000
5.120.000
27.232.000
4.096.000
- Đất ở đô thị
83 Quận 8 PHẠM HÙNG (P4, P5) CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 93.200.000
25.800.000
46.600.000
12.900.000
37.280.000
10.320.000
29.824.000
8.256.000
- Đất ở đô thị
84 Quận 8 PHẠM HÙNG (P9, P10) BA ĐÌNH - HƯNG PHÚ 85.100.000
12.800.000
42.550.000
6.400.000
34.040.000
5.120.000
27.232.000
4.096.000
- Đất ở đô thị
85 Quận 8 PHẠM HÙNG (P9, P10) HƯNG PHÚ - NGUYỄN DUY 85.100.000
8.400.000
42.550.000
4.200.000
34.040.000
3.360.000
27.232.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
86 Quận 8 PHẠM THẾ HIỂN CẦU RẠCH ÔNG - CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG 99.600.000
13.600.000
49.800.000
6.800.000
39.840.000
5.440.000
31.872.000
4.352.000
- Đất ở đô thị
87 Quận 8 PHẠM THẾ HIỂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG - CẦU BÀ TÀNG 74.500.000
12.000.000
37.250.000
6.000.000
29.800.000
4.800.000
23.840.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
88 Quận 8 PHẠM THẾ HIỂN CẦU BÀ TÀNG - CUỐI ĐƯỜNG 56.700.000
6.700.000
28.350.000
3.350.000
22.680.000
2.680.000
18.144.000
2.144.000
- Đất ở đô thị
89 Quận 8 PHONG PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 78.600.000
12.600.000
39.300.000
6.300.000
31.440.000
5.040.000
25.152.000
4.032.000
- Đất ở đô thị
90 Quận 8 QUỐC LỘ 50 PHẠM THẾ HIỂN - CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG 69.300.000
9.800.000
34.650.000
4.900.000
27.720.000
3.920.000
22.176.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
91 Quận 8 QUỐC LỘ 50 CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH -
16.400.000
-
8.200.000
-
6.560.000
-
5.248.000
- Đất ở đô thị
92 Quận 8 RẠCH CÁT TRỌN ĐƯỜNG 33.200.000
5.300.000
16.600.000
2.650.000
13.280.000
2.120.000
10.624.000
1.696.000
- Đất ở đô thị
93 Quận 8 RẠCH CÙNG TRỌN ĐƯỜNG 30.000.000
2.800.000
15.000.000
1.400.000
12.000.000
1.120.000
9.600.000
896.000
- Đất ở đô thị
94 Quận 8 RẠCH LỒNG ĐÈN TRỌN ĐƯỜNG 30.000.000
2.800.000
15.000.000
1.400.000
12.000.000
1.120.000
9.600.000
896.000
- Đất ở đô thị
95 Quận 8 TẠ QUANG BỬU CẢNG PHƯỜNG 1 - DƯƠNG BÁ TRẠC 69.700.000
11.200.000
34.850.000
5.600.000
27.880.000
4.480.000
22.304.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
96 Quận 8 TẠ QUANG BỬU DƯƠNG BÁ TRẠC - ÂU DƯƠNG LÂN 69.700.000
11.200.000
34.850.000
5.600.000
27.880.000
4.480.000
22.304.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
97 Quận 8 TẠ QUANG BỬU ÂU DƯƠNG LÂN - PHẠM HÙNG 89.900.000
11.200.000
44.950.000
5.600.000
35.960.000
4.480.000
28.768.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
98 Quận 8 TẠ QUANG BỬU PHẠM HÙNG - BÔNG SAO -
16.200.000
-
8.100.000
-
6.480.000
-
5.184.000
- Đất ở đô thị
99 Quận 8 TẠ QUANG BỬU BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 90.700.000
14.600.000
45.350.000
7.300.000
36.280.000
5.840.000
29.024.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
100 Quận 8 TẠ QUANG BỬU QUỐC LỘ 50 - RẠCH BÀ TÀNG 70.500.000
9.800.000
35.250.000
4.900.000
28.200.000
3.920.000
22.560.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ