STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Quý Đôn | Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2302 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 1.830.000 | 1.098.000 | 732.000 | 366.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2303 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2304 | Huyện Vị Thủy | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Chí Thanh | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2305 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Huệ | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2306 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2307 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Đường 30 Tháng 4 - Cầu Kênh Hậu | 1.350.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2308 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Kênh Hậu - Cầu Nàng Mau 2 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2309 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Nàng Mau 2 - Ranh xã Vị Thắng | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2310 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2311 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Du | Nguyễn Tri Phương - Lê Quý Đôn | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2312 | Huyện Vị Thủy | Phan Bội Châu | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2313 | Huyện Vị Thủy | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2314 | Huyện Vị Thủy | Lê Quý Đôn | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trung Trực | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2315 | Huyện Vị Thủy | Tạ Quang Tỷ | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2316 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2317 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2318 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) | Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2319 | Huyện Vị Thủy | Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2320 | Huyện Vị Thủy | Trần Ngọc Quế (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2321 | Huyện Vị Thủy | Trần Văn Sơn (Khu A-B) | Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2322 | Huyện Vị Thủy | Đường Phan Đình Phùng | Đường 30 Tháng 4 - Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) | 639.000 | 383.000 | 256.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2323 | Huyện Vị Thủy | Đường Phan Đình Phùng | Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau - Cầu Thủ Bổn | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2324 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Huệ | Nguyễn Tri Phương - Cầu Tư Tiềm | 384.000 | 230.000 | 154.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2325 | Huyện Vị Thủy | Đường về xã Vị Trung | Quốc lộ 61 - Ranh xã Vị Trung | 384.000 | 230.000 | 154.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2326 | Huyện Vị Thủy | Đường Võ Thị Sáu | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 384.000 | 230.000 | 154.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2327 | Huyện Vị Thủy | Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau | Nguyễn Tri Phương - Ranh xã Vị Thắng | 192.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2328 | Huyện Vị Thủy | Đường bờ xáng Nàng Mau | Cầu Nàng Mau - Kênh Ba Soi | 192.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2329 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Thị Định | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương | 576.000 | 346.000 | 230.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2330 | Huyện Vị Thủy | Nội vi Khu dân cư giáo viên | Các đường nội bộ trong khu | 384.000 | 230.000 | 154.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2331 | Huyện Vị Thủy | Đường Hùng Vương nối dài | Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm - Hết ranh Khu dân cư giáo viên | 510.000 | 306.000 | 204.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2332 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Lộ Làng | Nguyễn Tri Phương - Giáp ranh xã Vị Thủy | 384.000 | 230.000 | 154.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2333 | Huyện Vị Thủy | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2334 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) | Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2335 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2336 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các nền mặt tiền đường số 11 | 2.040.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2337 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2338 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Liên - Ranh phường III, thành phố Vị Thanh | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
2339 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Liên - Kênh 8.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2340 | Huyện Vị Thủy | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh thành phố Vị Thanh - Vòng xoay cầu Mương Lộ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
2341 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3 Tháng 2) - Vòng xoay cầu Mương Lộ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
2342 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Vòng xoay cầu Mương Lộ - Cầu Thủy lợi | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
2343 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Cầu Thủy lợi - Cống Hai Lai | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
2344 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Đường 3 Tháng 2 - Ranh thị xã Long Mỹ | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2345 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường 3 Tháng 2 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất ở nông thôn |
2346 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ) | Đường 3 Tháng 2 - Ranh thị xã Long Mỹ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2347 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) | Ranh thị trấn Nàng Mau - Quốc lộ 61C | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2348 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C - Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2349 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Cầu Ba Liên - Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
2350 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông - Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông | 1.550.000 | 930.000 | 620.000 | 310.000 | - | Đất ở nông thôn |
2351 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông - Kênh 14.500 | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
2352 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Kênh 14.500 - Kênh 14.000 | 1.550.000 | 930.000 | 620.000 | 310.000 | - | Đất ở nông thôn |
2353 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Kênh 14.000 - Kênh 8.000 | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
2354 | Huyện Vị Thủy | Đường 927B | Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh) - Quốc lộ 61C | 914.000 | 548.000 | 366.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2355 | Huyện Vị Thủy | Đường 927B | Quốc lộ 61C - Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung) | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2356 | Huyện Vị Thủy | Đường Ba Liên - Ông Tà | Ranh phường V thành phố Vị Thanh - Kênh Chín Thước | 375.000 | 225.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2357 | Huyện Vị Thủy | Đường Ba Liên - Ông Tà | Kênh Chín Thước - Kênh Nàng Mau | 280.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2358 | Huyện Vị Thủy | Đường đi xã Vị Trung | Cầu Thủ Bổn - Trụ sở UBND xã Vị Trung | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2359 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Thủ Bổn - Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2360 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung - Cầu Kênh Xóm Huế | 1.250.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
2361 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Kênh Xóm Huế - Cầu Sáu Nhàn | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2362 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Sáu Nhàn - Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường | 1.250.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
2363 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Kênh Xóm Huế - Hết lộ nhựa | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2364 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Ranh thị trấn Nàng Mau - Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2365 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây - Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây | 1.485.000 | 891.000 | 594.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
2366 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây - Kênh Nhà Thờ | 1.335.000 | 801.000 | 534.000 | 267.000 | - | Đất ở nông thôn |
2367 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Kênh Nhà Thờ - Kênh Giải Phóng | 445.000 | 267.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2368 | Huyện Vị Thủy | Đê bao Ô Môn - Xà No | Ranh thành phố Vị Thanh - Kênh Lò Rèn | 735.000 | 441.000 | 294.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2369 | Huyện Vị Thủy | Đê bao Ô Môn - Xà No | Kênh Lò Rèn - Kênh Bà Bảy | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2370 | Huyện Vị Thủy | Đê bao Ô Môn - Xà No | Kênh Bà Bảy - Kênh 8.000 | 480.000 | 288.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2371 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vị Đông | Khu vực trong chợ | 1.830.000 | 1.098.000 | 732.000 | 366.000 | - | Đất ở nông thôn |
2372 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vị Thanh | Khu vực trong chợ | 1.830.000 | 1.098.000 | 732.000 | 366.000 | - | Đất ở nông thôn |
2373 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vĩnh Trung | Khu vực trong chợ | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2374 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vĩnh Tường | Dãy phố mặt tiền đường nhựa | 1.620.000 | 972.000 | 648.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
2375 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vĩnh Tường | Khu vực trong chợ | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2376 | Huyện Vị Thủy | Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung | Cả khu | 895.000 | 537.000 | 358.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2377 | Huyện Vị Thủy | Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây | Kênh trường học - Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2378 | Huyện Vị Thủy | Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường | Quốc lộ 61 - Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang | 250.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2379 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh xáng Nàng Mau 2 | Quốc lộ 61 - Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang | 250.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2380 | Huyện Vị Thủy | Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông) | Đường tỉnh 931B - Quốc lộ 61C | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2381 | Huyện Vị Thủy | Đường công vụ kênh Ba Liên | Ranh thành phố Vị Thanh - Quốc lộ 61C | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2382 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Chín Thước | Nhà máy ông Bảy - Kênh 13.000 nhỏ | 280.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2383 | Huyện Vị Thủy | Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh | Các nền giao đất tái định cư | 1.230.000 | 738.000 | 492.000 | 246.000 | - | Đất ở nông thôn |
2384 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây | Lô A1, A2, A7 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
2385 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây | Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
2386 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây | Các lô (nền) tái định cư | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2387 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 926 | Suốt tuyến | 480.000 | 288.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2388 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Ông Hai | Đê bao Ô Môn - Xà No - Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2389 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Lò heo | Kênh xáng Nàng Mau - Kênh Hai Cừ | 380.000 | 228.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2390 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Lộ làng | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường kênh Lò Heo | 510.000 | 306.000 | 204.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2391 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh 12.000 | Đê bao Ô Môn - Xà No - Kênh 3 Thước | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2392 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường 3 Tháng 2 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
2393 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường 30 Tháng 4 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
2394 | Huyện Vị Thủy | Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn) | Quốc lộ 61 - Quốc lộ 61C | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
2395 | Huyện Vị Thủy | Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau | Ranh thị trấn Nàng Mau - Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ) | 350.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2396 | Huyện Vị Thủy | Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 61 - Cầu Đình Nguyễn Trung Trực | 350.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2397 | Huyện Vị Thủy | Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây - Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây) | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2398 | Huyện Vị Thủy | Tuyến đường cặp kênh 9 Thước | Kênh Ba Liên - Kênh Hội Đồng | 350.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2399 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Hội Đồng | Kênh 9 Thước - Ranh xã Vị Đông | 350.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2400 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Tràng Tiền | Đường đi xã Vị Trung - Cầu Năm Đằng | 350.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Quốc Lộ 61C
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho loại đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 61C, từ Kênh Ba Liên đến Ranh phường III, thành phố Vị Thanh, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác hơn.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 61C, từ Kênh Ba Liên đến Ranh phường III, có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích chính.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích nhưng không nằm ở các điểm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quốc lộ 61C, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 61C, từ Kênh Ba Liên đến Ranh phường III. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đại Lộ Võ Nguyên Giáp
Bảng giá đất của Huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho đoạn đường Đại Lộ Võ Nguyên Giáp từ ranh thành phố Vị Thanh đến vòng xoay cầu Mương Lộ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Lộ Võ Nguyên Giáp có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể vì gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do ít tiện ích hơn hoặc vị trí không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đại Lộ Võ Nguyên Giáp, Huyện Vị Thủy. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Quốc Lộ 61
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn Quốc Lộ 61, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh thành phố Vị Thanh (đường 3 Tháng 2) đến vòng xoay cầu Mương Lộ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 61 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng, làm tăng giá trị đất. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua bán trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn gần các tuyến giao thông chính và tiện ích đô thị, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh các điều kiện ít thuận lợi hơn so với các khu vực phía trước. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc tuyến giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 61, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Tuyến Mương Lộ Song Song Quốc Lộ 61 (Hướng Về Thị Xã Long Mỹ)
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho loại đất ở nông thôn tại tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61, hướng về thị xã Long Mỹ, đoạn từ Đường 3 Tháng 2 đến Ranh thị xã Long Mỹ, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến mương lộ có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, cũng như có sự kết nối tốt với khu vực thị xã Long Mỹ.
Vị trí 2: 576.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 576.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ gần các tiện ích chính và giao thông thuận tiện, mặc dù xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 384.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 384.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên, thường nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn thuộc khu vực quan trọng của tuyến mương lộ.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây thấp có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 hướng về thị xã Long Mỹ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Tuyến Mương Lộ Song Song Quốc Lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh)
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh thị trấn Nàng Mau đến Quốc lộ 61C, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn nhờ vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông thuận tiện. Khu vực này là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và mua bán trong khu vực nông thôn nhưng vẫn có khả năng tiếp cận tốt đến các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc cho những người tìm kiếm đất nông thôn với giá cả phải chăng hơn, nhưng vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận đến các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí phía trước, phản ánh vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiếp cận các tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi. Khu vực này là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất nông thôn thấp, đặc biệt phù hợp cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.