Bảng giá đất Huyện Vị Thủy Hậu Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Vị Thủy là: 5.650.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vị Thủy là: 55.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vị Thủy là: 1.015.291
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Trạm Biến Điện 5.650.000 3.390.000 2.260.000 1.130.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Trạm Biến Điện - Cống Hai Lai 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Ranh xã Vị Thủy - Chùa Tịnh xá Ngọc Long 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Chùa Tịnh xá Ngọc Long - Nguyễn Chí Thanh 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vị Thủy Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) 30 Tháng 4 - Kênh Hậu 4.350.000 2.610.000 1.740.000 870.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vị Thủy Đường Ngô Quốc Trị Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh 4.350.000 2.610.000 1.740.000 870.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vị Thủy Đường Hùng Vương Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương 4.350.000 2.610.000 1.740.000 870.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vị Thủy Đường Lê Quý Đôn Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Tri Phương Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh 3.050.000 1.830.000 1.220.000 610.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vị Thủy Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vị Thủy Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Chí Thanh 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Huệ Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Trung Trực Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vị Thủy Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 - Cầu Kênh Hậu 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vị Thủy Đường 3 Tháng 2 Cầu Kênh Hậu - Cầu Nàng Mau 2 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Vị Thủy Đường 3 Tháng 2 Cầu Nàng Mau 2 - Ranh xã Vị Thắng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Vị Thủy Nguyễn Công Trứ Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Vị Thủy Nguyễn Du Nguyễn Tri Phương - Lê Quý Đôn 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Vị Thủy Phan Bội Châu Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Vị Thủy Phan Chu Trinh Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Vị Thủy Lê Quý Đôn Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trung Trực 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Vị Thủy Tạ Quang Tỷ Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Vị Thủy Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Vị Thủy Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Vị Thủy Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Vị Thủy Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Vị Thủy Trần Ngọc Quế (Khu A-B) Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Vị Thủy Trần Văn Sơn (Khu A-B) Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Vị Thủy Đường Phan Đình Phùng Đường 30 Tháng 4 - Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) 1.065.000 639.000 426.000 250.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Vị Thủy Đường Phan Đình Phùng Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau - Cầu Thủ Bổn 900.000 540.000 360.000 250.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Huệ Nguyễn Tri Phương - Cầu Tư Tiềm 640.000 384.000 256.000 250.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Vị Thủy Đường về xã Vị Trung Quốc lộ 61 - Ranh xã Vị Trung 640.000 384.000 256.000 250.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Vị Thủy Đường Võ Thị Sáu Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương 640.000 384.000 256.000 250.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Vị Thủy Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau Nguyễn Tri Phương - Ranh xã Vị Thắng 320.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Vị Thủy Đường bờ xáng Nàng Mau Cầu Nàng Mau - Kênh Ba Soi 320.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Thị Định Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương 960.000 576.000 384.000 250.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Vị Thủy Nội vi Khu dân cư giáo viên Các đường nội bộ trong khu 640.000 384.000 256.000 250.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Vị Thủy Đường Hùng Vương nối dài Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm - Hết ranh Khu dân cư giáo viên 850.000 510.000 340.000 250.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Vị Thủy Đường Kênh Lộ Làng Nguyễn Tri Phương - Giáp ranh xã Vị Thủy 640.000 384.000 256.000 250.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Chí Thanh Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) Các nền mặt tiền đường số 11 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Trạm Biến Điện 4.520.000 2.712.000 1.808.000 904.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Trạm Biến Điện - Cống Hai Lai 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Ranh xã Vị Thủy - Chùa Tịnh xá Ngọc Long 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Chùa Tịnh xá Ngọc Long - Nguyễn Chí Thanh 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Vị Thủy Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) 30 Tháng 4 - Kênh Hậu 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Vị Thủy Đường Ngô Quốc Trị Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Vị Thủy Đường Hùng Vương Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Vị Thủy Đường Lê Quý Đôn Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Tri Phương Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh 2.440.000 1.464.000 976.000 488.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Vị Thủy Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Vị Thủy Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Chí Thanh 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Huệ Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Trung Trực Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Vị Thủy Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 - Cầu Kênh Hậu 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Vị Thủy Đường 3 Tháng 2 Cầu Kênh Hậu - Cầu Nàng Mau 2 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Vị Thủy Đường 3 Tháng 2 Cầu Nàng Mau 2 - Ranh xã Vị Thắng 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Vị Thủy Nguyễn Công Trứ Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Vị Thủy Nguyễn Du Nguyễn Tri Phương - Lê Quý Đôn 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Vị Thủy Phan Bội Châu Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Vị Thủy Phan Chu Trinh Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Vị Thủy Lê Quý Đôn Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trung Trực 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Vị Thủy Tạ Quang Tỷ Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Vị Thủy Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Vị Thủy Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tri Phương - Lê Hồng Phong 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Vị Thủy Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Vị Thủy Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Vị Thủy Trần Ngọc Quế (Khu A-B) Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Vị Thủy Trần Văn Sơn (Khu A-B) Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Vị Thủy Đường Phan Đình Phùng Đường 30 Tháng 4 - Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) 852.000 511.000 341.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Vị Thủy Đường Phan Đình Phùng Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau - Cầu Thủ Bổn 720.000 432.000 288.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Huệ Nguyễn Tri Phương - Cầu Tư Tiềm 512.000 307.000 205.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Vị Thủy Đường về xã Vị Trung Quốc lộ 61 - Ranh xã Vị Trung 512.000 307.000 205.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Vị Thủy Đường Võ Thị Sáu Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương 512.000 307.000 205.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Vị Thủy Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau Nguyễn Tri Phương - Ranh xã Vị Thắng 256.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Vị Thủy Đường bờ xáng Nàng Mau Cầu Nàng Mau - Kênh Ba Soi 256.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Thị Định Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Tri Phương 768.000 461.000 307.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Vị Thủy Nội vi Khu dân cư giáo viên Các đường nội bộ trong khu 512.000 307.000 205.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Vị Thủy Đường Hùng Vương nối dài Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm - Hết ranh Khu dân cư giáo viên 680.000 408.000 272.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Vị Thủy Đường Kênh Lộ Làng Nguyễn Tri Phương - Giáp ranh xã Vị Thủy 512.000 307.000 205.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Vị Thủy Đường Nguyễn Chí Thanh Ngô Quốc Trị - Nguyễn Tri Phương 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) Các nền mặt tiền đường số 11 2.720.000 1.632.000 1.088.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Vị Thủy Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Trạm Biến Điện 3.390.000 2.034.000 1.356.000 678.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Trạm Biến Điện - Cống Hai Lai 1.350.000 810.000 540.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Vị Thủy Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng 1.350.000 810.000 540.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Ranh xã Vị Thủy - Chùa Tịnh xá Ngọc Long 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Chùa Tịnh xá Ngọc Long - Nguyễn Chí Thanh 720.000 432.000 288.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Vị Thủy Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Cầu Nàng Mau - Ranh xã Vị Thắng 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Vị Thủy Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) 30 Tháng 4 - Kênh Hậu 2.610.000 1.566.000 1.044.000 522.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Vị Thủy Đường Ngô Quốc Trị Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh 2.610.000 1.566.000 1.044.000 522.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Đường 30 Tháng 4

Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ cầu Nàng Mau đến trạm biến điện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 5.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ cầu Nàng Mau đến trạm biến điện có mức giá cao nhất là 5.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông thuận tiện, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.390.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.390.000 VNĐ/m². Vị trí này gần các cơ sở hạ tầng nhưng không phải là đoạn chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị.

Vị trí 3: 2.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút từ các cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 1.130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các cơ sở hạ tầng chính và trạm biến điện, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận tiện về giao thông và ít các tiện ích công cộng hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 30 Tháng 4, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Tuyến Mương Lộ Song Song Đường 30 Tháng 4

Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh xã Vị Thủy đến Chùa Tịnh Xá Ngọc Long, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua bán trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý. Vị trí này là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc cho những người tìm kiếm giá đất ở đô thị nhưng với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh các điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Khu vực này là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Đường Dãy Phố Cặp Nhà Lồng Chợ Thị Trấn Nàng Mau (Chợ Cũ)

Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đường 30 Tháng 4 đến Kênh Hậu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 4.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau có mức giá cao nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do nằm gần trung tâm chợ cũ, nơi tập trung nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ, đồng thời có giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 2.610.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.610.000 VNĐ/m². Vị trí này gần khu vực trung tâm chợ nhưng không phải là đoạn chính, do đó mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích thương mại.

Vị trí 3: 1.740.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.740.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm chợ, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trung tâm chợ, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Đường Ngô Quốc Trị

Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường Ngô Quốc Trị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Nguyễn Huệ đến Nguyễn Chí Thanh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 4.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ Nguyễn Huệ đến Nguyễn Chí Thanh có mức giá cao nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí, gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển sôi động.

Vị trí 2: 2.610.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.610.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích và khu vực phát triển.

Vị trí 3: 1.740.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.740.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển đô thị thấp hơn.

Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quốc Trị, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đường Hùng Vương

Bảng giá đất của Huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho đoạn đường Hùng Vương từ Cầu 30 Tháng 4 đến Nguyễn Tri Phương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 2.610.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.610.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ít phát triển hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 1.740.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.740.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Hùng Vương, Huyện Vị Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.