Bảng giá đất Tại Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 Huyện Vị Thủy Hậu Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vị Thủy Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C - Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Vị Thủy Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C - Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Vị Thủy Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C - Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) 480.000 288.000 192.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Tuyến Mương Lộ Song Song Quốc Lộ 61

Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho loại đất ở nông thôn tại tuyến mương lộ song song với Quốc lộ 61, đoạn từ Quốc lộ 61C đến Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài), đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến mương lộ có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận lợi về giao thông và các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên, thường nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn nằm trong đoạn mương lộ quan trọng.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây có thể thấp do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện