STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các nền mặt tiền đường số 11 | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các nền mặt tiền đường số 11 | 2.720.000 | 1.632.000 | 1.088.000 | 544.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các nền mặt tiền đường số 11 | 2.040.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Khu Thương Mại Thị Trấn Nàng Mau (Khu 2)
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho loại đất ở đô thị tại khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu thương mại, từ các nền mặt tiền đường số 11, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác hơn.
Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) có mức giá 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở những điểm mặt tiền đường số 11, thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích thương mại.
Vị trí 2: 2.040.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.040.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở các khu vực gần mặt tiền nhưng không phải là chính, hoặc giao thông và tiện ích không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu thương mại.
Vị trí 4: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2), có thể là do vị trí xa mặt tiền đường số 11 hoặc thiếu tiện ích thương mại so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2). Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.