STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) | Ranh thị trấn Nàng Mau - Quốc lộ 61C | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) | Ranh thị trấn Nàng Mau - Quốc lộ 61C | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) | Ranh thị trấn Nàng Mau - Quốc lộ 61C | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Tuyến Mương Lộ Song Song Quốc Lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh)
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh thị trấn Nàng Mau đến Quốc lộ 61C, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn nhờ vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông thuận tiện. Khu vực này là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và mua bán trong khu vực nông thôn nhưng vẫn có khả năng tiếp cận tốt đến các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc cho những người tìm kiếm đất nông thôn với giá cả phải chăng hơn, nhưng vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận đến các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí phía trước, phản ánh vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiếp cận các tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi. Khu vực này là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất nông thôn thấp, đặc biệt phù hợp cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.