Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5701 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
5702 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
5703 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
5704 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
5705 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.400.000 850.000 650.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
5706 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.500.000 1.150.000 650.000 - Đất SX-KD đô thị
5707 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5708 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối đường 2.500.000 1.500.000 1.150.000 650.000 - Đất SX-KD đô thị
5709 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5710 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5711 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5712 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5713 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5714 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Ông Giẳng 2.500.000 1.500.000 1.150.000 650.000 - Đất SX-KD đô thị
5715 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng - Bến Vua 1.750.000 1.050.000 800.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
5716 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua - Cuối đường 1.750.000 1.050.000 800.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
5717 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Bình Minh 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
5718 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh - Đường Điểm Đông 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
5719 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông - Phố Nhữ Văn Lan 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
5720 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5721 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5722 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê - Cuối đường 1.000.000 600.000 450.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
5723 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 1.750.000 1.050.000 800.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
5724 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5725 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 1.000.000 600.000 450.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
5726 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.000.000 600.000 450.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
5727 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5728 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5729 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 2.250.000 1.350.000 1.000.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
5730 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.250.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5731 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5732 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 1.750.000 750.000 550.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5733 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 1.250.000 700.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5734 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 1.500.000 700.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5735 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 750.000 400.000 300.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
5736 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 600.000 350.000 250.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
5737 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng 11.000.000 6.600.000 4.950.000 - - Đất ở nông thôn
5738 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng 9.500.000 5.700.000 4.280.000 - - Đất ở nông thôn
5739 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng - đến kênh, vào thôn Lãng Niên 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
5740 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng từ kênh vào thôn Lãng Niên - đến cống ông An 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
5741 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Cống ông An - Đò Mía 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5742 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Thắng đoạn từ QL 10 - đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê) 3.000.000 1.790.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5743 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Thắng 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5744 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Thắng Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5745 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường 11.000.000 6.600.000 4.950.000 - - Đất ở nông thôn
5746 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Tiên Cường Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường 9.500.000 5.700.000 4.280.000 - - Đất ở nông thôn
5747 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình - đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
5748 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường đoạn từ cầu sông Mới - đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
5749 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5750 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Tiên Cường Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5751 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường từ ngã tư Ủy ban nhân dân xã đi Tự Cường 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5752 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Cường Đường 25 đi Đại Công 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5753 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Cường Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5754 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Cường 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5755 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Cường Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5756 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tự Cường 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5757 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tự Cường Đoạn từ Cống ông Nhạc - đến cầu Kim 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
5758 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tự Cường Đoạn từ Cống Ba Gian - đến chân đê hữu Văn Úc 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
5759 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tự Cường Đường trục thôn 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5760 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tự Cường Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5761 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Tiên Tiến Đoạn từ cầu Ấn - đến cầu sông Mới 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
5762 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Tiến Cống Ba Gian - đến cống ông Ngũ 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
5763 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Tiến Cổng trụ sở UBND xã - đến cầu Kim - Cẩm La 2.300.000 1.380.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
5764 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Tiến 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5765 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Tiến Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5766 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Trại Cá - đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
5767 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m - đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
5768 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến 25 đoạn qua cầu Ngân Cầu 50m - đến hết đất của ông Chu Văn Sơ 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
5769 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Ấn - đến cầu sông Mới 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
5770 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5771 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu - đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
5772 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ - đến UBND xã 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5773 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5774 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5775 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ - đến Chùa Nghiện 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5776 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5777 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5778 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quyết Tiến Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5779 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Khởi Nghĩa Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
5780 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Khởi Nghĩa 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5781 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Khởi Nghĩa 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5782 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Khởi Nghĩa 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5783 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Khởi Nghĩa Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5784 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Thanh Đường liên xã 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5785 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Thanh 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5786 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Thanh 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5787 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Thanh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5788 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
5789 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn từ cầu ông - Đến đến ngã 4 trạm xá 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5790 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá - đến cầu ông Khuynh 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5791 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá - đến ngã 3 đồng chua 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
5792 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến Cầu Trạm Xá - đến cầu Kênh Nương 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5793 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến 900.000 540.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5794 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Cấp Tiến Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5795 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đoạn từ cầu Đầm - đến cầu Hàn 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
5796 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn thuộc địa phận xã Kiến Thiết 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
5797 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến - đến UBND xã Kiến Thiết 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
5798 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã - đến Cầu phao Đăng 4.500.000 2.700.000 2.025.000 - - Đất ở nông thôn
5799 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kiến Thiết 2.760.000 1.660.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
5800 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Kiến Thiết 1.080.000 650.000 490.000 - - Đất ở nông thôn
 

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 10 - Khu Vực 1 - Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng - Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại Quốc Lộ 10 - Khu Vực 1, Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Quyết định này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại khu vực này, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Quốc Lộ 10 - Khu Vực 1 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa gần Quốc lộ 10 và các tiện ích quan trọng. Giá cao hơn phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.600.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần khu vực có mức độ phát triển và tiện ích ổn định, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 4.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí xa hơn từ Quốc lộ 10, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này không được định giá hoặc không có thông tin giá trị tại thời điểm hiện tại. Điều này có thể do khu vực này chưa được phát triển hoặc không phù hợp cho mục đích đầu tư trong giai đoạn hiện tại.

Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực Quốc Lộ 10 - Khu Vực 1, Xã Đại Thắng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản thông minh. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất nông thôn tại khu vực, hỗ trợ trong việc đánh giá và định giá đất đai một cách chính xác.


 

Bảng Giá Đất Khu Vực 1 - Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Bảng giá đất khu vực 1 thuộc xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng, phản ánh giá trị đất ở nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn quốc lộ 10 thuộc xã Đại Thắng có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng. Giá trị cao này có thể do vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính, các tiện ích công cộng, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 5.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.700.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn có vị trí tốt và gần các tiện ích công cộng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị Trí 3: 4.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 4.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc không thuận tiện bằng các vị trí trên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0 VNĐ/m². Đây là khu vực không có giá trị xác định trong bảng giá này. Có thể vị trí này không đủ điều kiện để xác định giá hoặc có tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1, xã Đại Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Huyện Lộ 25 - Khu Vực 1 - Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại huyện lộ 25 - khu vực 1 - xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng đến kênh và vào thôn Lãng Niên, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên huyện lộ 25 - khu vực 1 - xã Đại Thắng có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến giá đất cao hơn các vị trí khác.

Vị Trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn được đánh giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến giá đất thấp hơn.

Vị Trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 không có giá trị cụ thể được xác định trong bảng giá, với mức giá là 0 VNĐ/m². Điều này có thể do khu vực này không được định giá hoặc không thuộc diện quy hoạch đất ở nông thôn theo quy định hiện tại.

Bảng giá đất tại khu vực huyện lộ 25 - xã Đại Thắng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ ngã 4 Hòa Bình đến kênh và vào thôn Lãng Niên. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn, từ đó đưa ra quyết định mua bán hợp lý và hiệu quả.


 

Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Khu Vực 2, Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường trục xã thuộc Khu Vực 2, Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư chính xác.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 của đường trục xã, đoạn từ Quốc Lộ 10 đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê), giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi và giá trị cao nhất. Giá trị này có thể xuất phát từ việc gần các trục giao thông chính, tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển.

Vị trí 2: 1.790.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 1.790.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng mức giá này vẫn tương đối cao trong khu vực. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc có mức độ phát triển cao, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về mặt giá trị đất.

Vị trí 3: 1.350.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ít phát triển hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 0 VNĐ/m², điều này cho thấy khu vực này hiện không có giá trị thị trường hoặc chưa được định giá. Điều này có thể là do vị trí kém phát triển, chưa được quy hoạch hoặc chưa được đưa vào danh mục giá đất chính thức.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường trục xã, Khu Vực 2, Xã Đại Thắng. Nắm rõ thông tin giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


 

Bảng Giá Đất Tại Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Trục Thôn, Khu Vực 2, Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực nông thôn này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực nông thôn, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 540.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1, thích hợp cho các dự án có quy mô vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 3: 405.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 405.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, cho thấy đất tại khu vực này có giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực ít thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá trị đất là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy không có mức giá cụ thể được xác định cho khu vực này. Có thể là do khu vực này chưa đủ điều kiện để định giá theo bảng giá hiện tại hoặc có những yếu tố đặc biệt ảnh hưởng đến việc định giá, như thiếu thông tin hoặc điều kiện phát triển.

Bảng giá đất tại Đường Trục Thôn, Khu Vực 2, Xã Đại Thắng cung cấp thông tin quan trọng giúp định giá và lập kế hoạch đầu tư trong khu vực nông thôn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực này.