Bảng giá đất Tại Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Huyện Tiên Lãng Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
 

Bảng Giá Đất Ngõ Trạm Điện Số 23 - Phố Nguyễn Văn Sơ, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Bảng giá đất khu vực Ngõ trạm điện số 23, phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) thuộc thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ đường 25 đến cuối ngõ, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong ngõ trạm điện số 23 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường 25 đến cuối ngõ. Mức giá này có thể do vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính, giao thông thuận tiện và các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong ngõ trạm điện số 23, vị trí này có thể ít thuận tiện hơn một chút về mặt vị trí hoặc giao thông so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị Trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có giao thông kém thuận tiện hơn hoặc cách xa các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị Trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ đường 25 đến cuối ngõ. Mức giá thấp này có thể do vị trí nằm xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại ngõ trạm điện số 23, phố Nguyễn Văn Sơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện