Bảng giá đất Tại Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Huyện Tiên Lãng Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
 

Bảng Giá Đất Ngõ 96 - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Bảng giá đất khu vực Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ, khu 3) thuộc thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ phố Minh Đức đến cuối ngõ, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong ngõ 96 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ phố Minh Đức đến cuối ngõ. Giá trị cao này có thể là do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn nằm trong ngõ 96, vị trí này có thể ít thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị Trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên.

Vị Trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ phố Minh Đức đến cuối ngõ. Mức giá thấp này có thể là do vị trí nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại ngõ 96, thị trấn Tiên Lãng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện